Hoa Flashcards

1
Q

Định nghĩa:

A
  • là cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín
  • lá biến đổi đặc biệt để làm nhiệm vụ sinh sản
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Cách sắp xếp của hoa trên cành:

A

Hoa riêng lẻ (hoa đơn độc)
- 1 hoa trên 1 cuống không phân nhánh
- đầu cành ở kẽ lá bắc
Cụm hoa
- nhiều hoa tụ hợp trên 1 trục phân nhánh
- 3 kiểu: đơn, kép, hỗn hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cụm hoa đơn không hạn

A

Đầu cành mang hoa không kết thúc bởi 1 hoa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Cụm hoa đơn có hạn

A

Đầu cành mang hoa kết thúc bởi 1 hoa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Chùm

A

Hoa có cuống, hoa già ở gốc, hoa non ở ngọn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Bông (Gié)

A

Hoa không cuống, hoa già ở gốc, hoa non ở ngọn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Ngù

A

Cuống hoa ở gốc cụm hoa mọc dài lên đưa các hoa lên cùng 1 mặt phẳng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tán

A

Các cuống hoa tỏa ra từ đầu ngọn cành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Đầu

A

Đầu cành mang hoa phù lên, xung quanh đầu TBLB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Xim

A

Bởi 1 hoa ở đỉnh, các hoa khác đâm nhánh phía dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Xim 1 ngả

A
  • Hình đinh ốc: Phân nhán khác hướng
  • Hình bọ cạp: Phân nhánh 1 bên
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Xim 2 ngả

A

Mang 2 nhánh ở 2 bên, mỗi nhánh kết thúc bởi 1 hoa và lại mang 2 nhánh ở 2 bên nữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Xim nhiều ngả

A

Số chồi bên ở mỗi cấp nhiều hơn 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Xim co

A

Nhánh của cụm hoa rất ngắn, trông như các hoa mọc từ một nơi tỏa ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Lá bắc ở gốc tán con là:

A

Tiểu bao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Lá bắc ở gốc tán kép

A

Tổng bao lá bắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

BPSS Bộ nhị

A

Gồm toàn thể bộ phận sinh sản đực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

BPSS Bộ nhụy

A

Gồm toàn thể bộ phận sinh sản cái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Hoa đều

A

Các bộ phận của mỗi vòng giống nhau về hình dạng và kích thước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Hoa không đều

A

Các bộ phận của mỗi vòng khác nhau về hình dạng và kích thước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Hoa lưỡng tính

A

Có cả BPSS đực và cái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Hoa đơn tính

A

Chỉ có BPSS đực hoặc cái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Hoa tạp tính

A

Cây mang cả 2 loại: Hoa lưỡng tính và đơn tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Tràng phân

A

Các cánh hoa rời nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Tràng hợp

A

Các cánh hoa dính nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Tràng đều

A

Các cánh hoa giống nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Tràng không đều

A

Các cánh hoa khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Khi bao phấn trụy hay không tạo được hạt phấn

A

Nhị lép

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Dính nhau ở bao phấn

A

Bộ nhị tụ

30
Q

Bông mo

A

Trục cụm hoa nạc, lá bắc to (mo)

31
Q

Đuôi sóc

A

Bông mang toàn hoa đơn tính

32
Q

Bông chét (gié hoa)

A

Hoa nhỏ, xếp 2 hàng (lúa, cói)

33
Q

CHĐKH Bông gié gồm có những bông:

A

Bông chét, đuôi sóc, bông mo, buông

34
Q

CHĐKH bao gồm

A

Bông, ngù, đầu, chùm, tán

35
Q

CHĐCH bao gồm

A

Xim 1 ngả hình bọ cạp, xim 1 ngả hình đinh ốc, xim 2 ngả

36
Q

Cụm hoa kép

A

Các nhánh của trục chính cụm hoa đáng lẽ mang một hoa thì lại mang một hoa cùng kiểu

37
Q

Cụm hoa phức

A

Các nhánh của cụm hoa thay vì mang một hoa mà lại mang một hoa khác kiểu

38
Q

Phần không sinh sản (Bao hoa)

A

Các lá đài -> Đài hoa
Các cánh hoa -> Tràng hoa
Đài&tràng giống nhau -> Phiến hoa

