HP 1 Flashcards

1
Q

Đối tượng nghiên cứu môn học gdqp,an:
A. Nghiên cứu về đường lối quân sự của Đảng, công tác quốc phòng; quân sự và kĩ năng quân sự cần thiết
B. Nghiên cứu về chiến lược kinh tế , quốc phòng của đảng, nhà nước trong sự nghiệp đổi mới
C. Nghiên cứu về chiến lược kinh tế , quốc phòng, an ninh và đối ngoại của Đ, nhà nước

A

A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Theo quan điểm của cn Mác Lê về bản chất của chiến tranh
A. Là mục tiêu kinh tế bằng thủ đoạn bạo lực
B. Là thủ đoạn để đạt được mục tiêu của một giai cấp
C. Là tiếp tục của chính trị bằng thủ đoạn bạo lực
D. Là thủ đoạn chính trị của một giai cấp

A

C.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Theo tư tưởng HCM nhất thiết phải sử dụng bạo lực Cách mạng
A. Để lật đổ xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
B. để xây dựng chế độ mới
C. để giành lấy chính quyền và bảo vệ chính quyền
D. Để lật đổ chế độ cũ

A

C.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Theo tư tưởng HCM, quân đội nhân dân Việt Nam
A. mang bản chất của giai cấp nông dân
B. mang bản chất của giai cấp công - nông
C. mang bản chất của giai cấp công nhân
D. mang bản chất nhân dân lao động Việt Nam

A

C.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Quan điểm đầu tiên của chủ nghĩa Mác Lê về bảo vệ tổ quốc xhcn
A. bảo vệ tổ quốc xhcn là nhiệm vụ thường xuyên, liên tục
B. bảo vệ tổ quốc xhcn là một tất yếu khách quan
C. bảo vệ tổ quốc xhcn là nhiệm vụ cấp thiết trước mắt
D. bảo vệ tổ quốc xhcn là nhiệm vụ trọng yếu của toàn dân

A

B.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đặc trưng đầu tiên của nền quốc phòng toàn dân, annd
A. mang tính chất tự vệ tự do giai cấp công nhân tiến hành
B. chỉ có mục đích tự vệ chính đáng
C. Vững mạnh toàn diện để tự vệ chính đáng
D. được xây dựng hiện đại có sức mạnh tổng hợp

A

B.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tiềm lực quốc phòng - an là
A. khả năng về của cải vật chất có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng an
B. khả năng về nhân lực, vật ực, tài chính có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng-an
C. khả năng về tài chính có thể huy động phục vụ cho nhiệm vụ quốc phòng-an

A

B.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Thế trận quốc phòng toàn dân - annd là
A. Sự tổ chức, bố trí lực lượng,tiềm lực mọi mặt của đất nước trên toàn bộ lãnh thổ
B. sự bố trí con người và vũ khí vũ trang bị phù hợp trên toàn bộ lãnh thổ
C. sự bố trí thế trận sẵn sàng tác chiến trên một địa bàn chiến lược
D. sự bố trí các đơn vị của lực lượng vũ trang trên toàn bộ lãnh thổ

A

A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Âm mưu thủ đoạn chủ yếu của kẻ thù khi xâm lược nước ta
A. đánh nhanh thắng nhanh
B. lực lượng tham gia với quân số đông vũ khí trang bị hiện đại
C. sử dụng biện pháp chính trị, ngoại giao để lừa bịp dư luận
D. Tất cả đúng

A

D.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

đặc điểm về cuờng độ của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc
A. diễn ra khẩn trương, quyết liệt phúc tạp ngay từ đầu và suốt quá trình chiến tranh
B. diễn ra khẩn trương, quy mô lớn giai đoạn đầu của chiến tranh
C. diễn ra trong bối cảnh quốc tré có nhiều thuận lợi cho chúng ta
D. diễn ra với nhịp độ cao , cường độ lớn giai đoạn giữa của cuộc chiến tranh

A

A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

lực lượng chiến tranh nhân dân là
A. các quân khu, quân đoàn chủ lực
B. toàn dân lấy lực lượng vũ trang gồm 3 thứ quân làm nòng cốt
C. lực lượng lục quân, hải quân, phòng không không quân
D. lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân

A

B.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam bao gồm
A. quân đội nhân dân, công an nhân dân, dân quân tự vệ
B. quân đội nhân dân, dự bị động viên, dân quân tự vệ
C. quân đội thường trực dự bị động viên, dân quân tự vệ
D. quân đội chủ lực, cảnh sát nhân dân, dân quân tự vệ

A

A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

phương hướng xây dựng dân quân tự vệ
A. vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính
B. vững mạnh, rộng khắp lấy chất lượng chính trị là chính
C. toàn diện, rộng khắp, lấy chất lượng là chính
D. rộng khắp nhưng có trọng tâm, trọng điểm

A

A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là
A. từng bước giải quyết tổ chức, biên chế cho lực lượng vũ trang nhân dân
B. từng bước giải quyết về vũ khí, trang bị kĩ thuật của lực lượng vũ trang nhân dân
C. từng bước đổi mới, bổ sung đầy đủ vũ khí hiện đại cho lực lượng vũ trang nhân dân

