eugheugh Flashcards

1
Q

Mỗi nucleotide có cấu tạo gồm:
A. Đường pentose , nhóm phosphate và bazơ nitơ.
B. Đường pentose , nhóm phosphate và Acid béo.
C. Nhóm phosphate , đường Glucose và bazơ nitơ.
D. Nhóm phosphate , bazơ nitơ và acid béo no.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Đơn phân của RNA là các loại nucleotide nào?
A. A, U, C, G.
B. A, T, C, G.
C. T, A, C, G.
D. A, T, G, C.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đơn phân của DNA là các loại nucleotide nào?
A. A, U, C, G.
B. A, T, C, G.
C. U, A, C, G.
D. A, U, G, C.

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Hiện tượng Protein bị biến đổi cấu trúc không gian được gọi là hiện tượng gì?
A. Trung tính. B. Biến tính. C. Biến chất. D. Biến hình.

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Các phân tử nào sau đây có đơn phân là amino acid?
A. Carbohydrate . B. Protein . C. Lipid. D. Phospholipid .

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Phân tử protein nào có cấu trúc không gian?
A. Phân tử protein có cấu trúc bậc 1 và 2. B. Phân tử protein có cấu trúc bậc 2 và 3.
C. Phân tử protein có cấu trúc bậc 3 và 4. D. Phân tử protein có cấu trúc bậc 1 và 4.

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Protein có mấy bậc cấu trúc?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Trong phân tử protein , các amino acid kề nhau liên kết với nhau bằng liên kết
A. Cộng hóa trị. B. hydrogen . C. photpho diestes. D. peptit.

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Liên kết peptit được hình thành từ
A. 2 glucose kề nhau. B. 2 fructose kề nhau.
C. 2 galactose kề nhau. D. 2 amino acid kề nhau.

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Phân tử protein có tính đa dạng là do
A. số lượng liên kết peptit trong phân tử protein.
B. số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein.
C. nhóm amin của các amino acid trong phân tử protein.
D. số lượng, thành phần, trật tự các amino acid trong phân tử protein.

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Đơn phân của protein là gì?
A. Glucose. B. Amino acid. C. Acid béo. D. Fructose.

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Các amino acid là thành phần tham gia cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. Carbohydrate. B. Protein. C. Lipid. D. Nucleic acid.

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Đơn phân cấu tạo nên phân tử protein là
A. amino acid. B. nucleotide. C. glucose. D. glycogen.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Trong các chất sau đây, loại chất nào có đặc tính khác với các loại còn lại?
A. Glucose.. B. Fructose..
C. Phospholipid . D. Maltose.

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Trong tế bào, loại chất nào sau đây có tính lưỡng cực (đầu ưa nước và đuôi kị nước)
A. Carbohydrate. B. Protein. C. Phospholipid . D. Steroid.

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Trong tế bào loại chất nào sau đây có đầu phân cực và đuôi không phân cực?
A. Phospholipid . B. Steroid. C. Vitamin. D. Glucose.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Trong cơ thể sống, các chất nào sau đây có đặc tính kị nước ?
A. Vitamin, steroid, phospholipid , mỡ.
B. Vitamin, steroid, glucose.
C. Glucose, phospholipid, mỡ. D. Steroid, phospholipid, glycogen

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Trong cơ thể sống các chất như vitamin, steroid, phospholipid , mỡ có đặc điểm chung gì?
A. Kị nước.
B. Tan được trong nước.
C. Không tan trong dung môi hữu cơ.
D. Tan trong nước đường.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Lipid?
A. Lipid là hợp chất hữu cơ được cấu tạo từ 4 nguyên tố C, O, H, N.
B. Lipid là hợp chất hữu cơ có tính kị nước và chỉ tan trong dung môi hữu cơ.
C. Lipid là hợp chất hữu cơ tan được trong nước nhưng không tan trong dung môi hữu cơ.
D. Lipid là hợp chất hữu cơ được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là amino acid.

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Phát biểu nào không đúng khi nói về phospholipid trong tế bào ?
A. Là thành phần quan trọng tham gia cấu tạo nên màng sinh chất.
B. Phospholipid có tính lưỡng cực, có đầu ưa nước và đuôi kị nước.
C. Là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào.
D. Được cấu tạo bởi một phân tử glycerol liên kết với 2 phân tử acid béo và 1 nhóm phosphate .

