Essay 1 Flashcards

1
Q

Tôi viết thư này để đề cập đến một vấn đề tôi gặp phải …

A

I am writing to bring to your attention an issue I encountered with my …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Please allow me to elaborate.

A

Allow me to provide more details regarding this matter.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Một cuộc họp cực kỳ quan trọng ở Chicago

A

an extremely important business meeting scheduled in Chicago

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Mặc dù đã cố gắng hết sức để đảm bảo quá trình làm thủ tục diễn ra kịp thời nhưng đáng tiếc rằng, tôi vẫn bị lỡ chuyến bay

A

Despite my best efforts to ensure a timely check-in process, I regrettably missed my flight.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Một sự thay đổi đột ngột vào phút chót

A

a sudden last-minute change

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

To move to another location

A

To relocate

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Change

A

Alteration /ˌɔːltəˈreɪʃn/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Cho đến chỉ năm phút trước giờ khởi hành dự kiến, điều đó không đủ để tôi thực hiện những điều chỉnh cần thiết

A

…until just five minutes before the scheduled departure time, which was insufficient for me to make the necessary adjustments.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Bị giảm lương trong tháng đó

A

a deduction from my salary for that month

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Gây hậu quả nghiêm trọng cho ai đó/ điều gì

A

had severe consequences for …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Kí 1 hợp đồng nghiêm trọng vào ngày hôm đó

A

to sign a substantial contract on that very day

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Gây ra khả năng mất hàng triệu dollars

A

Cause a potential loss of millions of dollars

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Trước trường hợp này, tôi yêu cầu sự giúp đỡ của bạn trong việc giải quyết vấn đề này

A

In light of these circumstances, I kindly request your assistance in addressing this problem

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tôi mong muốn được hoàn lại toàn bộ tiền vé

A

I would appreciate a full refund for the ticket purchase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Bù đắp số tiền hao hụt do chuyến bay bị lỡ

A

offset the financial loss incurred due to my missed flight

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Nâng cấp lên hạng ghế thương gia

A

an upgrade to a business class seat

17
Q

Miễn phí

A

at no additional cost

18
Q

Như thể hiện sự thiện chí và đền bù

A

as a gesture of goodwill and compensation

19
Q

Tôi tin rằng bạn hiểu được tính cấp bách và tầm quan trọng của vấn đề này và mong có một giải pháp kịp thời. Sự chú ý nhanh chóng của bạn đến yêu cầu này sẽ được đánh giá rất cao.

A

I trust that you understand the urgency and significance of this matter and hope for a timely resolution. Your prompt attention to this request would be greatly appreciated.