Điều Lệnh Có Súng Flashcards
Khám súng
KS
1: tay trái dưới phải
2: hộp đạn, khoá an toàn
3: kéo cần nói “được” bóp cò, đóng khoá, đóng hộp tiếp đạn
KSX
1: qua nách, thu chân
2: cầm dây
3: mang súng
Đặt súng
MỘT: Xách súng
HAI: Chân trái bước lên, đặt súng ở mũi chân phải, chỉnh dây
BA: Đứng thẳng
Lấy súng
MỘT: Chân trái bước lên, cúi người
HAI: Đứng thẳng, tay trái đặt dưới tay phải, tay phải cầm cổ súng, xoay 180°, tay phải cầm dây, ngón cái bên trong, bốn ngón tay bên ngoài
BA: Mang súng
Ngồi xuống
NX
1: Xách
2: đặt giữa, chéo chân
3: ngồi
Đ.dậy
1: tay trái dưới phải
2: nắm
3: mang
Treo súng
TREO SÚNG
MỘT: Tay phải trên, trái dưới, súng song song với người
HAI: Ngón tay cái nắm chính giữa, khủy tay luồn vào
BA: luồn qua đầu, tay cầm cổ báng súng
MANG SÚNG
MỘT: tay phải nằm ốp lót tay trên, tay trái nắm dây súng
HAI: Luồn từ trái qua phải
BA: tay phải về tư mang súng
Đeo súng
- ĐEO SÚNG
+ MỘT: Tay phải trên, trái dưới, súng song song với người
+ HAI: Ngón tay cái nắm chính giữa, khủy tay luồn vào, dây luồn qua đầu, tay cầm cổ báng súng, tay phải nằm ốp lót tay trên, tay trái nắm dây súng
+ BA: kéo súng ra sau, nghiêm - MANG SÚNG:
+ MỘT: tay phải nắm ốp lót tay trên, tay trái nắm dây súng
+ HAI: tay phải đưa súng ra trước, tay trái nắm dây súng
+ BA: Luồn từ trái qua phải, tay phải về tư mang súng
Trao súng
Trao súng
1: hai tay, phải trên trái dưới
2: tay trái trao
1: tay phải nhận,
2:
3:
LƯU Ý về động tác TREO SÚNG
Tay phải nắm phần trên của ốp lót tay trên
Lưu ý về động tác CẦM DÂY
4 ngón tay hướng vào trong