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về phospholipid ?
A. Là thành phần tham gia cấu tạo nên màng sinh chất.
B. Được cấu tạo bởi một phân tử glycerol với 3 Acid béo.
C. Nguồn năng lượng dự trữ cung cấp trực tiếp cho tế bào hoạt động.
D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử carbohydrate.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Chất hữu cơ nào trong tế bào được cấu tạo gồm 1 phân tử glycerol liên kết với 2 phân tử acid béo và 1 nhóm phosphate?
A. Carbohydrate. B. Glucose . C. Phospholipid . D. Vitamin.

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Khi nói đến các hợp chất hữu cơ trong tế bào, nhận định nào sau đây đúng?
A. Carbohydrate là hợp chất được hữu cơ được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
B. Lipid là hợp chất hữu cơ tan được trong nước nhưng không tan trong dung môi hữu cơ.
C. Glicogen là hợp chất hữu cơ tham gia cấu tạo nên thành tế bào.
D. Cellulose là thành phần cấu tạo nên thành tế bào động vật.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Trong cơ thể sống phospholipid được cấu tạo gồm
A. 1 phân tử glycerol liên kết với 2 phân tử acid béo và 1 nhóm phosphate .
B. 2 phân tử glycerol liên kết với 1 phân tử acid béo và 1 nhóm phosphate .
C. 1 phân tử glycerol liên kết với 1 phân tử acid béo và 1 nhóm phosphate .
D. 3 phân tử glycerol liên kết với 1 phân tử acid béo và 1 nhóm phosphate .

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Chất hữu cơ nào trong tế bào được cấu tạo gồm 1 phân tử glycerol liên kết với 3 acid béo ?
A. Mỡ.
B. Phospholipid .
C. Steroid.
D. Sắc tố và vitamin.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Cấu tạo của một phân tử mỡ trong cơ thể động vật gồm
A. 3 phân tử glycerol liên kết với 1 acid béo .
B. 1 phân tử glycerol liên kết với 3 acid béo .
C. 2 phân tử glycerol liên kết với 2 acid béo .
D. 2 phân tử glycerol liên kết với 1 acid béo .

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về RNA?
I. Có 3 loại RNA dựa vào cấu trúc và chức năng.
II. Base trong RNA gổm adenine (A), guanine (G), cytosine (C) và uracil (U) mà không có thymine (T).
III. Trong tế bào còn rất nhiều loại phân tử RNA nhỏ khác nhau, một số thậm chí có cấu trúc mạch kép.
IV. mRNA hay RNA thông tin, chỉ gồm một chuỗi polynucleotide dạng mạch thẳng.

A

4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nucleic acid?
I. DNA làm khuôn trực tiếp để tổng hợp protein.
II. RNA ribosome (rRNA) tham gia cấu tạo nên ribosome
III. RNA vận chuyển (tRNA) làm nhiệm vụ vận chuyển amino acid đến ribosome.
IV. RNA thông tin (mRNA) mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

A

2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về RNA?
I. mRNA hay RNA thông tin, chỉ gồm một chuỗi polynucleotide dạng mạch vòng.
II. tRNA hay RNA vận chuyển, một mạch nhưng có một số đoạn liên kết bổ sung bằng các liên kết hydrogen theo kiểu A - C, G - C tạo nên cấu trúc không gian ba chiểu.
III. Mỗi nucleotide trong RNA được cấu tạo từ một nitrogenous base liên kết với đường ribose (5 - carbon) và gốc phosphate.
IV. RNA được cấu tạo từ một chuỗi polynucleotide.

A

3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về DNA?
I. Các phân tử DNA mạch kép ở sinh vật nhân thực hẩu hết có cấu trúc dạng không vòng, một số ít có cấu trúc dạng mạch vòng nhỏ.
II. Ở sinh vật nhân sơ, các phân tử DNA mạch kép có cấu trúc mạch vòng và hệ gene của mỗi tế bào chỉ gồm một phân tử lớn với một số phân tử DNA mạch vòng nhỏ được gọi là các plasmid.
III. Được cấu tạo từ 2 mạch đơn liên kết bổ sung với nhau bằng các liên kết hydrogen nên phân tử DNA có cấu trúc khá bền vững.
IV. Số lượng các phân tử DNA trong tế bào cũng như trình tự sắp xếp các nucleotide trong mỗi phân tử DNA là không đặc trưng cho từng loài.

