Ho Flashcards
cung phản xạ ho
tác nhân kích thích => màng phổi, niêm mạc hô hấp, cơ hoành, ống tai ngoài => trung khu hô hấp => cơ ngực, thành bụng or thanh môn
phân loại ho (8)
ho khan, ho khạc đàm, ho khò khè, ho ong ỏng, ho kèm thở rít, ho về sáng, ho về đêm, ho khi ăn
ho khan
nhiễm siêu vi, bệnh phổi mô kẽ, K phổi, dị ứng, TDMP, TKMP
ho khạc đàm
viêm phổi, lao, viêm phế quản, abcess phổi, dãn phế quản
ho - khò khè
hen, COPD, co thắt PQ, dị ứng
ho ong ỏng
bệnh thanh phản
ho kèm thở rít
tắc KQ-TQ-PQ gốc
ho về sáng
viêm phế quản mạn, hen
ho về đêm
suy tim, viêm xoang, trào ngược dạ dày-TQ
ho khi ăn
bệnh về TQ
khạc đàm
dịch tiết PQ mỗi ngày: 75-100 ml
đặc điểm của đàm
thời gian xuất hiện thời điểm trong ngày tự nhiên hay thứ phát tính chất: bọt, máu, mủ lượng TC đi kèm
nguyên nhân khạc đàm
nhày nhày mủ vàng xanh màu xám đàm bọt hồng
nhày
K, lao, hen
nhày mủ
viêm phổi
HO RA MÁU
máu chảy ra từ TQ trở xuống
phân biệt: ho hay ói ra máu
mức độ: nặng, nhẹ
ho ra máu sét đánh
vị trí máu khạc ra
TMH
đường HH
đường TH trên
máu từ vùng TMH
tiền căn: viêm mũi xoang máu chảy từ vùng mũi xoang xuống họng, nghẹt mũi, nhức đầu, vùng xoang
máu từ đường hô hấp
máu chảy từ thanh quản đến PN
đặc điểm: máu đỏ tươi, có đàm, đại thực bào PN, pH kiềm
TC: ho, đau ngực, khó thở, ran phổi
máu từ đường tiêu hoá trên
xuất huyết tiêu hoá trên
máu chảy từ: niêm mạc đường tiêu hoá (thực quản, dạ dày đến góc treitz)
tiền căn: bệnh lý TQ, dạ dày, tá tràng
đặc điểm: máu màu đen, lẫn với thức ăn, pH acid
TC: nôn. đau thuợng vị, nóng sau x ức…
mức độ ho ra máu
ít, trung bình, nhiều, ho ra máu sét đánh
lượng máu ho ra không tương ứng với lượng máu mất
ho ra máu lượng máu ít
lượng máu ho ra < 100ml/24h
không có suy hô hấp, tụt HA
ho ra máu lượng trung bình
lượng máu ho ra 100ml< <200ml/24h
không có suy HH, tụt HA
ho ra máu nhiều
lượng máu ho ra >200ml/24h
có thể suy HH, tụt HA
HO RA MÁU SÉT ĐÁNH (ĐE DOẠ TÍNH MẠNG)
lượng máu ho ra >600ml/24h
suy HH, tụt HA
nguyên nhân ho ra máu
hô hấp: K phổi, VP, dãn PQ, nấm, lao phổi
khác: suy tim, hẹp van 2 lá, RL đông máu, chấn thương lồng ngực
ĐAU NGỰC
đặc điểm khởi phát
vị trí, hướng lan
kiểu đau
triệu chứng đi kèm
đau ngực trong TDMP
đau bên tràn dịch
đau liên tục
đau khi hít vào, ho
khó thở
cảm giác chủ quan của BN
mô tả: mệt khi vận động, thở ngắn, hụt hơi
mức độ khó thở (theo mMRC)
độ 0
chỉ khó thở khi làm việc nặng
độ 1
khó thở khi đi vội hay lên dốc thẳng
độ 2
đi chậm hơn người cùng tuổi vì khó thở, hoặc đang đi [hari dừng lại để thở
độ 3
khó thở sau khi đi khoảng 100m hoặc sau vài phút đi trên đường bằng phẳng
độ 4
khó thở khi thay quần áo, ko thể ra khỏi nhà vì khó thở
các vị trí lưu ý khi khám
đỉnh phổi (khó phát hiện TC)
gan (gõ đục)
x bả vai