GIỚI THIỆU MÔN GIẢI PHẪU BỆNH Flashcards

1
Q

giải phẫu bệnh nghiên cứu về

A

các thay đổi về cấu trúc & chức năng của bệnh tật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

mục tiêu cuối cùng của môn giải phẫu bệnh

A

xác định nguyên nhân gây bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

y học lâm sàng là gì

A

là dựa trên cách tiếp cận theo chiều dọc ( tiền sử, khám bệnh, điều tra, chẩn đoán, điều trị)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

bệnh học lâm sàng quan tâm nhiều hơn đến

A

phân tích cắt ngang
nghiên cứu sâu về nguyên nhân & cơ chế gây bệnh
ảnh hưởng của bệnh tới các cơ quan và hệ thống khác nhau trên cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

có mấy phương pháp nghiên cứu giải phẫu bệnh? đó là

A

4 phương pháp: đại thể, vi thể, siêu cấu trúc, nuôi cấy tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

phương pháp nghiên cứu giải phẫu bệnh nào được sử dụng hàng ngày trên tại các labo

A

phương pháp đại thể & vi thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

vi thể gồm những phương pháp nào

A

tb học, vi thể thường quy, hóa mô, miễn dịch huỳnh quang, hóa mô miễn dịch, sinh học phân tử, lai tại chỗ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

đại thể là gì

A

là phương pháp sử dụng mắt trần để xem xét, đánh giá sự vật đủ lớn có thể nhìn thấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

đại thể nghiên cứu khoa học về

A

bệnh tật nhờ khám nghiệm tử thi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

phương pháp đại thể còn được ứng dụng trong thăm khám lâm sàng với tên gọi là

A

nhìn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

vi thể là gì

A

là phương pháp sử dụng kính hiển vi để xem xét, đánh giá những vật có kích thước quá nhỏ mà mắt trần không thể nhìn thấy được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

các mô đặc cần được kiểm tra bằng loại kính hiển vi nào

A

kính hiển vi quang học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

trước khi cắt mảnh, mẫu mô được làm cứng hơn nhờ

A

tẩm & nhúng trong sáp parrafin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

trong kĩ thuật nào mẫu mô phải được làm lạnh sâu và nhanh để cắt mảnh

A

kĩ thuật chẩn đoán tức thì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

trong kĩ thuật chẩn đoán tức thì, mẫu mô phải được xử lý như thế nào

A

làm lạnh sâu và nhanh để cắt mảnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

hóa mô gồm các kĩ thuật nào

A

hóa sinh & mô học

17
Q

kĩ thuật hóa mô dùng để làm gì

A

để nghiên cứu thành phần hóa học của tế bào và mô

18
Q

người ta dùng loại phẩm nào để phát hiện các hạt hemosiderin

A

dùng phẩm xanh Prussian

19
Q

người ta dùng phẩm xanh prussian để

A

phát hiện các hạt hemosiderin

20
Q

lắng đọng hemosiderin liên quan đến các bệnh nào

A

bệnh hấp thu của gan hoặc bệnh di truyền lặn gây rối loạn nhịp tim và đái tháo đường

21
Q

hóa mô miễn dịch là

A

1 kĩ thuật xét nghiệm sử dụng kháng thể có tính đặc hiệu kháng nguyên để kiểm tra sự hiện diện của một số kháng nguyên có trong mẫu mô

22
Q

kháng thể được sử dụng trong hóa mô miễn dịch có bản chất là

A

immunoglobin

23
Q

kháng thể được gắn với enzym đánh dấu bằng kĩ thuật nào

A

hóa mô miễn dịch

24
Q

kháng thể được gắn với phẩm màu huỳnh quang bằng kĩ thuật nào

A

kĩ thuật miễn dịch huỳnh quang

25
Q

khi nào thì enzym đánh dấu và phẩm màu huỳnh quang được kích hoạt

A

khi kháng thể và kháng nguyên có trong mẫu mô phản ứng dương tính

26
Q

miễn dịch huỳnh quang cần loại kính hiển vi nào

A

kính hiển vi đặc biệt dùng cho ánh sáng tia cực tím

27
Q

tại sao không thể lưu trữ lâu tiêu bản miễn dịch huỳnh quang

A

vì tín hiệu huỳnh quang trên mảnh cắt mô sẽ mờ dần

28
Q

tại sao phương pháp hóa mô miễn dịch lại phổ biến hơn miễn dịch huỳnh quang

A


- miễn dịch huỳnh quang cần kính hiển vi đặc biệt dành cho ánh sáng tia cực tím
- tín hiệu huỳnh quang trên mảnh cắt mô sẽ mờ dần nên không thể lưu trữ lâu tiêu bản

29
Q

trong kĩ thuật hóa mô miễn dịch, kháng nguyên đích có bản chất là

A

protein

30
Q

tiêu bản của phương pháp nào có thể lưu trữ được rất lâu

A

của phương pháp hóa mô miễn dịch

31
Q

kĩ thuật nào có thể phát hiện được chính xác hơn những tổn thương bào quan tế bào

A

kĩ thuật hóa mô miễn dịch siêu cấu trúc

32
Q
A