A

3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Cấu trúc và đặc điểm chung nucleic acid, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nuclêotide.
II. Mỗi nuclêotit gồm 3 thành phần: 1 phân tử đường (5-carbon) + 1 gốc phosphate (-PO4) + 1 trong 4 loại base. ( A, T, G, C hoặc A, U, G, C).
III. DNA có hai chuỗi polynucleotide liên kết ngược chiều nhau (5’- 3’ và 3’- 5’) bằng các liên kết hydrogen theo nguyên tắc bổ sung.
IV. DNA được cấu tạo từ hai chuỗi polynucleotide song song, ngược chiểu nhau.

A

4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về protein trong tế bào/cơ thể?
I. Cấu trúc không gian của protein bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường (pH, nhiệt độ, áp suất, nồng độ ion, …).
II. Protein đa dạng và đặc thù do số lượng các amino acid .
III. Dựa vào đặc điểm biến tính của protein, chúng ta có thể điểu chỉnh một số yếu tố môi trường để tiêu diệt các loại vi sinh vật làm hỏng thức ăn bằng cách đun chín, ướp muối, nhúng giấm,…
IV. Khi điều kiện môi trường như pH, nhiệt độ, áp suất, nồng độ ion trong dung dịch thay đổi đến một mức độ nào đó sẽ làm đứt gẫy các liên kết yếu khiến cấu trúc không gian ba chiều của protein bị thay đổi thì protein bị biến tính và mất chức năng sinh học.

A

3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về vai trò của protein?
I. Tham gia cấu tạo tế bào và cơ thể.
II. Dự trữ amino acid .
III. Vận chuyển các chất trong cơ thể.
IV. Bảo vệ cơ thể chống bệnh tật.

A

4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Dựa vào hình dưới, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng nucleic acid?
I. DNA được cấu tạo bởi hai chuỗi polynucleotide liên kết với nhau bằng các liên kết hydrogen (A-T, G-C) theo nguyên tắc bổ sung.
II. Chức năng của DNA là mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
III. RNA có cấu trúc chủ yếu từ 2 chuỗi polynucleotide. Mỗi nucleotide được cấu tạo từ base, đường ribose và nhóm phosphat. Có bốn loại base là A, U, G và C.
IV. Mỗi nucleotide được cấu tạo từ ba thành phẩn: base, đường deoxyribose và gốc phosphat.

A

2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về Deoxyribonucleic acid – DNA?
I. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
II. Nhờ có cấu trúc hoá học đặc biệt mà các phân tử DNA được nhân lên và truyền lại cho các tế bào con gấn như nguyên vẹn cả vế số lượng lẫn chất lượng.
III. So với protein, DNA có ít chức năng hơn nhiều. Nguyên nhân là do cấu trúc của các phân tử DNA.
IV. DNA được cấu tạo từ hai chuỗi polynucleotide liên kết ngược chiều nhau (5’- 3’ và 3’- 5’) bằng các liên kết hydrogen theo nguyên tắc bổ sung.

A

4

36
Q

Phát biểu nào sau đây là sai về đặc điểm của protein?
A. Chức năng của protein còn phụ thuộc vào các bậc cấu trúc của nó.
B. Protein bậc 1 là trình tự các amino acid trong một chuỗi polypeptid.
C. Protein bậc 2 là chuỗi polypeptid cuộn xoắn lại hoặc gấp nếp.
D. Chuỗi polypeptid cuộn lại tạo nên cấu trúc bậc 4.

A

D

37
Q

Phát biểu nào sau đây là sai về đặc điểm của protein?
A. Protein là đại phân tử có cấu trúc đa dạng nhất theo nguyên tắc đa phân.
B. Đơn phân của protein là amino acid (20 loại amino acid).
C. Protein đa dạng và đặc thù do số lượng, thành phần và trật tự xắp xếp các amino acid .
D. Mỗi phân tử protein được đều cấu tạo 20 loại amino acid.

