HP 1 Flashcards
Đối tượng nghiên cứu môn học gdqp,an:
A. Nghiên cứu về đường lối quân sự của Đảng, công tác quốc phòng; quân sự và kĩ năng quân sự cần thiết
B. Nghiên cứu về chiến lược kinh tế , quốc phòng của đảng, nhà nước trong sự nghiệp đổi mới
C. Nghiên cứu về chiến lược kinh tế , quốc phòng, an ninh và đối ngoại của Đ, nhà nước
A.
Theo quan điểm của cn Mác Lê về bản chất của chiến tranh
A. Là mục tiêu kinh tế bằng thủ đoạn bạo lực
B. Là thủ đoạn để đạt được mục tiêu của một giai cấp
C. Là tiếp tục của chính trị bằng thủ đoạn bạo lực
D. Là thủ đoạn chính trị của một giai cấp
C.
Theo tư tưởng HCM nhất thiết phải sử dụng bạo lực Cách mạng
A. Để lật đổ xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
B. để xây dựng chế độ mới
C. để giành lấy chính quyền và bảo vệ chính quyền
D. Để lật đổ chế độ cũ
C.
Theo tư tưởng HCM, quân đội nhân dân Việt Nam
A. mang bản chất của giai cấp nông dân
B. mang bản chất của giai cấp công - nông
C. mang bản chất của giai cấp công nhân
D. mang bản chất nhân dân lao động Việt Nam
C.
Quan điểm đầu tiên của chủ nghĩa Mác Lê về bảo vệ tổ quốc xhcn
A. bảo vệ tổ quốc xhcn là nhiệm vụ thường xuyên, liên tục
B. bảo vệ tổ quốc xhcn là một tất yếu khách quan
C. bảo vệ tổ quốc xhcn là nhiệm vụ cấp thiết trước mắt
D. bảo vệ tổ quốc xhcn là nhiệm vụ trọng yếu của toàn dân
B.
Đặc trưng đầu tiên của nền quốc phòng toàn dân, annd
A. mang tính chất tự vệ tự do giai cấp công nhân tiến hành
B. chỉ có mục đích tự vệ chính đáng
C. Vững mạnh toàn diện để tự vệ chính đáng
D. được xây dựng hiện đại có sức mạnh tổng hợp
B.
Tiềm lực quốc phòng - an là
A. khả năng về của cải vật chất có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng an
B. khả năng về nhân lực, vật ực, tài chính có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng-an
C. khả năng về tài chính có thể huy động phục vụ cho nhiệm vụ quốc phòng-an
B.
Thế trận quốc phòng toàn dân - annd là
A. Sự tổ chức, bố trí lực lượng,tiềm lực mọi mặt của đất nước trên toàn bộ lãnh thổ
B. sự bố trí con người và vũ khí vũ trang bị phù hợp trên toàn bộ lãnh thổ
C. sự bố trí thế trận sẵn sàng tác chiến trên một địa bàn chiến lược
D. sự bố trí các đơn vị của lực lượng vũ trang trên toàn bộ lãnh thổ
A.
Âm mưu thủ đoạn chủ yếu của kẻ thù khi xâm lược nước ta
A. đánh nhanh thắng nhanh
B. lực lượng tham gia với quân số đông vũ khí trang bị hiện đại
C. sử dụng biện pháp chính trị, ngoại giao để lừa bịp dư luận
D. Tất cả đúng
D.
đặc điểm về cuờng độ của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc
A. diễn ra khẩn trương, quyết liệt phúc tạp ngay từ đầu và suốt quá trình chiến tranh
B. diễn ra khẩn trương, quy mô lớn giai đoạn đầu của chiến tranh
C. diễn ra trong bối cảnh quốc tré có nhiều thuận lợi cho chúng ta
D. diễn ra với nhịp độ cao , cường độ lớn giai đoạn giữa của cuộc chiến tranh
A.
lực lượng chiến tranh nhân dân là
A. các quân khu, quân đoàn chủ lực
B. toàn dân lấy lực lượng vũ trang gồm 3 thứ quân làm nòng cốt
C. lực lượng lục quân, hải quân, phòng không không quân
D. lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân
B.
lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam bao gồm
A. quân đội nhân dân, công an nhân dân, dân quân tự vệ
B. quân đội nhân dân, dự bị động viên, dân quân tự vệ
C. quân đội thường trực dự bị động viên, dân quân tự vệ
D. quân đội chủ lực, cảnh sát nhân dân, dân quân tự vệ
A.
phương hướng xây dựng dân quân tự vệ
A. vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính
B. vững mạnh, rộng khắp lấy chất lượng chính trị là chính
C. toàn diện, rộng khắp, lấy chất lượng là chính
D. rộng khắp nhưng có trọng tâm, trọng điểm
A.
một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là
A. từng bước giải quyết tổ chức, biên chế cho lực lượng vũ trang nhân dân
B. từng bước giải quyết về vũ khí, trang bị kĩ thuật của lực lượng vũ trang nhân dân
C. từng bước đổi mới, bổ sung đầy đủ vũ khí hiện đại cho lực lượng vũ trang nhân dân
B.
