Ho Flashcards

1
Q

cung phản xạ ho

A

tác nhân kích thích => màng phổi, niêm mạc hô hấp, cơ hoành, ống tai ngoài => trung khu hô hấp => cơ ngực, thành bụng or thanh môn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

phân loại ho (8)

A

ho khan, ho khạc đàm, ho khò khè, ho ong ỏng, ho kèm thở rít, ho về sáng, ho về đêm, ho khi ăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

ho khan

A

nhiễm siêu vi, bệnh phổi mô kẽ, K phổi, dị ứng, TDMP, TKMP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

ho khạc đàm

A

viêm phổi, lao, viêm phế quản, abcess phổi, dãn phế quản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

ho - khò khè

A

hen, COPD, co thắt PQ, dị ứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

ho ong ỏng

A

bệnh thanh phản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

ho kèm thở rít

A

tắc KQ-TQ-PQ gốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

ho về sáng

A

viêm phế quản mạn, hen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

ho về đêm

A

suy tim, viêm xoang, trào ngược dạ dày-TQ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

ho khi ăn

A

bệnh về TQ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

khạc đàm

A

dịch tiết PQ mỗi ngày: 75-100 ml

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

đặc điểm của đàm

A
thời gian xuất hiện
thời điểm trong ngày
tự nhiên hay thứ phát
tính chất: bọt, máu, mủ
lượng
TC đi kèm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

nguyên nhân khạc đàm

A
nhày
nhày mủ
vàng
xanh
màu xám
đàm bọt hồng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

nhày

A

K, lao, hen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

nhày mủ

A

viêm phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

HO RA MÁU

A

máu chảy ra từ TQ trở xuống
phân biệt: ho hay ói ra máu
mức độ: nặng, nhẹ
ho ra máu sét đánh

17
Q

vị trí máu khạc ra

A

TMH
đường HH
đường TH trên

18
Q

máu từ vùng TMH

A

tiền căn: viêm mũi xoang máu chảy từ vùng mũi xoang xuống họng, nghẹt mũi, nhức đầu, vùng xoang

19
Q

máu từ đường hô hấp

A

máu chảy từ thanh quản đến PN
đặc điểm: máu đỏ tươi, có đàm, đại thực bào PN, pH kiềm
TC: ho, đau ngực, khó thở, ran phổi

20
Q

máu từ đường tiêu hoá trên

xuất huyết tiêu hoá trên

A

máu chảy từ: niêm mạc đường tiêu hoá (thực quản, dạ dày đến góc treitz)
tiền căn: bệnh lý TQ, dạ dày, tá tràng
đặc điểm: máu màu đen, lẫn với thức ăn, pH acid
TC: nôn. đau thuợng vị, nóng sau x ức…

21
Q

mức độ ho ra máu

A

ít, trung bình, nhiều, ho ra máu sét đánh

lượng máu ho ra không tương ứng với lượng máu mất

22
Q

ho ra máu lượng máu ít

A

lượng máu ho ra < 100ml/24h

không có suy hô hấp, tụt HA

23
Q

ho ra máu lượng trung bình

A

lượng máu ho ra 100ml< <200ml/24h

không có suy HH, tụt HA

24
Q

ho ra máu nhiều

A

lượng máu ho ra >200ml/24h

có thể suy HH, tụt HA

25
Q

HO RA MÁU SÉT ĐÁNH (ĐE DOẠ TÍNH MẠNG)

A

lượng máu ho ra >600ml/24h

suy HH, tụt HA

26
Q

nguyên nhân ho ra máu

A

hô hấp: K phổi, VP, dãn PQ, nấm, lao phổi

khác: suy tim, hẹp van 2 lá, RL đông máu, chấn thương lồng ngực

27
Q

ĐAU NGỰC

A

đặc điểm khởi phát
vị trí, hướng lan
kiểu đau
triệu chứng đi kèm

28
Q

đau ngực trong TDMP

A

đau bên tràn dịch
đau liên tục
đau khi hít vào, ho

29
Q

khó thở

A

cảm giác chủ quan của BN

mô tả: mệt khi vận động, thở ngắn, hụt hơi

30
Q

mức độ khó thở (theo mMRC)

độ 0

A

chỉ khó thở khi làm việc nặng

31
Q

độ 1

A

khó thở khi đi vội hay lên dốc thẳng

32
Q

độ 2

A

đi chậm hơn người cùng tuổi vì khó thở, hoặc đang đi [hari dừng lại để thở

33
Q

độ 3

A

khó thở sau khi đi khoảng 100m hoặc sau vài phút đi trên đường bằng phẳng

34
Q

độ 4

A

khó thở khi thay quần áo, ko thể ra khỏi nhà vì khó thở

35
Q

các vị trí lưu ý khi khám

A

đỉnh phổi (khó phát hiện TC)
gan (gõ đục)
x bả vai