A

D

38
Q

Phát biểu nào sau đây là sai về đặc điểm của protein?
A. Nhiều amino acid liên kết với nhau tạo nên một chuỗi các amino acid được gọi là chuỗi polypeptide (protein).
B. Có 20 loại amino acid tham gia cấu tạo nên các protein. Trong số này có 8 loại amino acid không thay thế vì cơ thể người tự tổng hợp được.
C. Từ 20 loại amino có thể tạo ra vô số loại chuỗi polypeptide khác nhau về số lượng, thành phẩn và trình tự sắp xếp các amino acid.
D. Trình tự các amino acid của một protein có tính đặc thù và quyết định chức năng của protein.

A

B

39
Q

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về cholesterol?
I. Cholesterol là thành phẩn quan trọng của màng tế bào.
II. Là chất tiền thân để tạo nên testosterone và estrogen là những hormone sinh dục nam và nữ.
III. Nếu ăn quá nhiều thức ăn chứa cholesterol (đồ chiên rán, nội tạng động vật,…) gia tăng nguy cơ mắc các bệnh tim mạch.
IV. Cholesterol không tan trong nước nên để vận chuyển trong máu, chúng phải liên kết với các loại protein nhất định tạo nên các phân tử lipoprotein.

A

4

40
Q

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng dầu/mỡ?
I. Trong tế bào, các phân tử dầu/mỡ cũng là thành phẩn cấu tạo nên các phân tử như protein đảm nhận nhiều chức năng khác nhau.
II. Dầu và mỡ còn là dung môi hoà tan nhiều loại vitamin quan trọng với cơ thể nhưvitamin A, D, E, K,…
III. Nếu ăn quá nhiều dầu, mỡ với các thành phẩn acid béo không có lợi sẽ làm tăng nguy cơ mắc bệnh béo phì, máu nhiễm mỡ, gâỵ xơ vữa động mạch dẫn đến bệnh tim mạch và các bệnh khác có hại cho sức khoẻ.
IV. Nếu ăn nhiều mỡ động vật và dầu thực vật sẽ giúp con người giảm được những nguy cơ trên.

A

2

41
Q

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với dầu/mỡ động vật?
I. Được cấu tạo gồm 3 phân tử glycerol liên kết với 1 phân tử acid béo
II. Ở nhiệt độ phòng, dầu tồn tại ở dạng rắn do chúng chứa các acid béo no.
III. Dầu và mỡ là chất dự trữ năng lượng của tế bào và cơ thể.
IV. Những động vật sống ở sa mạc như lạc đà sử dụng mỡ ở các bướu làm nguồn cung cấp nước nên chúng có thể đi trong sa mạc nhiều ngày mà không cẩn uống nước.

A

2

42
Q

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với dầu/mỡ thực vật?
I. Được cấu tạo gồm một phân tử glycerol liên kết với ba phân tử acid béo
II. Ở nhiệt độ phòng, dầu tồn tại ở dạng lỏng do chúng chứa các acid béo không no.
III. Dầu và mỡ là chất dự trữ năng lượng của tế bào và cơ thể.
IV. Dầu và mỡ còn là dung môi hoà tan nhiều loại vitamin quan trọng với cơ thể như vitamin A, D, E, K,…

A

4

43
Q

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về lipid – chất béo?
I. Có tính kị nước.
II. Không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
III. Thành phần hoá học đa dạng.
IV. Dự trữ năng lượng cho tế bào thực vật mà không có ở động vật.

A

3

44
Q

Phát biểu sau đây đúng về phospholipid?
A. Phospholipid = 2 glỵcerol + 1 acid béo + nhóm phosphate.
B. Phospholipid = 1 glỵcerol + 2 acid béo + nhóm phosphate.
C. Phospholipid = 3 glỵcerol + 2 acid béo + nhóm phosphate.
D. Phospholipid = 1 glỵcerol + 3 acid béo.

A

B

45
Q

Dầu động vật là một loại lipid được cấu tạo
A. gồm một phân tử glycerol liên kết với 3 phân tử acid béo no.
B. gồm một phân tử glycerol liên kết với 3 phân tử acid béo không no.
C. gồm 3 phân tử glycerol liên kết với 1 phân tử acid béo no.
D. gồm 3 phân tử glycerol liên kết với 1 phân tử acid béo không no.

