GIẢM TIỂU CẦU - CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Flashcards

1
Q

Thrombopoietin sản xuất ở đâu

A

chủ yếu ở gan, một ít ở thận và tuỷ xương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

c-Mpl ?

A

thụ thể TPO, gắn lên mẫu tiểu cầu -> tăng sinh và biệt hoá, ngoài ra còn có trên bề mặt tiểu cầu và một số tb gốc tạo máu khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

nồng độ TPO và sản xuất tiểu cầu?

A

mẫu tiểu cầu và tiểu cầu có c-Mpl -> gắn TPO -> giảm TPO + c-Mpl
-> TC giảm sản xuất -> c-Mpl giảm -> TPO tăng -> gắn lên c-Mpl ở mẫu tiểu cầu -> tăng sinh biệt hoá
-> TC dư trong máu -> c-Mpl tăng ->TPO giảm -> không đủ gắn lên c-Mpl trên mẫu tiểu cầu -> giảm sản xuất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đặc điểm sơ lược về tiểu cầu (về thể tích tiểu cầu, số lượng tb trong máu và thời gian sống trung bình)

A

thể tích tiểu cầu 6-10fL
số lượng: 150-400 10^9/L
thời gian sống 8-10

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Mấy loại hạt trong tiểu cầu

A

3 hạt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Hạt alpha?

A
  • vWF
  • yếu tố 4 tiểu cầu
  • beta-thromboglobulin
  • PDGF
  • IgG, V, fibrinogen, albumin, fibronectin
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Hạt đậm?

A

ADP, ATP, polyphosphate vô cơ, Ca2+

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Hạt lysosomes

A

acid hydrolases, cathepsins D và E và vài enzyme tiêu hạt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Các chất động vận tiểu cầu

A

Thrombin
Collagen
ADP
Epinephrine
Thromboxan A2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Thụ thể tương ứng Thrombin? chức năng?

A

Thrombin - PAR-1
-> thành lập Thromboxan A2 -> tăng Ca2+ nội nào
-> thay đổi hình dạng, kết tụ lại và phóng thích hạt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Vorapaxar, Atopaxar ?

A

đối vận PAR-1 -> ngừa huyết khối trên bệnh nhân can thiệp mạch vành qua da hay bệnh atherothrombotic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Thụ thể tương ứng collagen? chức năng?

A

Glycoprotein Ia/IIa và Glycoprotein VI
-> thiếu gây xuất huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Thụ thể tương ứng ADP? chức năng?

A

P2Y1 và P2Y12
-> phóng thích hạt đậm
-> ADP gắn thụ thể P2Y1 -> tạo TPA2 -> Ca2+ tăng -> phóng hạt đậm
-> ADP gắn thụ thể P2Y12 sẽ ức chế thành cAMP -> kích hoạt cả 2 thụ thể gây đáp ứng đầy đủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

ticlopidine, clopidogrel?

A

ảnh hưởng lên P2Y1 và P2Y12 -> ức chế kết tập tiểu cầu và kéo dài tg chảy máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Thụ thể tương ứng epinephrine? chức năng?

A

alpha-adrenergic Gi hoặc Gz

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Thụ thể tương ứng TPA2? chức năng?

A

HÌNH THÀNH TỪ ARACHIDONIC ACID -> COX -> TPA2
Gq -> kích hoạt tiểu cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Xét nghiệm sàng lọc ban đầu bệnh giảm chức năng tiểu cầu?

A
  • CTM -> TC bình thường
  • PHẾT MÁU -> khảo sát hình dạng kích thước, kết cụm
  • THỜI GIAN MÁU CHẢY kéo dài
  • THỜI GIAN CO CỤC MÁU kéo dài
  • PFA-100 dùng thay thế thời gian máu chảy
  • APTT VÀ PT bình thường
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Nguyên nhân giảm số lượng tiểu cầu do tiêu thụ?
- do miễn dịch
- không do miễn dịch

A

-do miễn dịch -> xuất huyết gỉảm tiểu cầu miễn dịch, Lupus ban đỏ, HC Evans, HC kháng PL, giảm TC do thuốc, HIV, sau truyền máu, do kháng thể từ mẹ..
- không do miễn dịch -> nhiễm trùng, HC tán huyết tăng ure máu (HUS), XHGTC huyết khối (TTP)..
- DIC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Triệu chứng xuất huyết do tiểu cầu?

A
  • xuất huyết khô: da, không gồ
    xuất huyết ướt: niêm, tiêu hoá, sinh dục…
    xuất huyết não
19
Q

xét nghiệm sàng lọc ban đầu?

A

CTM (<100) và phết máu ngoại biên (blood smear)

20
Q

phết máu ngoại biên, cho ta ý niêm gì?

A

thấy tb non -> ác tính -> làm tuỷ đồ
HC hình cầu, HC đa sắc -> giảm tiều cầu trong bệnh tán huyết, HC Evans
mảnh vở HC -> DIC, HUS, TTP
BC không điển hình -> nghi nhiễm siêu vi

21
Q

tuỷ đồ chỉ định trong TH nào
về lâm sàng/ phết máu

A

lâm sàng có bệnh hệ thống: sốt, sụt cân, đau nhức xương
- thiếu máu nặng, sụt cân kèm giảm HC và BC không rõ nguyên nhân
- XH tb non trên phết máu

22
Q

giảm tiểu cầu sơ sinh?
2 thể lâm sàng?

