Everyday English Phrases Flashcards
phàn nàn việc gì đó mà thường nó không quan trọng?
make a fuss
tiêu tiền một cách giá trị?
bang for the buck
sắp đến gần, coming up very soon?
around the corner
quá đơn giản và không có gì để bàn cãi?
hands down
nhắc nhở rằng một điều gì đó sắp xảy ra và cần chuẩn bị?
heads-up
dùng để nhận mạnh ?
big time
làm lại từ đầu, (thường thường dùng để làm điều gì thất bại)?
back to square one
đạt được điều gì đó, thành công trong việc gì đó?
pull it off
thức nguyên đêm không ngủ để chuẩn bị cho bài kiểm tra?
pull an all nighter
phí thời gian thay vì nghiên cứu và làm việc?
goof off
thứ gì đó không giá trị mà bạn phải trả ?
rip-off
đám cưới?
tie the knot
cố gắng nhiều và làm cho nó xảy ra?
step up my game
thuyết phục
I’m buying it
chuẩn bị ngạc nhiên nè, có bất ngờ cho mày đấy
hold onto your hat!
bất cứ cái gì xảy ra, tao không quan tâm
screw it!
khoảng thời gian bận rộn khi đó mọi người làm việc rất vất vả
crunch time
nghe lạ quá. Có điều gì đàng sau nó à?
What’s the catch?
nhận lại những gì bạn mất
recoup
không phù hợp với kế hoạch chung
fit into the picture
thôi mà, tao đâu có ngu!
I wasn’t born yesterday
hoạt động
up and running
luyện tập để có nhiều kinh nghiệm ?
hands-on
sẵn sàn, tập trung, ?
on my toes
quá tầm kiềm soát?
out of hand
mỗi ngày?
day in and day out, daily basis
tạo điều kiện thuận lợi cho việc gì đó?
pave the way
tin tao đi, tao trải qua rồi?
I’ve been there
tao quên rồi?
It’s slipped my mind
ngay tắc khắc?
in no time
từ từ đã, đừng tưởng bỡ?
not so fast
rất gần với cái gì đó?
On the verge of
bối rối, mất kiểm soát?
go bananas
chuẩn bị tinh thần để làm việc gì đó thích thú?
psyched up
việc gì đó làm rất dễ và thật sự đơn giản
no-brainer
rất dễ hiểu, không rắc rối, và không cần giải thích hơn nữa?
cut and dry