A

B.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

cơ sở lí luận của việc kết hợp phát triển kinh tế với tăng cường củng cố quốc phòng-an
A. quốc phòng, an tạo ra cơ sở vật chất để xây dựng kinh tế
B. quốc phòng, an tạo ra những biến động kích thích kinh tế phát triển
C. quốc phòng an và kinh tế có quan hệ, tác động qua lại lẫn nhau
D. quốc phòng, an lệ thuộc hoàn toàn vào kinh tế

A

C.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an đối với các vùng kinh tế trọng điểm
A. kết hợp chặt chẽ trong xây dựng kết cấu hạ tầng
B. phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ nhu cầu dân sinh và nhu cầu dự trữ của quốc gia
C. phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ yêu cầu phòng thủ ở từng tỉnh, thành phố

A

A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

giải pháp để phát triển kinh tế -xã hội với tăng cuờng củng cố quốc phòng-an là phải tăng cường
A. sự lãnh đạo của nhà nước, quản lí của đảng trong thực hiện nhiệm vụ
B. sự giám sát của quần chúng nhân dân à điều hành của cơ quan chuyên môn
C. sự lãnh đạo của đảng, hiệu lực quản lí nhà nước của chính quyền các cấp

A

C.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q
thời kì bắc thuộc hơn 1000 năm được tính từ
A. năm 179 trước CN đến năm 983
B. năm 184 trước CN đến năm 938
C. năm 197 trước CN đến năm 893
D. năm 179 trước CN đến năm 938
A

D.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

một trong những nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta là
A. lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu thắng mạnh
B. lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít thắng nhiều, lấy yếu thắng mạnh
C. lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh
D. lấy nhỏ thắng lớn, lấy ít thắng nhiều, lấy yếu chống mạnh

A

C.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

trong chiến dịch ĐBP chúng ta đã thay đổi phương châm tác chiến đó là
A. đánh lâu dài sang đánh nhanh, thắng nhanh
B. đánh nhanh, thắng nhanh sang đánh lâu dài
C. đánh lâu dài sang đánh chắc, tiến chắc
D. đánh nhanh thắng nhanh sang đánh chắc, tiến chắc

A

D.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

quá trình nghiên cứu môn gdqp, an phải nắm vững và vận dụng đúng đắn các quan điểm tiếp cận khoa học
A. hệ thống, lịch sử, logic, thực tiễn
B. khách quan, lịch sử, toàn diện
C. hệ thống, biện chứng, lịch sử, logic

A

A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lê về nguồn gốc chiến tranh
A. chiến tranh bắt nguồn ngay từ khi xuất hiện con người
B. chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện chế độ tư hữu, có giai cấp và nhà nước
C. chiến tranh bắt nguồn từ sự phát triển tất yếu khách quan của loài người
C. chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện các hình thức tôn giáo

A

B.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

nguyên tắc quan trọng nhất về xây dựng quân dội kiểu mới của Lê nin
A. sự lãnh đạo của đảng cs đối với quân đội
B. giữ vững quan điểm giai cấp trong xây dựng quân đội
C. tính kỉ luật cao là yếu tố quyết định sức mạnh quân đội

A

A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

theo tư tưởng HCM mục tiêu bảo vệ tổ quốc Việt Nam xhcn là
A. sự nghiệp đổi mới
B. sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
C. bản sắc văn hoá dân tộc
D. độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội

A

D.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

vai trò lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ tổ quốc Việt Nam xhcn thuộc về
A. các đoàn thể, các tổ chức chính trị xã hội
B. lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam
C. ĐCS Việt Nam
D. toàn bộ hệ thống chính trị ở Việt Nam

A

C.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, annd là
A. tạo sức mạnh tổng hợp và tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc
B. tạo ra sức mạnh quân sự để ngăn chặn nguy cơ chiến tranh
C. tạo ra môi trường hoà bình để phát triển đất nước theo định hướng xhcn

A

A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

biện pháp chính nhằm xây dựng nhận thức về nền quốc phòng toàn dân annd
A. thường xuyên giáo dục ý thức, trách nhiệm của công dân
B. thường xuyên thực hiện giáo dục nghĩa vụ công dân
C. thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng-an

A

C.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

tính chất cơ bản chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ tổ quốc là
A. cuộc chiến tranh toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt
B. cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện, dưới sự lãnh đạo của ĐCS Việt Nam
C. cuộc chiến tranh toàn diện lấy mặt trận quân sự là yếu tố quyết định
D. cuộc chiến tranh cách mạng chống các thế lực phản Cách mạng

A

B.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q
trong tiến hành chiến tranh toàn diện mặt trận đấu tranh nào là chủ yếu
A. mt kinh tế 
B. mt quân sự
C. mt ngoại giao 
D. mt chính trị
A

