idiom Flashcards
by the skin of one’s teeth
sát sao
take some think into account/consideration
tính đến cái gì kể đến cái j
off the peg
(quần áo ) may sẵn
at someone disposal
có sẵn cho ai sử dụng theo ý muốn
at someone disposal
có sẵn cho ai sử dụng theo ý muốn
splitting headache
đau đầu như búa bổ
on the house
không phải trả tiền
off the shelf
đồ vật xếp xó bỏ đi
bring down the house
làm cả rạp vỗ tay nhiệt liệt
get butterflies in one’s stomatch
cảm thấy bồn chồn
shooting star
sao băng
sell like hot cake
đắt như tôm tươi
SOW ONE’S WILD OATS
TRẢI QUA THỜI KÌ THEO ĐUỔI NHỮNG THÚ VUI BỪA BÃI
close shaveS
thoát chết trong gang tấc
have a bee IN ones BONNET about sth
hay chú trọng đặt nặng vấn đề j
head over heelS
LĂN LÔNG LỐC
blow one’s TRUMPET
huyênh hoang
smell A RAT
nghi ngờ có âm mưu( rat:chuột, người xấu xa đê tiện)
know sth like the back of one’s hand
biết rõ điều gì
the last straw
giọt nước tràn ly (straw: vật không đáng kể số luong ko đáng kể)