cơ sở lí luận của việc kết hợp phát triển kinh tế với tăng cường củng cố quốc phòng-an
A. quốc phòng, an tạo ra cơ sở vật chất để xây dựng kinh tế
B. quốc phòng, an tạo ra những biến động kích thích kinh tế phát triển
C. quốc phòng an và kinh tế có quan hệ, tác động qua lại lẫn nhau
D. quốc phòng, an lệ thuộc hoàn toàn vào kinh tế
C.
một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an đối với các vùng kinh tế trọng điểm
A. kết hợp chặt chẽ trong xây dựng kết cấu hạ tầng
B. phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ nhu cầu dân sinh và nhu cầu dự trữ của quốc gia
C. phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ yêu cầu phòng thủ ở từng tỉnh, thành phố
A.
giải pháp để phát triển kinh tế -xã hội với tăng cuờng củng cố quốc phòng-an là phải tăng cường
A. sự lãnh đạo của nhà nước, quản lí của đảng trong thực hiện nhiệm vụ
B. sự giám sát của quần chúng nhân dân à điều hành của cơ quan chuyên môn
C. sự lãnh đạo của đảng, hiệu lực quản lí nhà nước của chính quyền các cấp
C.
thời kì bắc thuộc hơn 1000 năm được tính từ A. năm 179 trước CN đến năm 983 B. năm 184 trước CN đến năm 938 C. năm 197 trước CN đến năm 893 D. năm 179 trước CN đến năm 938
D.
một trong những nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta là
A. lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu thắng mạnh
B. lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít thắng nhiều, lấy yếu thắng mạnh
C. lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh
D. lấy nhỏ thắng lớn, lấy ít thắng nhiều, lấy yếu chống mạnh
C.
trong chiến dịch ĐBP chúng ta đã thay đổi phương châm tác chiến đó là
A. đánh lâu dài sang đánh nhanh, thắng nhanh
B. đánh nhanh, thắng nhanh sang đánh lâu dài
C. đánh lâu dài sang đánh chắc, tiến chắc
D. đánh nhanh thắng nhanh sang đánh chắc, tiến chắc
D.
quá trình nghiên cứu môn gdqp, an phải nắm vững và vận dụng đúng đắn các quan điểm tiếp cận khoa học
A. hệ thống, lịch sử, logic, thực tiễn
B. khách quan, lịch sử, toàn diện
C. hệ thống, biện chứng, lịch sử, logic
A.
theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lê về nguồn gốc chiến tranh
A. chiến tranh bắt nguồn ngay từ khi xuất hiện con người
B. chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện chế độ tư hữu, có giai cấp và nhà nước
C. chiến tranh bắt nguồn từ sự phát triển tất yếu khách quan của loài người
C. chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện các hình thức tôn giáo
B.
nguyên tắc quan trọng nhất về xây dựng quân dội kiểu mới của Lê nin
A. sự lãnh đạo của đảng cs đối với quân đội
B. giữ vững quan điểm giai cấp trong xây dựng quân đội
C. tính kỉ luật cao là yếu tố quyết định sức mạnh quân đội
A.
theo tư tưởng HCM mục tiêu bảo vệ tổ quốc Việt Nam xhcn là
A. sự nghiệp đổi mới
B. sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
C. bản sắc văn hoá dân tộc
D. độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
D.
vai trò lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ tổ quốc Việt Nam xhcn thuộc về
A. các đoàn thể, các tổ chức chính trị xã hội
B. lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam
C. ĐCS Việt Nam
D. toàn bộ hệ thống chính trị ở Việt Nam
C.
mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, annd là
A. tạo sức mạnh tổng hợp và tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc
B. tạo ra sức mạnh quân sự để ngăn chặn nguy cơ chiến tranh
C. tạo ra môi trường hoà bình để phát triển đất nước theo định hướng xhcn
A.
biện pháp chính nhằm xây dựng nhận thức về nền quốc phòng toàn dân annd
A. thường xuyên giáo dục ý thức, trách nhiệm của công dân
B. thường xuyên thực hiện giáo dục nghĩa vụ công dân
C. thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng-an
C.
tính chất cơ bản chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ tổ quốc là
A. cuộc chiến tranh toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt
B. cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện, dưới sự lãnh đạo của ĐCS Việt Nam
C. cuộc chiến tranh toàn diện lấy mặt trận quân sự là yếu tố quyết định
D. cuộc chiến tranh cách mạng chống các thế lực phản Cách mạng
B.
trong tiến hành chiến tranh toàn diện mặt trận đấu tranh nào là chủ yếu A. mt kinh tế B. mt quân sự C. mt ngoại giao D. mt chính trị
B.
lực lượng chiến tranh nhân dân là
A. các quân khu, quân đoàn chủ lực
B. toàn dân lấy lực lượng vũ trang gồm ba thứ quân làm nòng cốt
C. lực lượng lục quân, hải quân, phòng không không quân
D. lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân
B.