B.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

lực lượng chiến tranh nhân dân là
A. các quân khu, quân đoàn chủ lực
B. toàn dân lấy lực lượng vũ trang gồm ba thứ quân làm nòng cốt
C. lực lượng lục quân, hải quân, phòng không không quân
D. lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân

A

B.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q
ĐCS Việt Nam lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân theo nguyên tắc
A. tuyệt đối, trực tiếp và toàn diện
B. tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt
C. tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt
D. toàn diện trên mọi lĩnh vực
A

B.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là
A. xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm chất, đạo đức tốt
B. xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm chất tốt, số lượng đông
C. xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có số lượng đông, năng lực tốt

A

A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

kết hợp phát triển kinh tế -xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an đối với vùng biển đảo
A. có chính sách cơ chế thoả đáng để động viên khích lệ dân ra đảo bám trụ làm ăn lâu dài
B. có chính sách cơ chế thoả đáng để động viên ngư dân đầu tư tàu thuyền đánh bắt xa bờ
C. có chính sách cơ chế thoả đáng để động viên ngư dân thành lập các tổ an ninh trên biển

A

A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế -xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an trong khoa học và công nghệ, giáo dục là
A. coi trọng giáo dục bồi dưỡng năng lực, đào tạo nhân tài của đất nước
B. thực hiện có hiệu quả công tác giáo dục quốc phòng - an cho các đối tượng
C. coi trọng đầu tư phát triển khoa học công nghệ quân sự
D. cả A. và B.

A

D.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q
Lý Thường Kiệt lãnh đạo cuộc kc chống quân tống xâm lược nước ta lần thứ hai
A. năm 981 -983
B. 1070 - 1075
C. 1075 - 1077 
D. 1076 - 1077
A

C.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

trong nghệ thuật chiến lược quân sự của đảng, nội dung nào là quan trọng
A. xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến
B. xác định đúng kẻ thùm đúng đối tác
C. xác định đúng đối tượng, đúng đối tác

A

A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

phương pháp nghiên cứu môn học giáo dục quốc phòng, an
A. nghiên cứu lý thuyết, nghiên cứu thực tiễn
B. nghiên cứu tập trung kết hợp với thảo luận nhóm
C. kết hợp các phương pháp dạy học lý thuyết và thực hành
D. cả A. và C.

A

D.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

hCM khẳng định mục đích cuộc chiến tranh của nhân dân ta chống thực dân Pháp
A. bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ, bảo vệ tổ quốc Việt Nam xhcn
B. bảo vệ tính mạng, tài sản của nhân dân, của chế độ xhcn
C. bảo vệ độc lập chủ quyền và thống nhất đất nước

A

C.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

chủ tịch HCM khẳng định, một trong hai nhiệm vụ chính của quân đội ta là
A. tiến hành phổ biến chính sách của đảng, nhà nước cho nhân dân
B. giúp nhân dân cải thiện đời sống vật chất, tinh thần
C. thiết thực tham gia lao động sản xuất góp phần xây dựng Chủ nghĩa xã hội
D. làm nòng cốt phát triển kinh tế tại nơi đóng quân

A

C.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

đảng ta khẳng định vị trí của nền quốc phòng toàn dân, annd
A. xây dựng kinh tế là chủ yếu, quốc phòng - an là thứ yếu
B. chỉ coi trọng quốc phòng, an khi đất nước có chiến tranh
C. luôn luôn coi trọng quốc phòng, an, coi đó là chiến lược gắn bó chặt chẽ
D. luôn luôn coi trọng quốc phòng, an, coi đó là nền tảng để xây dựng đất nước

A

C.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân và annd là
A. xây dựng các cấp chính quyền ở cơ sở và lực lượng dân quân tự vệ vững mạnh
B. xây dựng lực lượng quốc phòng, an đáp ứng yêu cầu bảo vệ vững chắc tổ quốc vhxhcn
C. xây dựng lực lượng công an, quân đội vững mạnh

A

B.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ tổ quốc
A. chủ nghĩa đế quốc và các lực lượng ly khai dân tộc trên thế giới
B. chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động có hành động phá hoại,xâm lược, lật đổ Cách mạng
C. chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản Cách mạng trên thế giới
D. lực lượng khủng bố quốc tế và lực lượng phản động trong nước

A

B.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc, thế trận của chiến tranh được
A. bố trí rộng trên cả nước nhưng phải tập trung cho khu vực chủ yếu
B. bố trí rộng trên cả nước nhưng phải có trọng tâm trọng điểm
C. bố trí rộng trên cả nước nhưng tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm
D. bố trí rộng trên cả nước nhưng tập trung ở các địa bàn trọng điểm

A

B.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

khó khăn lớn tác động đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
A. các nước trên thế giới đang chạy đua vũ trang rất quyết liệt
B. mặt trái kinh tế thị trường tác động quá lớn đến lực lượng vũ trang nhân dân
C. chủ nghĩa đế quốc và các lực lượng khủng bố đẩy mạnh chiến lược “bạo loạn lật đổ”
D. chủ nghĩa đế quốc và các lực lượng khủng bố đẩy mạnh chiến lược “diễn biến hoà bình”