A

A

46
Q

Dầu thực vật là một loại lipid được cấu tạo
A. gồm một phân tử glycerol liên kết với 3 phân tử acid béo no.
B. gồm một phân tử glycerol liên kết với 3 phân tử acid béo không no.
C. gồm 3 phân tử glycerol liên kết với 1 phân tử acid béo no.
D. gồm 3 phân tử glycerol liên kết với 1 phân tử acid béo không no.

A

B

47
Q

Phát biểu sau đây đúng về phospholipid?
A. Phospholipid là một loại chất béo phức tạp, được cấu tạo từ 3 phân tử glỵcerol liên kết với hai acid béo ở một đầu, đầu còn lại liên kết với nhóm phosphate (-PO4).
B. Phospholipid được xem là một phân tử không phân cực, một đầu có phosphatidylcholine có tính ưa nước và hai đuôi acid béo kị nước.
C. Phospholipid là một loại chất béo phức tạp, được cấu tạo từmột phân tửglỵcerol liên kết với hai acid béo ở một đẩu, đẩu còn lại liên kết với nhóm phosphate (-PO4).
D. Phospholipid là một loại chất béo phức tạp, được cấu tạo từ 1 phân tử glỵcerol liên kết với 3 phân tử acid béo.

A

C

48
Q

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về Steroid?
I. Một loại lipid đặc biệt, không chứa phân tử acid béo.
II. Steroid bao gồm nhiều loại như cholesterol, testosterone,estrogen, vitamin D và cortisone,…
III. Chứa các phân tử glixerol và acid béo có cấu trúc mạch vòng hoặc không vòng.
IV. Cholesterol là một dạng steroid, là thành phẩn quan trọng của màng tế bào, đổng thời cũng là chất tiền thân để tạo nên testosterone và estrogen.

A

2

49
Q

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về carotenoid?
I. Carotenoid là nhóm sắc tố màu vàng cam ở thực vật có bản chất là một loại lipid.
II. Con người và động vật khi ăn carotenoid sẽ chuyển hoá nó thành vitamin A.
III. Chứa các phân tử glixerol và acid beó có cấu trúc mạch vòng.
IV. Carotenoid bao gồm nhiều loại như cholesterol, testosterone,estrogen, vitamin D và cortisone,…

A

2

50
Q

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về phospholipid?
I. Cấu tạo từmột phân tử glỵcerol liên kết với hai acid béo ở một đầu, đầu còn lại liên kết với nhóm phosphate (-PO4).
II. Phospholipid được xem là một phân tử lưỡng cực
III. Phospholipid được xem là một phân tử lưỡng cực, một đầu có phosphatidylcholine có tính ưa nước và hai đuôi acid béo kị nước.
IV. Phospholipid có vai trò quan trọng trong việc tạo nên cấu trúc màng của các loại tế bào.

A

4

51
Q

Phát biểu sau đây đúng về dầu/mỡ?
A. Trong dầu thực vật được cấu tạo bởi các acid béo no.
B. Trong dầu/mỡ động vật được cấu tạo bởi các acid béo không no.
C. Chỉ tham gia cấu tạo cho tế bào và cơ thể.
D. Gồm 1 pt glycerol liên kết với 3 acid béo

A

D

52
Q

Phát biểu sau đây sai về dạng tồn tại của lipid trong cơ thể động vật?
A. Các loại mỡ động vật, hormone sinh dục (như testosterone, estrogen, dầu thực vật, phospholipid).
B. Một số sắc tố, sáp và một số loại vitamin.
C. Phospholipid có vai trò quan trọng trong việc tạo nên cấu trúc màng của các loại tế bào
D. Chitin được cấu tạo nhiều phân tử galactose.

A

D

53
Q

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về carbonhydrate- chất đường bột?
I. Cellulose được cấu tạo thành tế bào ở các loài động vật.
II. Cellulose được cấu tạo nhiều phân tử glucose và cấu trúc không phân nhánh.
III. Cellulose được cấu tạo nhiều phân tử glucose lên kết nhau bởi glicosidic và phân nhiều nhánh.
IV. Ở người, cellulose khi ăn không tiêu hóa được nhưng nó kích thích niêm mạc dạ dày tiết dịch nhầy để dễ dàng di chuyển trong đường ruột.