A
  • NAIT: Kháng nguyên cha trên tiểu cầu con -> mẹ sx kháng thể -> IgG qua nhau -> làm tiểu cầu thai giảm -> đủ tháng, đủ cân, ngay sau sanh, xuất huyết toàn thể, mẹ có tiền sử sanh con bị xuất huyết
  • chẩn đoán -> TC<50, CTM và phết máu mẹ bth
  • điều trị -> truyền TC 10 20ml/kg + IVIG 1g/kg/ngày trong 1-3 ngày và Metylprednisolone: 1mg/TM mỗi 8 giờ cùng lúc IVIG (ngưng thì ngưng cả 2)
23
Q
  • mẹ bị sẵn -> XHGTCMD, Lupus, tự miễn -> IgG tự mẹ sang con
  • trẻ ổn sau sanh, TC <90, xuất huyết ít nặng hơn NAIT
  • mẹ có tiền sử XHGTCMD, mẹ dùng thuốc thiazide -> phân biệt với giảm tiểu cầu trong thai kỳ
  • theo dõi lâm sàng và TC con >150 (5-7 ngày) thì không can thiệp; nếu có xuất huyết lâm sàng hay TC <30 -> Truyền IVIG và metylprednisolone nếu XH nặng
A

24
Q

Các nguyên nhân khác

A

Giảm TC do tán huyết, bất đồng nhóm máu, do TORCH,…

25
Q

Xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối ??
lâm sàng

A

thiếu men ADAMTS13 -> không tách được vWF thành nhỏ ->. một khối lớn -> TC kết dính -> huyết khối

sốt, xuất huyết, thiếu máu, vàng sa, nôn ói, đau bụng, suy thận

thay/truyền huyết tương và phối hợp steroid

26
Q

HUS?

A

Shiga toxin từ ecoli hay shigella ->pư viêm -> tăng vWF -> huyết khối

đau bụng, tiêu máu, sau vài ngày thiếu máu, giảm TC và suy thận

26
Q

DIC??

A

bệnh sử có nhiễm trùng/chấn thương/bệnh án tính
+ lâm sàng xuất huyết nặng, tổng trạng kém
+ cls có giảm TC <100,
+ PHẾT MÁU có mảnh vở HC (thiếu máu tán huyết nội mạch)
+ PT và APTT dài
+ giảm fibrinogen
+ D-dimer dương

27
Q

ITP??

A
  • Kháng thể kháng tiểu cầu -> tăng phá huỷ tiểu cầu + ức chế mẫu tiểu cầu
28
Q

Bệnh nhân XHGTCMD?

A
  • đột ngột trên cơ địa khoẻ mạnh, chỉ có CTM TC<100
  • LÀNH TÍNH, 6-12 tháng tự hết
29
Q

ITP chia giai đoạn

A

mới mắc/kéo dài/mạn
<100 + 3/12

30
Q

ITP sinh lý

A
31
Q

chỉ định điều trị XHGTCTP mới mắc

A

XH độ 3
XH độ 2 + mệt mỏi, kém tiếp xúc
XH độ 3 + TC <20
TC <30 + chấn thương đầu + cần phẫu thuật
TC<10
hemophilia
chuẩn bị làm thủ thuật

32
Q

Điều trị?

A
  • corticoid + IVIG + anti-D
33
Q
A
34
Q

Hemophilia,

A

di truyền lặn trên NST X,
hemophilia A: FVIII
B: IX

35
Q

Chức năng FVIII? (Qua các mối liên kết trên)

A
  • gắn với FvW qua C2 -> lưu thông trong máu không bị cắt bởi protein C và S -> tăng t1/2
  • gắn thrombin hay Xa tại C2 -> không lk với vFw nữa -> hoạt hoá FVIII thành FVIIIa
  • FVIIIa cùng Ca và phospholipid gắn với FIXa tại A2 ->chuyển yếu tố X thành Xa
    -> hoạt hoá X cả trực và gián tiếp -> khuếch đại dòng thác đông máu
35
Q

FVII? có đặc điểm gì?
vị trị gắn kết ?

A
  • gan + tb nội mô
  • Chuỗi nhẹ có C2 -> gắn kết với FvW, Xa và thrombin
  • chuỗi nặng có A2 -> gắn với IXa
    kháng thể kháng FVIII gắn tất cả các mối lk trên gây chảy máu phức tạp
36
Q

FIX?

A
  • gan
  • có 2 vị trí EGF:
    + EGF đầu hoạt hoá bởi VIIa -> mất thì hemophilia B nặng
    + EGF sau cần để thành lập X-ase để hoạt hoá X thành Xa
    -> mất thì giảm sự kích hoạt các yếu tố XI, VIIa, X
37
Q

Hemophilia Leyden?

A
  • đột biến gen promoter
  • có yếu tố IX tăng sau dậy thì và từ thể nặng sang nhẹ
38
Q

lâm sàng Hemophilia

A
  • dễ chảy máu
  • thể nặng -> xuất huyết khi vận động
  • thể nhẹ -> sau chấn thương…
  • mức độ nặng tương ứng mức độ thiếu yếu tố đông máu
  • xuất huyết thường ở khớp và cơ
39
Q

Sơ sinh bị hemophilia sau sanh cần chú ý dấu hiệu thể nặng nào ?

A
  • xuất huyết não: thường sau sanh giúp
  • xuất huyết sau cắt bao quy đầu
40
Q

Các khớp/cơ hay bị ?

A

khớp cổ chân, gối, khuỷu
ít bị hơn là vai, hông, cổ tay
ít hơn nữa là khớp bàn tay, bàn chân
cơ thắt lưng chậu

41
Q

khi nào xuất huyết bắt đầu

A

6-12 tuổi -> khi trẻ vận động

42
Q
A
43
Q
A
44
Q
A
44
Q
A