A

D.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

một trong những nội dung xây dựng về chính trị lực lượng vũ trang nhân dân là
A. chăm lo xây dựng củng cố các tổ chức chính trị trong lực lượng vũ trang nhân dân
B. chăm lo xây dựng củng cố các tổ chức chỉ huy trong lực lượng vũ trang nhân dân
C. đẩy mạnh hoạt động phòng chống “diễn biến hoà bình” trong lực lượng vũ trang
D. đổi mới công tác đào tạo sĩ quan trong các nhà trường

A

A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q
xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân tinh nhuệ trên các lĩnh vực
A. chính trị, kĩ thuật, nghiệp vụ
B. chính trị, quân sự, hậu cần
C. chính trị, quân sự, kĩ thuật
D. chính trị, tổ chức, kĩ chiến thuật
A

D.

47
Q

một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế -xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng-an trong nông lâm ngư nghiệp
A. đẩy mạnh công tác trồng rừng gắn với công tác định canh, đ.cư xây dựng các cơ sở c.trị vững chắc
B. đẩy mạnh khai thác, trồng rừng gắn với công tác định canh định cư xây dựng các tổ chức xh
C. đẩy mạnh xoá đói giảm nghèo gắn với công tác luân chuyển dân cư, xây dựng cơ sở chính trị

A

A.

48
Q

Lý thường kiệt sử dụng biện pháp “tiên phát chế nhân” nghĩa là
A. chuẩn bị chu đáo, chặn đánh địch từ khi mới xâm lược
B. chuẩn bị thế trận phòng thủ, chống địch làm địch bị động
C. chuẩn bị đầy đủ vũ khí trang bị để giành thế chủ động đánh địch
D. chủ động tiến công trước để đẩy kẻ thù vào thế bị động

A

D.

49
Q
sau Cách mạng tháng 8 năm 45 đảng ta xác định đối tượng tác chiến của quân và dân ta
A. quân đội Anh, quân đội Tưởng
B. quân đội nhật, quân đội Pháp 
C. quân đội nhật, quân đội Tưởng
D. quân đội Pháp xâm lược
A

D.

50
Q

trong phương châm tiến hành chiến tranh được đảng ta chỉ đạo
A. tự lực cánh sinh và dựa vào các nước để đánh lâu dài
B. tự lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào sức mình là chính
C. tự lực cánh sinh, đánh nhanh, thắng nhanh, dựa vào sức mình là chính
D. tự lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào sức mạnh thời đại

A

B.

51
Q

tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc phòng toàn dâ, annd
A. là khả năng về chính trị, tinh thần, của xã hội để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng
B. là khả năng về chính trị, ý chí, quyết tâm chiến đấu chống quân xâm lược của toàn dân
C. là khả năng về chính trị, tinh thần có thể huy động nhằm tạo thành sức mạnh để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng an ninh

A

C.

52
Q

xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy là
A. thực hiện thống nhất về mọi mặt (tổ chức, biên chế, trang bị…)
B. thực hiện thống nhất về chính trị, quân sự, hậu cần
C. thực hiện thống nhất về nhận thức chính trị, tư tưởng
D. thực hiện thống nhất về chính trị, mục tiêu chiến đấu

A

A.

53
Q

một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là
A. nâng cao kết quả huấn luyện quân sự, giáo dục, đẩy mạnh đối ngoại
B. nâng cao kết quả giáo dục chính trị, tư tưởng, phát triển cách đánh
C. nâng cao chất lượng huấn luyện, giáo dục, xây dựng và phát triển KH quân sự, KH công an

A

C.

54
Q

quan điểm chủ nghĩa Mác Lê về bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào
A. bản chất giai cấp của các nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó
B. bản chất giai cấp và của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó
C. bản chất của giai cấp công nông và của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó

A

A.

55
Q

theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lê chiến tranh
A. là một hiện tượng chính trị xã hội có tính lịch sử
B. là những cuộc xung đột tự phát ngẫu nhiên
C. là một hiện tượng xã hội mang tính vĩnh viễn
D. là những xung đột do mâu thuẫn không mang tính xã hội

A

A.

56
Q

tính chất chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc là
A. cuộc chiến tranh của giai cấp công nhân nhằm bảo vệ độc lập chủ quyền lãnh thổ
B. cuộc chiến tranh Cách mạng nhằm để bảo vệ biên giới quốc gia
C. cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ Cách mạng nhằm bảo vệ tổ quốc Việt Nam xhcn
D. cuộc chiến tranh tự vệ nhằm để đánh thắng các thế lực xâm lược bảo vệ chủ quyền, lãnh thổ đất nước

A

C.

57
Q

nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân
A. tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân
B. tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân
C. phối hợp chặt chẽ chống quân địch tiến công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên trong
D. tất cả đúng

A

D.

58
Q

một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng-an trong thực hiện nhiệm vụ chiến lược bảo vệ tổ quốc
A. tổ chức biên chế lực lượng vũ trang phải phù hợp với điều kiện kinh tế và nhu cầu phòng thủ đất nước
B. tổ chức biên chế lực lượng vũ trang phải phù hợp với khả năng kinh tế của địa phương
C. tổ chức biên chế lực lượng vũ trang phải phù hợp với dân số của đất nước

A

A.