ĐCS Việt Nam lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân theo nguyên tắc A. tuyệt đối, trực tiếp và toàn diện B. tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt C. tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt D. toàn diện trên mọi lĩnh vực
B.
một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là
A. xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm chất, đạo đức tốt
B. xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm chất tốt, số lượng đông
C. xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có số lượng đông, năng lực tốt
A.
kết hợp phát triển kinh tế -xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an đối với vùng biển đảo
A. có chính sách cơ chế thoả đáng để động viên khích lệ dân ra đảo bám trụ làm ăn lâu dài
B. có chính sách cơ chế thoả đáng để động viên ngư dân đầu tư tàu thuyền đánh bắt xa bờ
C. có chính sách cơ chế thoả đáng để động viên ngư dân thành lập các tổ an ninh trên biển
A.
một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế -xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an trong khoa học và công nghệ, giáo dục là
A. coi trọng giáo dục bồi dưỡng năng lực, đào tạo nhân tài của đất nước
B. thực hiện có hiệu quả công tác giáo dục quốc phòng - an cho các đối tượng
C. coi trọng đầu tư phát triển khoa học công nghệ quân sự
D. cả A. và B.
D.
Lý Thường Kiệt lãnh đạo cuộc kc chống quân tống xâm lược nước ta lần thứ hai A. năm 981 -983 B. 1070 - 1075 C. 1075 - 1077 D. 1076 - 1077
C.
trong nghệ thuật chiến lược quân sự của đảng, nội dung nào là quan trọng
A. xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến
B. xác định đúng kẻ thùm đúng đối tác
C. xác định đúng đối tượng, đúng đối tác
A.
phương pháp nghiên cứu môn học giáo dục quốc phòng, an
A. nghiên cứu lý thuyết, nghiên cứu thực tiễn
B. nghiên cứu tập trung kết hợp với thảo luận nhóm
C. kết hợp các phương pháp dạy học lý thuyết và thực hành
D. cả A. và C.
D.
hCM khẳng định mục đích cuộc chiến tranh của nhân dân ta chống thực dân Pháp
A. bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ, bảo vệ tổ quốc Việt Nam xhcn
B. bảo vệ tính mạng, tài sản của nhân dân, của chế độ xhcn
C. bảo vệ độc lập chủ quyền và thống nhất đất nước
C.
chủ tịch HCM khẳng định, một trong hai nhiệm vụ chính của quân đội ta là
A. tiến hành phổ biến chính sách của đảng, nhà nước cho nhân dân
B. giúp nhân dân cải thiện đời sống vật chất, tinh thần
C. thiết thực tham gia lao động sản xuất góp phần xây dựng Chủ nghĩa xã hội
D. làm nòng cốt phát triển kinh tế tại nơi đóng quân
C.
đảng ta khẳng định vị trí của nền quốc phòng toàn dân, annd
A. xây dựng kinh tế là chủ yếu, quốc phòng - an là thứ yếu
B. chỉ coi trọng quốc phòng, an khi đất nước có chiến tranh
C. luôn luôn coi trọng quốc phòng, an, coi đó là chiến lược gắn bó chặt chẽ
D. luôn luôn coi trọng quốc phòng, an, coi đó là nền tảng để xây dựng đất nước
C.
nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân và annd là
A. xây dựng các cấp chính quyền ở cơ sở và lực lượng dân quân tự vệ vững mạnh
B. xây dựng lực lượng quốc phòng, an đáp ứng yêu cầu bảo vệ vững chắc tổ quốc vhxhcn
C. xây dựng lực lượng công an, quân đội vững mạnh
B.
đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ tổ quốc
A. chủ nghĩa đế quốc và các lực lượng ly khai dân tộc trên thế giới
B. chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động có hành động phá hoại,xâm lược, lật đổ Cách mạng
C. chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản Cách mạng trên thế giới
D. lực lượng khủng bố quốc tế và lực lượng phản động trong nước
B.
trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc, thế trận của chiến tranh được
A. bố trí rộng trên cả nước nhưng phải tập trung cho khu vực chủ yếu
B. bố trí rộng trên cả nước nhưng phải có trọng tâm trọng điểm
C. bố trí rộng trên cả nước nhưng tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm
D. bố trí rộng trên cả nước nhưng tập trung ở các địa bàn trọng điểm
B.
khó khăn lớn tác động đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
A. các nước trên thế giới đang chạy đua vũ trang rất quyết liệt
B. mặt trái kinh tế thị trường tác động quá lớn đến lực lượng vũ trang nhân dân
C. chủ nghĩa đế quốc và các lực lượng khủng bố đẩy mạnh chiến lược “bạo loạn lật đổ”
D. chủ nghĩa đế quốc và các lực lượng khủng bố đẩy mạnh chiến lược “diễn biến hoà bình”
D.
một trong những nội dung xây dựng về chính trị lực lượng vũ trang nhân dân là
A. chăm lo xây dựng củng cố các tổ chức chính trị trong lực lượng vũ trang nhân dân
B. chăm lo xây dựng củng cố các tổ chức chỉ huy trong lực lượng vũ trang nhân dân
C. đẩy mạnh hoạt động phòng chống “diễn biến hoà bình” trong lực lượng vũ trang
D. đổi mới công tác đào tạo sĩ quan trong các nhà trường
A.