A

2

54
Q

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về carbonhydrate- chất đường bột?
I. Glycogen được làm năng lượng dự trữ ở các loài thực vật.
II. Glycogen được cấu tạo nhiều phân tử glucose và cấu trúc ít phân nhánh.
III. Glycogen được cấu tạo nhiều phân tử glucose lên kết nhau bởi glicosidic và phân nhiều nhánh.
IV. Glycogen được tổng hợp chủ yếu ở gan và cơ người.

A

2

55
Q

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về carbonhydrate- chất đường bột?
I. Tinh bột được làm năng lượng dự trữ ở các loài thực vật.
II. Tinh bột được cấu tạo nhiều phân tử glucose và cấu trúc ít phân nhánh.
III. Tinh bột được cấu tạo nhiều phân tử glucose lên kết nhau bởi glicosidic.
IV. Tinh bột được cấu tạo nhiều phân tử fructose lên kết nhau bởi glicosidic.

A

4

56
Q

Phát biểu sau đây đúng về hợp chất carbonhydrate loại disaccharide?
A. Mỗi phân tử sucrose được cấu tạo từ 2 phân tử glucose.
B. Mỗi phân tử lactose được cấu tạo từ 2 phân tử galactose.
C. Mỗi phân tử maltose được cấu tạo từ 2 phân tử fructose.
D. Mỗi phân tử lactose được cấu tạo từ 1phân tử glucose và 1 phân tử galactose.

A

D

57
Q

Phân tử carbonhydrate nào sau đây thuộc polysaccharide?
A. Galactose. B. Lactose C. Sucrose. D. Cellulose.

A

D

58
Q

Phân tử carbonhydrate nào sau đây thuộc disaccharide?
A. Glucose. B. Glycogen. C. Sucrose. D. Cellulose.

A

C

59
Q

Phân tử carbonhydrate nào sau đây thuộc monosaccharide?
A. Glucose. B. Maltose. C. Sucrose. D. Cellulose.

A

A

60
Q

Phát biểu sau đây sai về carbohydrate?
A. Nguồn cung cấp năng lượng dự trữ cho các họat động sống của tế bào.
B. Làm nguyên liệu cấu tạo nên các phân tử sinh học khác.
C. Có thể tồn tại dạng đường đơn, đường đôi (disaccharide), đường đa (polysaccharide).
D. Nó được cấu tạo bởi nhiều phân tử monosaccharide (đường 6 carbon).

A

D

61
Q

Phát biểu sau đây đúng về carbohydrate?
A. Carbohydrate là hợp chất hữu cơ có thể được cấu tạo chủ yếu từ 4 nguyên tố C, H, O, N
B. Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, một trong các đơn phân chủ yếu là các đường đơn (monosaccharide) 6 cacbon
C. Gồm 2 phân tử đường đơn (monosaccharide) liên kết với nhau bằng liên kết glicosidic
D. Gồm nhiều đường đơn (monosaccharide) liên kết với nhau bằng liên kết glicosidic

A

B

62
Q

Phát biểu sau đây đúng về carbohydrate?
A. Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo chủ yếu từ 3 nguyên tố C, H, O
B. Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, một trong các đơn phân chủ yếu là các đường đơn (monosaccharide)5 cacbon
C. Gồm 2 phân tử đường đơn (monosaccharide) liên kết với nhau bằng liên kết glicosidic
D. Gồm nhiều đường đơn (monosaccharide) liên kết với nhau bằng liên kết glicosidic

A

A

63
Q

Bảo vệ cơ thể là chức năng của phân tử nào?
A. Carbohydrate . B. Lipid. C. Protein . D. Nucleic acid.

A

C

64
Q

Enzyme có vai trò gì trong tế bào?
A. Thu nhận thông tin. B. Bảo vệ cơ thể.
C. Xúc tác cho các phản ứng. D. Vận chuyển các chất.

A

C

65
Q

Các thụ thể trong tế bào có vai trò gì?
A. Thu nhận thông tin. B. Bảo vệ cơ thể.
C. Xúc tác cho các phản ứng. D. Vận chuyển các chất.

A

A

66
Q

Chức năng của Carbohydrate trong tế bào là
A.Cấu tạo nên tế bào, các enzyme. B. Dự trữ năng lượng, cấu tạo nên tế bào.
C. Dự trữ năng lượng, cấu tao nên các vitamin. D. Cấu tạo nên các amino acid, vitamin.

A

B

66
Q

Các nguyên tố cấu tạo nên tế bào chia thành mấy loại?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

A

A

67
Q

Một số nguyên tố vi lượng là thành phần không thể thiếu được của các
A. protein . B. chất khoáng. C. amino acid. D. enzyme.

A

D

68
Q

Protein không có chức năng nào sau đây?
A. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. B. Dự trữ các lactic acid .
C. Vận chuyển các chất.
D. Bảo vệ cơ thể.

A

B

69
Q

Carbon chiếm bao nhiêu % về khối lượng của các nguyên tố hóa học cấu tạo nên cơ thể người?
A. 3,3%. B. 9,5%. C. 18,5%. D. 65%.

A

C

70
Q

Nguyên tố vi lư¬ợng có vai trò như thế nào đối với sự sống?
A. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào, cơ thể.
B. Chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống.
C. Dự trữ, cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể sống.
D. Điều tiết quá trình trao đổi chất cho các hoạt động sống của cơ thể.

A

D

71
Q

Các nguyên tố đại lư¬ợng chiếm tỉ lệ bao nhiêu khối lượng cơ thể sống?
A. Lớn hơn 0,001%. B. Nhỏ hơn 0,01%.
C. Lớn hơn hoặc bằng 0,01%. D. Lớn hơn hoặc bằng 0,001%.

A

C

72
Q

Các nguyên tố vi lư¬ợng chiếm tỉ lệ bao nhiêu khối lượng cơ thể sống?
A. Lớn hơn 0,01%.
B. Nhỏ hơn 0,01%.
C. Lớn hơn 0,001%.
D. Nhỏ hơn 0,001%.

A

B

73
Q

Nước có vai trò như thế nào đối với tế bào?
A. Thành phần cấu tạo, cung cấp và dự trữ năng lượng cho tế bào.
B. Cấu tạo, dung môi hòa tan các chất và môi trường của các phản ứng sinh hóa
C. Cung cấp năng lượng, môi trường của các phản ứng sinh hóa,
D. Cung cấp, dự trữ năng lượng, dung môi hòa tan các chất.

A

B

74
Q

Vì sao nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống ?
A. Vì dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể sống.
B. Vì cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của tế bào.
C. Vì nó là nguyên tố thiết yếu của tế bào.
D. Vì chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống.

A

D

75
Q

Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là
A. Oxygen gene B. hydrogen . C. carbon . D. nitơ.

A

C

76
Q

Để chứng minh cho đặc điểm nổi trội của tổ chức cao mà tổ chức thấp không có. Một học sinh đã lấy ví dụ từ tế bào thần kinh tạo hệ thần kinh.Vậy đặc điểm nổi trội của hệ thần kinh so với tế bào thân kinh là gì?
A. Có khả năng tư duy và điều hòa, phối hợp hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan.
B. Có khả năng điều hòa nhiệt độ, tuần hoàn, tiêu hóa.
C. Có khả năng giám sát các hoạt động, thông báo đến các cơ quan trong cơ thể.
D. Có khả năng tư duy và thực hiện trao đổi chất với môi trường.

A

A

77
Q

Nhận định nào sau đây không đúng khi nói nói về các cấp tổ chức sống?
A. Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật.
B. Các cấp tổ chức sống tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
C. Tổ chức sống cấp dưới làm nên tảng để xây dựng nên tổ chức cấp trên.
D. Tổ chức cao ngoài mang những đặc điểm của tổ chức thấp nó còn mang đặc điểm nổi trội mà tổ chức thấp không có.

A

D

78
Q

Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ
A. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật.
B. khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi.
C. khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống.
D. sự truyền thông tin trên DNA từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác.

A

D

79
Q

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về khái niệm cấp tổ chức sống?
I. Có biểu hiện đẩy đủ chức năng của sự sống như sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng, chuyển hoá vật chất và năng lượng.
II. Có biểu hiện một trong các chức năng của sự sống như sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng, chuyển hoá vật chất và năng lượng.
III. Là cơ thể sống có chức năng của sự như sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng, chuyển hoá vật chất và năng lượng.
IV. Là tổ chức trên cơ thể sống có chức năng của sự như sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng, chuyển hoá vật chất và năng lượng.