59
Q

cơ sở lý luận của việc kết hợp phát triển kinh tế với tăng cường củng cố quốc phòng-an
A. kinh tế quyết định toàn bộ sức mạnh của quốc phòng-an
B. kinh tế quyết định việc bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực cho quốc phòng- an
C. kinh tế quyết định đến nguồn gốc ra đời, sức mạnh của quốc phòng - an
D. kinh tế quyết định việc cung cấp kỹ thuật, côngnghệ cho quốc phòng - an

A

C.

60
Q

một trong những nội dung cơ bản của việc kết hợp phát triển kinh tế -xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an
A. kết hợp trong chiến lược phát triển nguồn nhân lực để hiện đại hoá đất nước
B. kết hợp trong xác định chiến lược phát triển kinh tế xã hội
C. kết hợp trong xác định chiến lược phát triển về khoa học công nghệ

A

B.

61
Q

trong nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận thì chính trị được xác định là
A. mt quan trọng nhất, chủ yếu nhất
B. mt quyết định thắng lợi của chiến tranh
C. cơ sở để tạo ra sức mạnh về quân sự
D. cơ sở chủ yếu để cô lập kẻ thù

A

C.

62
Q

một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có đảng lãnh đạo
A. từ tư tưởng quân sự HCM
B. từ nghệ thuật quân sự của các nước
C. từ quan điểm của chủ nghĩa Mác Lê về đấu tranh giai cấp
D. từ quan điểm của chủ nghĩa Mác Lê về đấu tranh dân tộc

A

A.

63
Q
Lê nin khẳng định yếu tố giữ vai trò quyết định đến sức mạnh chiến đấu của quân đội là
A. quân số, tổ chức, cơ cấu biên chế
B. chất lượng vũ khí trang bị kĩ thuật
C. chính trị tinh thần
D. trình độ huấn luyện và thể lực
A

C.

64
Q

chủ tich HCM khẳng định quân đội nhân dân Việt Nam có nhiệm vụ
A. xây dựng quân đội ngày càng hùng mạnh và sẵn sàng chiến đấu
B. xây dựng quân đội ngày càng hùng hậu và sẵn sàng chiến đấu
C. xây dựng quân đội có chất lượng cao và sẵn sàng chiến đấu

A

A.

65
Q

lực lượng của nền quốc phòng toàn dân - annd bao gồm
A. lực lượng toàn dân, lực lượng vũ trang nhân dân
B. lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân
C. lực lượng toàn dân và dân quân tự vệ

A

A.

66
Q

nội dung xây dựng tiềm lực chín trị, tinh thần của nền quốc phòng toàn dân, annd
A. xây dựng lòng yêu nước, niềm tin vào đảng, nhà nước, chế độ xhcn
B. xây dựng hệ thống chính trị trong sạch vững mạnh, phát huy quyền làm chủ của nhân dân
C. xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân, nâng cao cảnh giác Cách mạng,thực hiện tốt giáo dục quốc phòng-an
D. tất cả đúng

A

D.

67
Q

tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc phải phối hợp chặt chẽ giữa
A. chống quân xâm lược từ bên ngoài vào với chống lực lượng khủng bố từ bên trong
B. chống quân địch tấn công từ bên ngoài vào với bạo loạn lật đổ từ bên trong
C. chống bạo loạn lật đổ với trấn áp bọn phản động
D. chống bạo loạn lật đổ với các hoạt động phá hoại khác

A

B.

68
Q

giải pháp để thực hiện kinh tế -xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng-an là phải tăng cường
A. sự lãnh đạo của nhà nước, quản lý của đảng trong thực hiện nhiệm vụ
B. sự giám sát của quần chúng nhân dân và điều hành của cơ quan chuyên môn
C. sự lãnh đạo của đảng, hiệu lực quản lý nhà nước của chính quyền các cấp
D. sự điều hành quản lý của nhà nước, giám sát nhân dân

A

C.

69
Q
tư tưởng chỉ đạo tác chiến trong tiến hành chiến tranh của ông cha ta là
A. tích cực chủ động phòng thủ
B. tích cực chủ động tiến công
C. kết hợp giữa tiến công và phòng ngự
D. kết hợp giữa phòng ngự và tiến công
A

B.

70
Q
trong nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có đảng lãnh đạo, bộ phận nào là quan trọng nhất
A. chiến thuật
B. nghệ thuật chiến chiến dịch
C. chiến lược quân sự 
D. nghệ thuật xác định cách đánh
A

C.

71
Q

đối tượng nghiên cứu môn học giáo dục quốc phòng, an
A. nghiên cứu về chiến lược xây dựng và bảo vệ tổ quốc của đảng, nhà nước trong tình hình mới
B. nghiên cứu về đường lối quân sự của đảng, công tác quốc phòng, quân sự và kỹ năng quân sự cần thiết
C. nghiên cứu về chiến lược kinh tế, quốc phòng của đảng, nhà nước trong sự nghiệp đổi mới

A

B.

