Giao Tiếp Flashcards

0
Q

Yếu tố chủ quan trong giao tiếp

A

Mục đích, kỹ năng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
1
Q

Khái niệm giao tiếp

A

Tiếp xúc, gặp gỡ (thấy nhau)
Trao đổi: thông tin (tri thức), tình cảm; tác động: đánh giá, cùng hoạt động
Quan hệ: chủ thể - chủ thể, người - người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Yếu tố khách quan trong giao tiếp

A

Ấn tượng ban đầu,
Tâm trạng, vị thế,
Tình huống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Gt trực tiếp và gián tiếp

A

Trực tiếp: bằng ngôn ngữ, không thông qua trung gian

Gián tiếp: thông qua trung gian: điện thoại, mạng di động,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Giao tiếp chinh thức và không chính thức

A

Chính thức: theo quy ước (xã hội, phong tục tập quán, nhóm xã hội,…), thực hiện nhiệm vụ: chồng vợ, cha mẹ con, bác sĩ,…
Không chính thức: không chính thức (theo đồng cảm nhân cách), giao tiếp chân tình: đồng cảm, chia bùi sẻ ngọt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Các loại giao tiếp về số người, giao tiếp của thầy thuốc

A

Liên nhân cách: 2, 3 người, bạn bè thân thiết, quan tâm quá trình hơn kết quả giao tiếp, thể hiện tình cảm, chia sẻ, thông báo,…
Nhóm: tập thể, quen nhanh: thành viên cơ quan, tổ,…
Xã hội: 1 người với 1 nhóm người, chủ thể chưa biết hoặc biết rõ.
Thầy thuốc: với bệnh nhân, người nhà, đồng nghiệp, bạn bè, cấp trên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Nội dung trao đổi thông tin của thầy thuốc

A

Khai thác, khuyên bảo

Tình huống đặc biệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Nội dung trao đổi tình cảm của thầy thuốc

A

Trấn an, thông báo tin dữ, với bệnh nhân khó tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Các kiểu giao tiếp của thầy thuốc

A

Kiểu cha mẹ: phán đoán, ra lệnh
Kiểu người lớn: hỏi để biết thông tin
Kiểu trẻ con: cảm xúc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Các loại phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ không thuộc về con người

A

Hoa, quà, bưu thiếp, đồ lưu niệm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Các loại phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ phụ thuộc con người

A

Hình dáng: lưng thẳng/cong: tự tin
Cử chỉ: tay nắm chặt/siết chặt: giận/lo lắng
Mắt: khó khăn/quá nhiều: lúng túng/giận dữ
Mặt: :(, :<, :)
Giọng nói: nhấn mạnh, dằn giọng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Phương tiện giao tiếp ngôn ngữ

A

Nội dung, tính chất

Yếu tố ảnh hưởng: tình huống, kỹ năng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Vai trò giao tiếp trong trao đổi tri thức

A

Thực hiên nhu cầu về người khác

Tránh xung đột, nhầm lẫn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Vai trò giao tiếp trong trao đổi tình cảm

A

Giúp bệnh nhân hài lòng, tuân thủ, có lòng tin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Vai trò giao tiếp trong tác động

A

Đánh giá: hình thành tâm lý, nhân cách, ý thức

Hợp tác: tăng, giảm kiện tụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Kỹ năng giao tiếp cơ bản

A

Tri thức: chào hỏi, quan sát, câu hỏi, ngôn ngữ, lắng nghe; tóm tắt, kiểm tra.
Tình cảm: khuyến khích; đồng cảm, trấn an, tạo thuận lợi; kiềm chế