A

3

80
Q

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đặc điểm chung của các cấp độ tổ chức sống ?
I. Tất cả được tổ chức theo thứ bậc.
II. Thế giới sống liên tục tiến hóa.
III. Các cấp độ tổ chức sống đều là những hệ mở và tự điều chỉnh .
IV. Khả năng tự điều chỉnh để duy trì ổn định các thông số trong hệ thống không phụ thuộc vào sự thay đổi của môi trường.

A

3

81
Q

Có bao nhiêu giải thích/ví dụ sau đây đúng về các cấp độ tổ chức sống là những hệ mở, tự điểu chỉnh?
I. Các cấp độ tổ chức sống là những hệ thống không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.
II. Khả năng tự điều chỉnh để duy trì ổn định các thông số trong hệ thống không phụ thuộc vào sự thay đổi của môi trường.
III. Tế bào chỉ lớn lên, phân chia và tồn tại khi thu nhận các chất hóa học từ bên ngoài thường xuyên, biến đổi chúng tạo thành các chất sống và hấp thụ hoàn toàn.
IV. Cơ thể con người có các cơ chế duy trì thân nhiệt, pH, đường huyết, nồng độ các ion quan trọng,… ở mức tương đối ổn định.

A

3

82
Q

Có bao nhiêu phân tích /ví dụ sau đây đúng cho thấy cơ thể người là một hệ mở, tự điều? chỉnh
I. Cơ thể người có khả năng tự điều chỉnh duy trì ổn định các thông số trong hệ thống không phụ thuộc vào sự thay đổi của môi trường.
II. Cơ thể con người là một hệ thống mở vì không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường
III. Cơ thể con người có có các cơ chế duy trì thân nhiệt, pH, đường huyết, nồng độ các ion quan trọng,… ở mức tương đối ổn định.
IV. Nếu khả năng tự điều chỉnh bị trục trặc, chúng ta có thể bị bệnh, thậm chí tử vong

A

3

83
Q

Thế giới sống liên tục tiến hoá dựa trên cơ sở nào sau đây?
I. Quá trình truyền đạt thông tin di truyền (DNA) từ thế hệ tế bào này sang thế hệ tế bào khác một cách tương đối chính xác nhưng cũng luôn phát sinh những đột biến.
II. Điều kiện môi trường sống khác nhau làm nhiệm vụ lựa chọn những thể đột biến có kiểu hình thích nghi nhất với môi trường.
III. Sự trao đổi chất và năng lượng.
IV. Sự trao đổi chất - năng lượng và sinh trưởng – phát triển.

A

2

84
Q

Có bao nhiêu phân tích /ví dụ sau đây đúng cho thấy cơ thể người là một hệ mở, tự điều? chỉnh
I. Cơ thể người có khả năng tự điều chỉnh duy trì ổn định các thông số trong hệ thống không phụ thuộc vào sự thay đổi của môi trường.
II. Cơ thể con người là một hệ thống mở vì không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường
III. Cơ thể con người có có các cơ chế duy trì thân nhiệt, pH, đường huyết, nồng độ các ion quan trọng,… ở mức tương đối ổn định.
IV. Nếu khả năng tự điều chỉnh bị trục trặc, chúng ta có thể bị bệnh, thậm chí tử vong.

A

4

85
Q

Có bao nhiêu giải thích/ví dụ sau đây đúng về các cấp độ tổ chức sống là những hệ mở, tự điểu chỉnh?
I. Các cấp độ tổ chức sống là những hệ thống không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.
II. Khả năng tự điều chỉnh để duy trì ổn định các thông số trong hệ thống không phụ thuộc vào sự thay đổi của môi trường.
III. Tế bào chỉ lớn lên, phân chia và tồn tại khi thu nhận các chất hóa học từ bên ngoài thường xuyên, biến đổi chúng tạo thành các chất sống và hấp thụ hoàn toàn.
IV. Cơ thể con người có các cơ chế duy trì thân nhiệt, pH, đường huyết, nồng độ các ion quan trọng,… ở mức tương đối ổn định.

A

3

86
Q
A