72
Q

theo tư tưởng hồ chí minh, quân đội nhân dân Việt Nam có những chức năng
A. chiến đấu, sẵn sàng chiến đấu
B. chiến đấu, lao động sản xuất
C. chiến đấu, công tác, lao động sản xuất
D. chiến đấu và tham gia giữ gìn khu vực

A

C.

73
Q

nội dung thực hiện giáo dục quốc phòng - an
A. giáo dục về âm mưu, thủ đoạn của địch
B. giáo dục về tình yêu quê hương, đất nước, chế đọ xhcn
C. giáo dục đường lối quan điểm của đảng pháp luật của nhà nước về quốc phòng an
D. cả 3

A

D.

74
Q

tính chất hiện đai trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc được thể hiện
A. sử dụng vũ khí trang bị hiện đại để tiến hành chiến tranh
B. sử dụng vũ khí trang bị hiện đại để đánh bại kẻ thù có vũ khí hiện đại hơn
C. hiện đại về vũ khí, trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự
D. kết hợp sử dụng vũ khí tương đối hiện đại với vũ khí hiện đại

A

C.

75
Q

thế trận chiến tranh nhân dân là
A. sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến
B. sự tổ chức, bố trí các đơn vị của lực lượng vũ trang nhân dân đánh giặc
C. sự tổ chức, bố trí lực lượng phòng thủ đất nước
D. sự tổ chức, bố trí các lực lượng chiến đấu trên chiến trường

A

A.

76
Q

lực lượng toàn dân trong tiến hành chiến tranh nhân dân được tổ chức chặt chẽ thành
A. lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân
B. lực lượng quân đội nhân dân và dân quân tự vệ
C. lực lượng quần chúng rộng rãi và lực lượng quân sự
D. lực lượng đấu tranh chính trị và lực lượng quân sự

A

C.

77
Q
lực lượng vũ trang nhân dân gồm các tổ chức
A. vũ trang và bán vũ trang
B. quốc phòng và an ninh
C. quân sự và an ninh trật tự
D. an ninh trật tự và bán vũ trang
A

A.

78
Q

quan điểm, nguyên tắc trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là
A. giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của ĐCS Việt Nam đối với LLVTND
B. giữ vưng và tăng cường sự lãnh đạo, quản lý của nhà nước với lực lượng vũ trang nhân dân
C. giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của các tổ chức chính trị trong lực lượng vũ trang

A

A.

79
Q

một trong những nội dung kết hợp phát triển kt xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng trong giao thông vận tải
A. xây dựng kế hoạch phát triển mạng lưới giao thông cho thời bình
B. xây dựng kế hoạch động viên giao thông cho cả thời bình và thời chiến
C. xây dựng kế hoạch động viên cho gtvt cho thời chiến

A

C.

80
Q
nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh là sản phẩm của
A. lấy kế thắng lực
B. lấy "thế" thắng "lực"
C. lấy mưu thắng lực
D. lấy ý chí thắng lực
A

B.

81
Q
khi Mỹ xâm lược Việt Nam, đảng ta nhận định
A. Mỹ rất giàu và mạnh
B. Mỹ giàu nhưng không mạnh
C. Mỹ không giàu nhưng rất mạnh
D. Mỹ tuy giàu nhưng yếu
A

B.

82
Q

theo tư tưởng HCM bạo lực Cách mạng được tạo bởi
A. sức mạnh của toàn dân. bằng cả lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang
B. sức mạnh của toàn dân, bằng cả tiềm lực chính trị và kinh tế
C. kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh chính trị với đáu tranh ngoại giao

A

A.

83
Q

tư tưởng HCm về sức mạnh bảo vệ tổ quốc
A. là sức mạnh của cả dân tộc, kết hợp với sức mạnh của nền quốc phòng toàn dân
B. là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước kết hợp với sức mạnh thời đại
C. là sức mạnh của toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt
D. là sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân, sức mạnh quốc phòng toàn dân

A

B.

84
Q

nội dung xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc phòng toàn dân, annd
A. xây dựng lòng yêu nước, niềm tin vào đảng, nhà nước, chế độ xhcn
B. xây dựng hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh, phát huy quyền làm chủ của nhân dân
C. xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân, nâng cao cảnh giác Cách mạng, thực hiện tốt giáo dục qpan
D. cả 3

A

D.

85
Q

vị trí của quan điểm “toàn dân đánh giặc” trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc là
A. điều kiện để mỗi người dân được tham gia đánh giặc, giữ nước
B. điều kiện để phát huy cao nhất yếu tố con người trong chiến tranh
C. điều kiện để phát huy cao nhất sức mạnh tổng hợp trong chiến tranh
D. điều kiện để phát huy sức mạnh toàn dân

A

C.

