Deutsch- Telefonat Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

Vâng, tất nhiên. Cảm ơn anh/chị đã gọi

A

Ja, natürlich. Vielen Dank für Ihren Anruf

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Vâng, tôi đang rảnh. Cảm ơn anh/chị đã liên lạc với tôi.

A

“Ja, ich habe gerade Zeit. Vielen Dank, dass Sie mich kontaktieren

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cảm ơn anh/chị vì lời mời! Vâng, tôi có thời gian vào tuần tới. Ngày và giờ nào thì phù hợp với anh/chị?

A

Vielen Dank für die Einladung! Ja, ich habe nächste Woche Zeit. Welcher Tag und welche Uhrzeit wären Ihnen recht?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tôi rất vui. Tôi có thời gian vào tuần tới và sẵn sàng theo lịch trình của anh/chị

A

“Das freut mich sehr. Ich habe nächste Woche Zeit und richte mich gerne nach Ihren Vorschlägen.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tôi có kinh nghiệm trong lĩnh vực chăm sóc khách hàng và đặc biệt hào hứng, hứng thú với việc tư vấn khách hàng

A

Ich, habe Erfahrung im Bereich Kundenbetreuung gemacht und bin besonders begeistert von der Beratung für Kunden

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tôi coi vị trí này là một cơ hội tuyệt vời để áp dụng kinh nghiệm của mình và phát triển thêm.

A

Ich sehe diese Stelle als eine großartige Möglichkeit, meine bisherigen Erfahrungen einzubringen und mich weiterzuentwickeln.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Cảm ơn, hiện tại tôi không có thêm câu hỏi nào. Nhưng tôi rất mong được tìm hiểu thêm trong buổi phỏng vấn.

A

Vielen Dank, ich habe momentan keine weiteren Fragen. Ich freue mich aber darauf, mehr im Vorstellungsgespräch zu erfahren

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Hiện tại thì không, nhưng tôi sẽ liên hệ nếu sau này có gì chưa rõ. Cảm ơn anh/chị đã cung cấp thông tin

A

Im Moment nicht, aber ich melde mich gerne, falls später noch etwas unklar ist. Vielen Dank für die bisherigen Informationen!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Cảm ơn anh/chị vì cơ hội để giới thiệu bản thân. Tôi mong nhận được phản hồi từ anh/chị và chúc anh/chị một ngày tốt lành!

A

Vielen Dank für die Möglichkeit, mich vorzustellen. Ich freue mich auf Ihre Rückmeldung und wünsche Ihnen einen schönen Tag

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tôi sẽ nói rằng điểm mạnh lớn nhất của tôi là

A

Ich glaube, meine größte Stärke ist, dass ich mich gut auf den Kunden einstellen kann. Ich verstehe die Lage meiner Kunden und kann ihnen durch den öffentlichen Dienst wirklich weiterhelfen.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

(Một điểm yếu của tôi là đôi khi tôi quá chú trọng vào chi tiết. Tuy nhiên, tôi đã học cách quản lý thời gian hiệu quả hơn và chú ý đến bức tranh tổng thể.)

A

Eine Schwäche von mir ist, dass ich manchmal zu detailorientiert bin. Ich habe jedoch gelernt, meine Zeit effizienter zu managen und das Gesamtbild im Auge zu behalten.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

(Làm việc nhóm rất quan trọng đối với tôi. Tôi thấy rằng những giải pháp tốt nhất thường đến từ việc trao đổi ý tưởng và quan điểm. Tôi đã trải nghiệm điều này trong [dự án cụ thể].)

A

Teamarbeit liegt mir sehr am Herzen. Ich finde, dass durch den Austausch von Ideen und Perspektiven oft die besten Lösungen entstehen. Das konnte ich bei [dự án cụ thể] erleben.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Khi đối mặt với thử thách, trước tiên tôi phải xem xét kỹ tình huống để hiểu thực chất nó là gì. Tôi tìm ra vấn đề là gì và sau đó tìm ra cách tốt nhất để tiếp tục. Điều này giúp tôi giải quyết vấn đề một cách hiệu quả và tránh được những sai sót không đáng có.”

A

Wenn ich vor einer Herausforderung stehe, schaue ich mir die Situation erst einmal genau an, um zu verstehen, worum es eigentlich geht. Ich finde heraus, wo der Haken liegt, und überlege mir dann, wie ich am besten vorgehen kann. So kann ich Probleme effektiv lösen und unnötige Fehler vermeiden.”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tôi có kiến thức chuyên sâu về [kỹ năng chuyên môn]. Đặc biệt, trong công việc gần đây nhất, tôi đã học cách [ứng dụng kỹ năng]. Tôi rất mong được áp dụng những kỹ năng này tại công ty của anh/chị.)

A

“Ich bringe fundierte Kenntnisse in [kỹ năng chuyên môn] mit. Besonders in meiner letzten Tätigkeit habe ich gelernt, wie man [điều bạn đã học/ứng dụng kỹ năng]. Diese Fähigkeiten möchte ich gerne in Ihr Unternehmen einbringen.”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly