Effortless english Flashcards

1
Q

somber

A

u ám

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

I find that I prefer the Guatemalan approach.

A

tôi thấy rằng tôi thích cách tiếp cận của người Guatemalan approach.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

I like that there is life, as well as death, in their cemeteries.

A

tôi thích rằng có sự sống cũng như cái chết trong nghĩa trang của họ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

but it is also a day to appreciate life

A

nhưng đây cũng là ngày để trân trọng cuộc sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

We don’t laugh or play music or fly kites in cemeteries either.

A

Chúng tôi cũng không cười, không chơi nhạc hay thả diều ở nghĩa trang.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

I really appreciate your help

A

Tôi thực sự cảm kích sự giúp đỡ của bạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

That’s it

A

Thế thôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

got a good deal

A

Có được một thỏa thuận tốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

has been married

A

Đã kết hôn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

got $10 back in change

A

đã nhận lại được 10 đô tiền thừa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

no longer hugs

A

không còn ôm nữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

shows me any affection

A

cho tôi thấy bất kỳ tình cảm nào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

I have seen him through

A

Tôi đã nhìn thấy anh ấy vượt qua

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

seeing a therapist

A

gặp bác sĩ trị liệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

there are no compliments

A

không có lời khen nào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

any of the flirtatious banter we used to enjoy

A

bất kỳ trò đùa tán tỉnh nào mà chúng ta từng thích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

he’s not having an affair

A

anh ấy không ngoại tình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

DRAG ON + Something

A

kéo xuống + cái gì đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

We will be finished paying off the business in two years

A

Chúng tôi sẽ trả xong nợ kinh doanh trong hai năm nữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

paying off

A

trả hết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

draws a salary

A

rút tiền lương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Her workload has lessened greatly

A

Khối lượng công việc của cô ấy đã giảm đi rất nhiều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

as it should.

A

như nó phải thế.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

lessen the burden of her salary

A

giảm bớt gánh nặng tiền lương của cô ấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
on the clock.
These are all things she does at "work" -- on the clock.
25
Business expenses are going through the roof
Chi phí kinh doanh đang tăng vọt
26
as long as
miễn là
27
as well as
cũng như
28
we can't do it as long as we are paying Mom at the level we are
Chúng ta không thể làm điều đó chừng nào còn trả cho Mẹ ở mức hiện tại.
29
on top of the money for the buy-out
cộng thêm số tiền mua lại.
30
on top of
Cụm từ "on top of" trong tiếng Việt có thể được dịch là "bên cạnh" hoặc "cộng thêm". Nó thường được dùng để chỉ việc thêm vào một điều gì đó đã có sẵn.
31
outside
32
inside
33
to raise
34
I met with the Minister to ask him
35
a raincoat
36
to take off ...
37
to put on ...
mặc ... vào
38
you'll get wet
39
then take off your coat
40
that was a foul!
đấy là chơi bẩn!
41
the elephant in the room
điều hiển nhiên gì đó không ai muốn nhắc tới
42
the rain stopped so we went outside
trời ngừng mưa nên chúng tôi đi ra ngoài
43
way too
quá ...
44
the Conservative Party
45
a stove
46
to head off
đi ra ngoài
47
do you want to come or what?
bạn muốn đi cùng hay là như thế nào?
48
unattended
không có ai trông
49
today is Monday so tomorrow is Tuesday
hôm nay là thứ Hai nên ngày mai là thứ Ba
50
have a good weekend
chúc cuối tuần vui vẻ
51
it'll be great
sẽ tuyệt lắm
52
to get drunk
uống say; để uống say; say xỉn; để say xỉn
53
to catch up
bắt kịp; nói chuyện với bạn lâu ngày không gặp
54
are you going to watch a film tonight?
bạn có định xem phim tối nay không?
55
what will the others do this afternoon?
những người khác sẽ làm gì chiều nay?
56
we'll speak later
chúng ta sẽ nói chuyện sau
57
we could go to the cinema
chúng tôi có thể đi rạp phim
58
her birthday is the third of February
sinh nhật của cô ấy là ngày mùng ba tháng hai
59
don't leave your bags unattended
đừng rời hành lý của bạn khi không có ai trông
60
which day of the week is it today?
hôm nay là thứ mấy?
61
it's a quarter to one
bây giờ là một giờ kém mười lăm
62
the spitting image
sự giống như đúc
63
a can of worms
thành ngữ chỉ điều gì đó nếu bị lôi ra sẽ rất tồi tệ
64
swings and roundabouts
thành ngữ chỉ một tình hình rất có nhiều lợi ích nhưng cũng có rất nhiều vấn đề
65
in the blink of an eye
trong nháy mắt
66
send him off!
đuổi anh ấy ra ngoài đi!
67
I'm way too hot
tôi quá nóng
68
at the time
hồi ấy; lúc đấy
69
my grandparents went to Africa when they were young
70
we used to live abroad
71
we used to live in America, but we moved
72
how hard can it be?
không đến mức khó lắm đâu
73
let's give it a shot
hãy làm thử một lần xem
74
that's none of your concern
không phải là việc của bạn
75
in what way?
theo cách gì?
76
I really put my foot in it
Tôi thật sự đã cố hết mình
77
worst
tệ nhất
78
an instrument
nhạc cụ
79
to sleep in
ngủ dậy muộn; ngủ sâu
80
I hope so
tôi hy vọng là như vậy
81
a shower
tắm vòi hoa sen
82
I like to go for a run and then take a shower
tôi thích chạy bộ rồi về đi tắm
83
they're good at many things
họ giỏi về nhiều thứ
84
to lie
nằm; nói dối
85
a disease
căn bệnh
86
injured
87
you have a rare disease
bạn có một căn bệnh hiếm
88
I have to examine your chest
tôi phải khám ngực của bạn
89
what do you want to do in life?
bạn muốn làm gì trong cuộc sống?
90
picture-perfect
cực kỳ hoàn hảo
91
basketball is the most popular sport
bóng chày là môn thể thao được nhiều người ưa thích nhất
92
he's a very talented player
anh ấy là một cầu thủ rất tài năng
93
I think maths is difficult
Tôi nghĩ toán khó
94
I don't have anything
tôi không có bất kì cái gì hết
95
he's good at playing the piano
anh ấy giỏi chơi đàn piano
96
she's especially good at playing the guitar
cô ấy đặc biệt giỏi chơi đàn ghita
97
it isn't that simple
nó không đơn giản như thế
98
a shot
để thử; thử phát; một phát
99
to send ... off
đuổi ra ngoài
100
that was never a goal!
đó không bao giờ là một bàn thắng!
101
he's the player of the year
anh ấy là cầu thủ của năm
102
a sleeping bag
túi ngủ
103
a toilet break
nghỉ giải lao đi vệ sinh
104
a backpack
túi ba lô
105
pick and choose
lựa chọn (một cách cẩn thận giữa nhiều lựa chọn)
106
scared to death
sợ đến chết
107
suddenly
đột nhiên
108
nervous
bồn chồn
109
he was a little bit disappointed
anh ấy hơi bị thất vọng một chút
110
suddenly I got very scared
đột nhiên tôi cảm thấy rất lo sợ
111
I didn't bring my toothbrush
tôi không mang bàn chải đánh răng
112
I got so scared, I dropped my ice cream
tôi quá sợ, tôi đánh rơi cây kem của tôi
113
we could pick and choose between fantastic hotels
chúng tôi có thể lựa chọn giữa nhiều khách sạn tuyệt diệu
114
a debate
cuộc tranh luận
115
do you think the President is reliable?
bạn nghĩ tổng thống này có đáng tin cậy không?
116
foggy
có sương mù
117
fog
sương mù
118
a thunderstorm
cơn giông
119
debates about the economy make the Republicans nervous
các cuộc tranh luận về nền kinh tế làm các đảng viên Đảng Cộng Hoà bồn chồn
120
this year the Democratic Party will get better results
năm nay Đảng Dân Chủ sẽ có kết quả tốt hơn
121
I think polls are often unreliable
tôi nghĩ các cuộc thăm dò ý kiến thường không đáng tin cậy
122
religion is an important topic
tôn giáo là một chủ đề quan trọng
123
I suggest lowering taxes
tôi đề nghị giảm thuế
124
when is the next election?
bao giờ thì tới đợt bầu cử tiếp theo?
125
the next election is in two years
bạn nghĩ tổng thống này có đáng tin cậy không?
126
do you think the President is reliable?
bạn nghĩ tổng thống này có đáng tin cậy không?
127
a risk of ...
sự rủi ro về ...
128
a chance that ...
có nguy cơ ...
129
a chance
một cơ hội; cơ hội
130
to clear up
trở nên trong xanh
131
I might
tôi có khi ...
132
soaked
ướt sũng
133
bright
sáng; sáng chói
134
probably
chắc là
135
always read the weather forecast
luôn luôn đọc dự báo thời tiết
136
it'll probably clear up down south
dưới phía nam chắc hẳn sẽ trở nên trong xanh
137
it might snow this evening
tối nay có khi có tuyết rơi
138
up north, out west, out east, down south
139
if he doesn't bring his umbrella, he'll get soaked
nếu anh ấy không mang theo ô, anh ấy sẽ bị ướt sũng
140
there is a chance that the sun will shine today
có khả năng mặt trời sẽ toả sáng hôm nay
141
there is a risk of lightning
có nguy cơ sét đánh
142
everything is under control
tất cả mọi thứ đều nằm trong tầm kiểm soát
143
there will be showers out west
sẽ có mưa rào sang phía tây
144
this was a total success!
đây là một thành công rực rỡ!
145
I'm losing it
tôi đang chuẩn bị phát điên
146
I messed up!
tôi đi tong rồi!
147
I have no words
tôi không biết nói gì
148
to mess up
làm hỏng; làm sai
149
there's no need
không cần thiết; không có nhu cầu
150
or else ...
nếu không thì ...
151
I love someone else
tôi yêu một người khác
152
that's just the way it is
nó là như thế
153
it's a piece of cake
dễ như ăn kẹo
154
a piece
một mảnh; một miếng
155
I helped my dad in the kitchen yesterday
156
he bought that car twenty years ago
157
my grandpa always went for a run in the morning
158
we slept on the train because we had no money for a hotel
159
culture
160
that made no sense
điều đó không có lý gì cả
161
we can always talk about the weather
162
incredible
đáng kinh ngạc
163
this is a photo of me
164
they're for example pretty good at maths
một ví dụ là họ khá giỏi toán
165
do you want to see our photos?
166
there were only three of us in the group
167
we went to a remote village
168
show us that video again
169
please don't show us those pictures again
170
I want to hear that story again
171
living on the edge
thành ngữ chỉ lối sống phiêu lưu mạo hiểm
172
a red herring
thành ngữ chỉ điều gì đó làm đánh lạc hướng
173
a referee
trọng tài
174
entrance
lối vào
175
technique
kỹ thuật
176
to concentrate
để tập trung; tập trung
177
occupied
bị chiếm; có người ở
178
completely
hoàn toàn
179
unfortunately
không may
180
there are no toilets available
181
unfortunately there were no seats available
182
what an idiot!
183
touchdown!
184
we didn't score any points in the first half
185
should we get a hotdog at half-time?
186
she won because she was better
187
I heard the results over the radio
188
good game
189
they're six points ahead now
bây giờ họ dẫn trước sáu điểm
190
to upset
làm phiền lòng; làm khó chịu
191
to mean to ...
có ý định ...
192
to cheat on ...
ngoại tình
193
to argue
tranh cãi
194
I made a mistake
tôi đã mắc lỗi
195
she obviously made a mistake
cô ấy rõ ràng đã mắc lỗi
196
she didn't mean to hurt you
cô ấy không cố ý làm đau bạn
197
everyone makes mistakes
tất cả mọi người đều mắc lỗi
198
he didn't mean it
anh ấy không cố ý
199
I'm sure everything will be okay
200
I think I hurt his feelings
201
my team almost won!
202
the season always begins in August
203
which team do you support?
204
if they win this match, they'll win the league
205
right now
206
as we speak
ngay trong lúc chúng ta đang nói chuyện
207
we're having dinner in the garden right now
208
the dentist is looking at her tooth right now
209
they're speaking French at the moment
210
right this second
ngay giây phút này
211
it's clearing up as we speak
trời đang quang lại ngay trong lúc chúng ta đang nói chuyện
212
they're arriving in Madrid right this second
họ đang đến Madrid ngay giây phút này
213
it was raining when we stopped
trời đang mưa khi chúng tôi dừng
214
the sun was shining where they were
mặt trời đang toả sáng nơi họ ở
215
I was buying his present when he walked into the shop
tôi đang mua quà cho anh ấy khi anh ấy bước vào tiệm
216
it was raining where we live
trời đang mưa nơi chúng tôi sống
217
my dad was talking to my mum when I came home
bố tôi đang nói chuyện với mẹ tôi khi tôi về đến nhà
218
earrings
219
these pants are mine
220
a necklace
221
a bracelet
222
are these my pants?
cái này có phải là quần của tôi không?
223
those are your earrings
những cái đó là hoa tai của bạn
224
are those earrings yours?
những cái hoa tai đó có phải là của bạn không?
225
this is John's house now
đây là nhà của John bây giờ
226
this is my dad's favourite colour
227
that isn't my mum's favourite car
228
I think this bracelet is my mum's
229
that isn't my grandma's necklace
230
the Indian restaurant was definitely the best one
231
what was your best experience?
232
we really enjoyed parachuting
233
as well
cũng; vẫn sẽ
234
that was a wise choice
đó là một sự lựa chọn khôn ngoan
235
it was the natural choice
nó là sự lựa chọn tự nhiên
236
that was my top choice as well
đó cũng là lựa chọn hàng đầu của tôi
237
that's good value for money
đó là xứng giá trị đồng tiền
238
I assume so
tôi giả định là như vậy
239
these are tough times
thời buổi này khó khăn
240
to assume
241
it's a matter of opinion
vấn đề đó tuỳ vào quan điểm
242
he's ahead of the game
anh ấy dẫn trước trò chơi
243
at any cost
bằng mọi giá
244
an ability
một khả năng; khả năng
245
to the best of my ability
cố hết khả năng
246
she's always two steps ahead of me
cô ấy luôn luôn hai bước ở phía trước tôi
247
this is beneath you
điều này ở mức dưới bạn
248
beneath
ở dưới
249
my children don't need another video game
các con của tôi không cần thêm một trò chơi điện tử nào nữa
250
a pillow
gối
251
a duvet
khăn trải giường
252
whose
của ai
253
a blanket
chăn
254
the purple one is yours
cái màu tím là của bạn
255
whose pillow is this?
cái gối này của ai?
256
which boots are mine?
257
I don't think the broken laptop is mine
258
we have to fly to Japan tonight
259
she enjoys playing badminton, but she likes sailing more
260
how was your holiday?
261
I met with the Minister to ask him
262
the rain stopped so we went outside
trời ngừng mưa nên chúng tôi đi ra ngoài
263
if it rains, you'll get wet
264
the elephant in the room
điều hiển nhiên gì đó không ai muốn nhắc tới
265
that was a foul!
266
are you going to watch a film tonight?
bạn có định xem phim tối nay không?
267
the spitting image
sự giống như đúc
268
beginner's luck
vận may của người mới bắt đầu
269
a can of worms
thành ngữ chỉ điều gì đó nếu bị lôi ra sẽ rất tồi tệ
270