How I Met Your Mother Flashcards
sort of stuff
All that sort of stuff, to help me get to know you.
Soft! ( nhẹ thôi)
I’m sorry. I can’t do it.
Xin lỗi tôi không làm điều đó được.
Running through a meadow.
Cuộc đời vẫn đẹp sao.
Homework assignment
Bài tập về nhà
It won’t take long.
Không lâu đâu
to go get trashed
We’re going to go get trashed on the roof.
Tụi mình sẽ ăn nhậu trên sân thượng.
Keep the change
Here’s a 50, keep the change.
be out in a sec. Ra liền
Give me just a sec, okay?
Cho Mẹ ít phút nhé?
Scam, con, hustle, hoodwink, gambit, flimflam, stratagem, bamboozle
Trò bịp, lừa đảo, thúc đẩy lường gạt, nước cờ, chuyện nhảm nhí, mưu mô, trò lừa phỉnh
The black book is as expensive as the white one.
Anna sings as beautifully as a singer.
Custard apple tea
Trà mãng cầu
devastating
If you lived your whole life thinking one thing, it would be pretty devastating to find out that wasn’t true.
Đáng buồn (adj)
Get your hand off my thigh, Barney.
Bỏ tay ra khỏi đùi em, Barney
Supposed to
It’s supposed to look like we’re about to hook up, Robin.
Nó đáng lẽ ra giống như chúng ta sắp ve vỡn nhau vậy đó, Robin.
Peed
He peed on the conference table.
Anh ta tè lên bàn họp.
This is not what I ordered.
-> I beg your pardon, sir
Tôi không gọi món này.
Xin ông nhắc lại dùm cho
Cuban
Xì gà cuba
You guys just don’t get it! You’ve never felt the way that I feel!
Mọi người không hiểu đâu! Mọi người không cảm thấy được cái cách mà tớ cảm thấy đâu!
tampon : băng vệ sinh
Our favorite bench: bãi biển yêu thích của chúng mình
What kind of friend is this guy?
Bạn kiểu gì như thằng này chứ
take the painting out of the trash
A veterinarian who works in the building, take the painting out of the trash.
Một người ăn chay làm việc trong toà nhà, đã lấy tranh ra khỏi bãi rác.
I think I left my tie here
Have you seen it?
What age did you first get your period?
Em bắt đầu có kinh lúc mấy tuổi?
I’m losing wood over here.
Em mất hứng rồi đấy
Masturbating
Thẩm du
Would you excuse us for one sec?
Cô cho chúng tôi ít phút nhé!?
You were so nice to me tonight
Tối nay anh đã rất tử tế với em
Your order will be ready in a moment.
Whether you like it or not, she really should be at her mother’s wedding.
Anh thích hay không thì con bé nên đến dự đám cưới của mẹ nó.
Today’s the day. You hydrating?
Vậy là hôm nay đấy, đang xỉn à?
Your back
Cái lưng của anh
rush into
You’re rushing into this.
Anh cứ hấp tấp về chuyện này
What’s that supposed to mean?
Thế có nghĩa là gì?
Chew their nails
Some people chew their nails
Một số thì cắn móng tay
Tap their feet
Some people tap their feet.
Một số thì nhịp chân
Up top
Đập tay nào
Frankly (adj)
Thẳng thắn
back-to-back nights
Nhiều đêm liên tục
You saw me take it off the burning stove.
Tôi mới múc nó từ chảo nóng ra mà
You’re zero feet tall.
Bạn có cao mấy đâu.
Which district are you in?
I live in 8 district.
possession of
I am now in possession of a magic phone that always rings.
Tớ đang sở hữu chiếc điện thoại thần kì luôn reng chuông.
No matter how broken something is, there’s always a way to fix it.
Dù mọi thứ có hư hỏng đến thế nào thì vẫn luôn có cách sửa chữa.
Come on, cupcake. We gonna be late.
Nhanh lên bạn yêu dấu, chúng ta sẽ muộn mất.
Wait to cool down
Đợi nó nguội xíu
That girl you blew me off for stayed over?
Cái cô mà cậu cho tớ leo cây để qua đêm cùng à?
Are we saying thay now?
Chúng ta công khai luôn hả?
Serendipity, i guess
Chắc tình cờ rồi
Have a good flight
Bay vui vẻ nhé
You ready to order
Not quite yet. ( chưa đâu)
Just…situationally
Chỉ là mối quan hệ mập mờ