86
Q

một trong những thuận lợi cơ bản trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
A. nhân dân ta có truyền thống yêu nước, đoàn kết, tin tởng vào sự lãnh đạo của đảng
B. nhân dân ta luôn yêu thương đùm bọc, tin tởng tuyệt đối vào sự lãnh đạo quân đội
C. nhân dân ta có truỳen thống đánh giặc độc đáo, sáng tạo
D. nhân dân ta có tinh thần đoàn kết, được quốc tế ủng hộ

A

A.

87
Q

quan điểm, nguyên tắc cơ bản xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ mới là
A. tự lực, tự cường xây dựng lực lượng vũ trang
B. tự lực cánh sinh, tăng cường đối ngoại
C. phát huy nội lực, tranh thủ hợp tác quốc tế
D. tích cực hợp tác quốc tế về mọi mặt

A

A.

88
Q

[…nội dung kết hợp…] trong công nghiệp
A. kết hợp ngay từ khâu quy hoạch, bố trí các đơn vị kinh tế của ngành công nghiệp
B. kết hợp ngay chiến lược đào tạo nhân lực của ngành công nghiệp
C. kết hợp ngay trong ý đồ bố trí mạng lưới công nghiệp quốc phòng

A

A.

89
Q
[...] trong y tế
A. ... đặc biệt là ở miền núi, biên giới, hải đảo
B. các vùng kinh tế trọng điểm
C. các thành phố
D. vùng sâu, vùng xa
A

A.

90
Q
trong mối quan hệ giữa chiến tranh và chính trị thì chiến tranh là kết quả phản ánh
A. những bản chất chính trị - xã hội 
B. sức mạnh tổng hợp của quân đội
C. những cố gắng cao nhất của chính trị 
D. những cố gắng cao nhất kinh tế
A

C.

91
Q

HCM khẳng định sự ra đời của quân đội nhân dân Việt Nam
A. là một tất yếu có tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ở Việt Nam
B. là một hiện tượng ngẫu nhiên trong quá trình đấu tranh Cách mạng của dân tộc Việt Nam
C. là một sự kế thừa trong lịch sử chống giặc ngoại xâm
D. là một hiện tượng tự phát do đòi hỏi của chiến tranh Cách mạng

A

A.

92
Q

tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng toàn dân, annd
A. khả năng về tài chính và khoa học công nghệ để phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, an
B. khả năng về trang bị kĩ thuật quân sự để có thể huy động để phục vụ nhiệm vụ quốc phòng an
C. khả năng về kinh tế của đất nước có thể khai thác, huy động nhằm phục vụ cho QPAN
D. khả năng về tài chính để phục vụ nhiệm vụ hoạt động qpan

A

C.

93
Q

quan điểm của đảng ta về chuẩn bị cho chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc
A. chuẩn bị đầy đủ mọi mặt trên các vùng chiến lược của đất nước
B. chuẩn bị con người, vũ khí trang bị cho chiến tranh
C. chuẩn bị đầy đủ tiềm lực kinh tế, quân sự trên cả nước cũng như từng khu vực
D. chuẩn bị mọi mặt trên cả nước, cũng như từng khu vực để bảo vệ vững chắc tổ quốc Việt Nam xhcn

A

D.

94
Q
kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường cc qpan được xác định là
A. một quy luật khách quan
B. một tất yếu khách quan
C. một chiến lược trọng yếu
D. một nhiệm vụ chiến lược
A

B.

95
Q

một trong những nghệ thuật đánh giặc của cha ông ta là
A. quân sự, chính trị, ngoại giao, binh vận
B. quân sự, chính trị, ngoại giao, dân vận
C. quân sự, chính trị, ngoại thương, dân vận
D. quân sự, kinh tế , ngoại giao, binh vận

A

A.

96
Q

tư tưởng HCM xác định thái độ đối với chiến tranh là
A. phản đối tất cả các cuộc chiến tranh
B. phản đối các cuộc chiến tranh chống áp bức, nô dịch
C. phản đối các cuộc chiến tranh sắc tộc, tôn giáo
D. ủng hộ chiến tranh chính nghĩa, phản đối chiến tranh phi nghĩa

A

D.

97
Q

xây dựng tiềm lực KHCN của nền quốc phòng toàn dân annd
A. tạo nên khả năng về vũ khí trang bị kĩ thuật để phòng thủ đất nước
B. tạo nên khả năng về KHCN của quốc gia có thể khai thác, huy động để phục vụ qpan
C. tạo ra khả năng ứng dụng kết quả nghiên cứu KHCN vào qpan

A

B.

98
Q

sức mạnh của nền quốc phòng toàn dân bao gồm
A. sức mạnh do các yếu tố chính trị, văn hoá, khoa học
B. sức mạnh quốc phòng, an ninh hiện đại
C. sức mạnh của quân đội nhân dân, công an nhân dân
D. có sức mạnh do nhiều yếu tố tạo thành

A

D.

99
Q

quan điểm, nguyên tắc cơ bản xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kì mới là
A. chất lượng chính, huấn luyện cơ sở
B. chất lượng chính, chính trị cơ sở
C. huấn luyện chính, coi trọng chính trị
D. chất lượng trọng tâm, chính trị trọng điểm

A

B.

