Hy Lạp - La Mã Flashcards

1
Q

Chữ viết Hy Lạp - La Mã cổ đại

A

Bắt đầu từ IX-VIII TCN, đến cuối IV có bảng chữ cái hoàn thiện
Người La Mã dựa vào chữ Hy Lạp => chữ La tinh => ghi chép nhiều ngôn ngữ khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Văn học, kiến trúc & điêu khắc

A

Đặt nền móng cho văn học phương Tây & lấy cảm hứng từ thần thoại

Sử thi: Iliad & Odyssey - Homer

Kịch & văn học: Prometheus bị xiềng, Sophocles, Euripides, Ovidius

Kiến trúc: The Parthenon, Colosseum, đền thờ Zeus,…

Điêu khắc: Lực sĩ ném đĩa, Athena, Vệ nữ thành Milo,..

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Khoa học & ý nghĩa

A

Thiên văn: Trái đất hình cầu, chu kì chuyển động MT, một năm có 365 và ¼ ngày => rất gần với lịch hiện nay

Toán học: Pythagoras, Archimedes, Pliny

Y Học: Hippocrates

Sử học: Herodotus - Hy Lạp, Ba Tư, Thucydides - Peloponnesian

=> Bê tông, đòn bẩy, máy bắn đá, tên, máy bơm nước

=> nền tảng cho sự phát triển khoa học, kĩ thuật trong các giai đoạn tiếp theo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tư tưởng tôn giáo

A

Quê hương của triết học phương Tây
Duy vật: Ta-lét, Hê-ra-clít, Đê-mô-crít
Duy tâm: Socrates, Plato, Pythagoras
Kitô giáo: sáng lập bởi Jesus
=> Nhiều dấu ấn, ảnh hưởng đến xã hội và văn hoá phương Tây

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Thể thao

A

776 TCN - The Olympics
566 TCN - Panathenaic, Athens
Đấu trường: đấu sĩ - đấu sĩ hoặc đấu sĩ - dã thú

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Ý nghĩa

A

Nền tảng cho hình thành & phát triển rực rỡ của phương Tây & nhân loại.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly