HSK1 Flashcards
叫
jiào tên (là)
什么
shénme gì, cái gì
S 什么 V
名字
míngzi tên
我
wǒ tôi
是
shì là
老师
lǎoshī giáo viên
吗
ma - dùng ở cuối câu hỏi yes/no
学生
xuésheng học sinh
人
rén - người
中国
Zhōngguó Trung Quốc
美国
Měiguó nước Mỹ
她
tā cô ấy
谁
shéi ai
的
de
汉语
hànyǔ tiếng TQ
哪
nǎ nào
国
guó quốc gia, đất nước
呢
ne - dùng cuối câu hỏi vắn tắt
他
tā anh ấy
同学
tóngxué bạn cùng lớp
朋友
péngyou bạn
家
jiā nhà
有
yǒu có
女儿
nǔér con gái
几
jǐ mấy <10
岁
sùi tuổi
了
le - dùng ở giữa/cuối câu chỉ sự thay đổi
今年
jīnnián năm nay
多大
duōdà bao nhiêu tuổi
会
huì - ĐTNN biết
说
shuō nói
妈妈
māma mẹ
菜
cài món ăn, thức ăn
很
hěn rất
好吃
hǎochī ngon
做
zuò làm, nấu
写
xiě viết
汉字
hànzì chữ Hán
字
zì chữ
怎么
zěnme như thế nào + V
读
dú đọc
请
qǐng mời, xin (lịch sự)
问
wèn hỏi
今天
jīntiān hôm nay
号
hào ngày
月
yuè tháng
星期
xīngqī tuần, thứ
星期一:thứ 2
一个星期:1 tuần
去
qù đi, đi đến (rời xa chỗ nói)
2 người đi: dùng 去 k dùng 来
学校
xuéxiào trường học
看
kàn nhìn, xem
书
shū (n) sách
想
xiǎng (đtnn) muốn
喝
hē (v) uống
茶
chá (n) trà
吃
chī (v) ăn
米饭
mǐfàn (n) cơm
下午
xiàwǔ (n) buổi chiều
商店
shāngdiàn (n) cửa hàng
买
mǎi (v) mua
个
gè (lượng) cái