Hướng dẫn sử dụng Firebase Analytics Flashcards

1
Q

Firebase Analytics (FA)

A

Firebase Analytics là một giải pháp của Google, dùng trong ứng dụng thay cho Google Analytics, đo lường ứng dụng miễn phí cung cấp cái nhìn sâu sắc về việc sử dụng ứng dụng và thao tác của người dùng đối với ứng dụng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Trung tâm của Firebase

A

Trung tâm của Firebase là Firebase Analytics, một giải pháp phân tích miễn phí và không giới hạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Báo cáo phân tích

A

Báo cáo phân tích giúp chúng ta hiểu rõ các hành vi của người dùng khi sử dụng ứng dụng của chúng ta, điều này cho phép chúng ta có thể đưa ra những quyết định sáng suốt liên quan đến tiếp thị (marketing) ứng dụng và tối ưu hóa hiệu suất (performance optimizations).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Ứng dụng Web

A

Web App

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Firebase Analytics giúp chúng ta

A

Firebase Analytics giúp chúng ta hiểu cách mà người dùng sử dụng ứng dụng web, iOS hoặc Android của mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Khi ứng dụng của chúng ta được tích hợp FA

A

Khi ứng dụng của chúng ta được tích hợp FA thì FA sẽ tự động nắm bắt một số sự kiện và thuộc tính người dùng và cũng cho phép chúng ta xác định các sự kiện tùy chỉnh của riêng mình để đo lường những business riêng tương ứng với ứng dụng của chúng ta.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Khi dữ liệu được ghi lại, nó có sẵn trong bảng điều khiển (dashboard) thông qua bảng điều khiển Firebase.

A

Khi dữ liệu được ghi lại, nó có sẵn trong bảng điều khiển (dashboard) thông qua bảng điều khiển Firebase. Bảng điều khiển này cung cấp thông tin chi tiết về dữ liệu của chúng ta - từ dữ liệu tóm tắt như số người dùng hoạt động và nhân khẩu học (Demographic là khái niệm quen thuộc trong Marketing để chỉ một trong những cách phân khúc thị trường, xác định khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp), đến dữ liệu chi tiết hơn như xác định các mặt hàng được mua nhiều nhất của ứng dụng bán hàng online.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Dashboard

A

Dashboard là bảng điều khiển giúp chúng ta có một cái nhìn tổng thể về ứng dụng qua các số liệu thống kê, biểu đồ, bảng biểu,…
Ví dụ: Số người hoạt động trong 30 phút trước (so với thời điểm hiện tại), số người thao tác với các màn hình tương ứng nào (% tương ứng từng màn hình, thời gian trung bình), số lượng Users theo từng quốc gia,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Data Dashboard

A

Data Dashboard là một loại của giao diện đồ họa người dùng (Graphical user interface); có thể hiểu Dashboard là báo cáo tiến độ dưới dạng trực quan hóa dữ liệu (Data visualization) bằng cách kết nối với các nguồn dữ liệu, các loại tệp (bao gồm cả tệp đính kèm), các dịch vụ và API sau đó hiển thị tất cả dữ liệu này dưới dạng bảng biểu, đồ thị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

User activity over time

A

Số liệu về số khách hàng đã truy cập vào app và web theo ngày, tuần và tháng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Users in last 30 minutes

A

Số lượng khách hàng đang sử dụng trong 30p vừa qua.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Users by App version

A

Số lượng khách hàng đang sử dụng theo từng bản cập nhật của app.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Average engagement time

A

Thời gian tương tác trung bình của 1 khách hàng khi sử dụng app hoặc web.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Engaged session per user

A

Số lần tương tác trung bình của khách hàng trong mỗi phiên sử dụng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Average engagement time per session

A

Thời gian tương tác trung bình của khách hàng trong mỗi phiên sử dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

User retention by cohort/User retention by cohort

A

Cohort Analysis (Phân tích tổ hợp) là một kỹ thuật phân tích trong Marketing tập trung vào việc phân tích hành vi của một nhóm người dùng / khách hàng có chung một đặc điểm trong một khoảng thời gian nhất định, từ đó khám phá những hiểu biết sâu sắc về trải nghiệm của những khách hàng để cải thiện những trải nghiệm đó. Đây là chỉ số thể hiện phần trăm giữ chân người dùng theo thời gian.

17
Q

User by country

A

Thống kê số lượng Users theo từng khu vực (country)

18
Q

App stability overview

A

Số lượng Users gặp lỗi khi sử dụng ứng dụng trên 2 hệ điều hành IOS và Android.

19
Q

Views by Page title and screen class

A

Tổng lượt xem của khách hàng theo từng tiều đề page hay các bài viết

20
Q

Mục đích sử dụng của Data Dashboard

A

Dashboard cho phép ta thấy được bức tranh doanh nghiệp một cách nhanh chóng & toàn diện nhất.

Cung cấp cái nhìn sâu sắc về dữ liệu, giúp giám sát thời gian thực của nhiều bộ phận khác nhau như Marketing, Sale; và giúp tổ chức cải tiến năng suất của doanh nghiệp.

Xây dựng môt hệ thống data dashboard dành riêng cho doanh nghiệp của bạn.

21
Q

Realtime Database

A

Firebase lưu trữ cơ sở dữ liệu (database) và thực hiện đồng bộ dữ liệu tới tất cả các khách hàng (client) theo thời gian thực. Firebase sẽ tự động cập nhật mỗi khi dữ liệu trong cơ sở dữ liệu được thêm mới hoặc sửa đổi..Từ đó chúng ta có thể dễ dàng theo dõi được khách hàng đang sử dụng App hay Web để đưa ra những chiến lược kinh doanh, Marketing phù hợp.

22
Q

Events

A

Event là những thay đổi phát sinh trên ứng dụng như login, logout, tạo đơn hàng, hủy đơn hàng hoặc là những sự kiện riêng chương trình của doanh nghiệp.
Analytics tích hợp trên các tính năng của Firebase và cung cấp cho chúng ta báo cáo không giới hạn cho tối đa 500 Event riêng biệt mà chúng ta có thể xác định, định nghĩa bằng cách sử dụng SDK của Firebase.

23
Q

Khi đã tích hợp với Firebase, tất cả các Event

A

Khi đã tích hợp với Firebase, tất cả các Event được tự động lấy ( có thể cấu hình trong analytics để bỏ bớt các Event ) như là page_view (screen_view đối với IOS hoặc android), session_start, first_visit (fist_open đối với IOS hoặc android), … Event được chính chúng ta định nghĩa để phù hợp với business của ứng dụng.
Ví dụ có 1 ứng dụng thương mại điện tử, chúng ta muốn thống kê số lượng hàng được đặt, số lượng đơn hàng được tạo, số lượng đơn hàng đặt thành công .. thì sẽ có các event tương ứng là request_order, create_order, create_order_successfullly.

24
Q

Audiences

A

Audiences sẽ giúp chúng ta phần chia nhỏ từng phân khúc người dùng và xem các thông tin chỉ nằm trong phần khúc người dùng đó.
Ví dụ như là phân vùng người dùng chỉ dùng website, hoặc smartphone, …. Ví dụ ở hinh trên sẽ là phân khúc người dùng mà đã trả tiền để mua hàng chẳng hạn.