100
Q

đối tượng bồi dưỡng kiến thức cần tập trung vào
A. học sinh, sinh viên các trường cao đẳng đh
B. đội ngũ cán bộ các cấp từ xã, phường
C. đội ngũ cán bộ chủ trì các cấp
D. đội ngũ các bộ của các bộ, ngành

A

C.

101
Q

trong mối quan hệ giữa kinh tế xã hội với quốc phòng thì kinh tế:
A. quyết định bản chất qpan
B. quyết định tổ chức biên chế của lực lượng vũ trang
C. quyết định việc cung cấp vật chất, kĩ thuật, nhân lực
D. cả 3

A

D.

102
Q

[…] trong xây dựng cơ bản
A. phải tính đến yếu tố tự bảo vệ và chuyển hoá phục vụ cho qpan
B. công trình nào, ở đâu đều phải tính đến yếu tố tự bảo vệ và chuyển hoá phục vụ cho qpan
C. ở các vùng núi, biên giới phải tính đến yếu tố tự bảo vệ và phục vụ cho qpan

A

B.

103
Q

bảo đảm LLVTND luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đáu và thắng lợi phản ánh
A. chức năng, nhiệm vụ chiến lược cơ bản, thường xuyên của lực lượng vũ trang nhân dân
B. chức năng, nhiệm vụ chủ yếu cơ bản, thường xuyên của lực lượng vũ trang nhân dân
C. quy luật của dân tộc Việt Nam trong lịch sử dựng và giữ nước
D. quy luật của sự nghiệp bảo vệ tổ quốc Việt Nam xhcn

A

B.

104
Q

một số loại hình chiến dịch trong nghệ thuật quân sự Việt Nam
A. phục kích, tập kích, đổ bộ đường không tổng hợp
B. tiến công, phản công, phòng ngự, phòng không, tiến công tổng hợp
C. tiến công, tập kích đường không chiến lược
D. tiếng công đường chiến lược bằng vũ khí công nghệ cao

A

B.

105
Q

về chiến lược quân sự chúng ta xác định thời điểm mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc là khi ta
A. có đủ lượng và vũ khí
B. được quốc tế ủng hộ và giúp đỡ
C. đã xây dựng được thế trận vững mạnh, lực lượng đầy đủ
D. đã đáp ứng được mọi điều kiện của hoàn cảnh lịch sử

A

D.

106
Q

[…] vùng núi biên giới
A. xây dựng tổ chức chính trị xã hội và lực lượng dân quân tự vệ thường trực
B. đầu tư phát triển kinh tế , củng cố qpan ở các vùng cửa khẩu, giáp biên giới các nước
C. xây dựng các tuyến biên giới giàu về kinh tế , ổn định về an ninh

A

B.

107
Q

kc chống Pháp đảng ta đề ra chủ trương
A. vừa kháng chiến vừa xây dựng kinh tế
B. vừa kháng chiến vừa kiến quốc
C. vừa kháng chiến vừa tăng gia sản xuất
D. vừa tăng gia sản xuất vừa thực hành tiết kiệm

A

B.

108
Q

theo Mác Lê quan hệ giữa chiến tranh và chính trị
A. chính trị là con đường, là phương tiện của chiến tranh
B. chính trị là một thời đoạn, một bộ phận của chiến tranh
C. chính trị chi phối và quyết định toàn bộ tiến trình và kết cục của chiến tranh
D. chính trị không thể sử dụng kết quả sau chiến tranh để đề ra nhiệm vụ, mục tiêu

A

C.

109
Q

nội dung quan trọng nhất trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân về chính trị là
A. phát triển số lượng đảng viên trong lực lượng vũ trang nhân dân
B. xây dựng đội ngũ cán bộ chỉ huy trong lực lượng vũ trang nhân dân
C. giáo dục chủ nghĩa Mác Lê, tư tưởng HCm
D. giữ vững nguyên tắc đảng lãnh đạo trong lực lượng vũ trang nhân dân

A

D.

110
Q

vấn đề cơ bản hàng đầu trong nhiệm vụ xây dựng quân đội, công an của đảng trong mọi giai đoạn Cách mạng là
A. công an Cách mạng
B. công an tinh nhuệ
C. công an chính quy

A

A.

111
Q
theo Mác Lê chính trị là sự phản ánh tập trung của
A. kinh tế  
B. xã hội 
C. quốc phòng 
D. an ninh
A

A.

112
Q
bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự Việt Nam được vận dụng hiện nay
A. tiến công và phòng ngự
B. phòng ngự và chủ động tấn công
C. tích cực phòng ngự 
D. tích cực tiến công
A

D.

113
Q
lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến chống Pháp 
A. 22 12 1944
B. 23 11 1945
C. 2 9 45
D. 19 12 1946
A

D.

114
Q

quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất giai cấp công nhân đồng thời có
A. tính quần chúng, Cách mạng sâu sắc
B. tính phong phú và đa dạng
C. tính nhân dân và tính dân tộc sâu sắc

A

C.