39
Q

Tiền khai hoa

A

Là cách sx các bộ phận của bao hoa trước khi hoa nở, đài và tràng có thể xếp giống nhau hay khác nhau

40
Q

Cuống hoa

A

là nhánh mang hoa:
- Dài, ngắn hay không có (hoa không cuống)
- Mọc ở nách lá bắc (lá hoa)
- Có thể mang lá bắc con (tiền diệp)
+ Lớp hành: chỉ có 1 lá bắc con, đối diện lá bắc
+ Lớp ngọc lan: 2 lá bắc con ở 2 bên cuống hoa

41
Q

Đế hoa là

A

Là phần phù ra của đầu cuống hoa, mang các bộ phận của hoa

42
Q

Đế hoa gồm có

A

Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy

43
Q

Bộ nhị và bộ nhụy

A

Cuống nhụy

44
Q

Bao hoa và bộ nhị

A

Cuống nhị - nhụy

45
Q

Đài hoa và tràng hoa

A

Cuống tràng hoa

46
Q

Các kiểu đế hoa

A

Đế hoa lồi, đế hoa có mang đĩa mật, đế hoa lõm hình chén (Bao hoa và bộ nhị đính quanh miệng chén, các bộ nhụy đính ở đáy chén)

47
Q

Bao hoa

A
  • Đài + tràng (2 vòng bộ phận)
  • Không có bao hoa: Hoa trần
  • Chỉ có 1 vòng bao hoa, đó luôn luôn là lá đài: trở thành hoa vô cánh (thiếu tràng, thiếu cánh hoa)
48
Q

Đài hoa (lá)

A

Cấu tạo bởi các bộ phận màu xanh lục
- Lớp hành: 3
- Lớp Ngọc lan: 4 hoặc 5

49
Q

Cụm hoa kép bao gồm

A

Tán kép, Ngù kép

50
Q

Cụm hoa phức bao gồm

A

Chùm xim, chùm tán, ngù đầu

51
Q

Đài dạng cánh

A

Lá đài có màu sắc sặc sỡ

52
Q

Đài phân

A

Các lá đài rời nhau

53
Q

Đài hợp

A

Các lá đài dính nhau

54
Q

Đài đều

A

Các lá đài giống nhau

55
Q

Đài không đều

A

Các lá đài khác nhau

56
Q

Đài tồn tại

A

Đài còn lại sau khi hoa tàn

57
Q

Đài đồng trưởng

A

Đài tồn tại và phù to theo quả

58
Q

Đài phụ

A

Nằm ngoài đài chính

59
Q

Tràng phụ

A

Nằm phía trong tràng chính

60
Q

Cánh môi (Tràng)

A

Cánh hoa có hình dạng đặc biệt

61
Q

Tràng phân

A

Các cánh hoa rời nhau

62
Q

Tràng hợp

A

Các cánh hoa dính nhau

63
Q

Tràng đều

A

Các cánh hoa giống nhau

64
Q

Tràng không đều

A

Các cánh hoa khác nhau

65
Q

Hoa cánh rời, tràng đều

A

Kiểu tràng hoa hồng, kiểu tràng hoa cẩm chướng, kiểu tràng chữ thập

66
Q

Hoa cánh rời, tràng không đều

A

HÌnh hoa lan (Cánh môi mang cựa), kiểu tràng hình bướm

67
Q

Hoa cánh dính, tràng đều

A

Tràng hình bánh xe, hình hũ, hình chuông, hình phễu, hình đinh, hình ống

68
Q

Hoa cánh dính, tràng không đều

A

Tràng hình môi 2/3: đặc trưng hình hoa môi, tràng hình môi 4/1, tràng hình mặt nạ

69
Q

Một số kiểu tràng hoa

A

Hình lưỡi nhỏ, hình ống, hình bướm

70
Q

Bộ nhị

A

Gồm các bộ phận sinh sản đực của hoa gọi là nhị

71
Q

Tiền khai hoa gồm bao nhiêu đài hoa

A

5: TK xoắn ốc
TK van
TK vặn
TK lợp
TK năm điểm

72
Q

Tiền khai hoa gồm bao nhiêu tràng hoa

A

7: TK xoắn ốc
TK van
TK vặn
TK lợp
TK năm điểm
TK cờ
TK thìa