Đái Tháo Đường Flashcards

1
Q

Liều tiêm insulin

A

Ở BN đtđ type 1 từ 0.7-0.9 đv/kg cân nặng. Khởi đầu thường từ 0.4-0.5 đv/kg, tiêm dưới da 1-2 lần/ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Liều tiêm insulin

A

Liều insulin ở BN ĐTĐ type 2 là 0.2-0.5 đv/kg/ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Chẩn đoán xác định đái tháo đường tiêu chuẩn 1:

A
  • Đường huyết tương bất kì > 11.1 mmol/l kèm theo các triệu chứng của tăng đường huyết (khát nhiều, tiểu nhiều, ăn nhiều, gầy sút).
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Chẩn đoán xác định đái tháo đường tiêu chuẩn 2:

A
  • Đường huyết tương lúc đói (nhịn ăn > 8-14 giờ) > 7 mmol/l trong 2 buổi sáng khác nhau.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Chẩn đoán xác định đái tháo đường tiêu chuẩn 3:

A
  • Đường huyết tương 2 giờ sau khi uống 75g Glucose > 11.1 mmol/l (Nghiệm pháp tăng đường huyết).
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Chẩn đoán xác định đái tháo đường tiêu chuẩn 4:

A
  • HbA1C (đo bằng phương pháp sắc ký lỏng) > 6.5%
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Loại insulin: Apart (NovoLog), Lispro (Humalog) và Apidra (Glulisin).

A

Bắt đầu tác dụng < 0.25 giờ, đỉnh tác dụng 1 giờ và tác dụng kéo dài 3-4 giờ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Loại insulin Regular.

A

Bắt đầu tác dụng 0.5-1 giờ, đỉnh tác dụng 2-3 giờ và tác dụng kéo dài 3-6 giờ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Loại insulin NPH.

A

Bắt đầu tác dụng 2-4 giờ, đỉnh tác dụng 6-10 giờ và tác dụng kéo dài 10-16 giờ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Loại insulin Lente.

A

Bắt đầu tác dụng 3-4 giờ, đỉnh tác dụng 6-12 giờ và tác dụng kéo dài 12-18 giờ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Loại insulin Mixtard (NPH/Regular) (7/3, 8/2, 4/6).

A

Bắt đầu tác dụng 0.5-1 giờ, đỉnh tác dụng 4-10 giờ và tác dụng kéo dài 10-16 giờ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Loại insulin Ultralente.

A

Bắt đầu tác dụng 6-10 giờ, đỉnh tác dụng phụ thuộc liều và tác dụng kéo dài 16-20 giờ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Loại insulin Glargin (Lantus) và Determir (Levemir).

A

Bắt đầu tác dụng 2-3 giờ, không có đỉnh tác dụng và tác dụng kéo dài 24 giờ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Chlopropamid (Diabinese 0.1/0.25g).

A

Dùng liều duy nhất 0.1-0.5g, thời gian tác dụng 24-72h.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tolbutamid (Dolipol 0.5g).

A

Dùng 0.5-2g chia 2-3 lần, thời gian tác dụng 6-12h.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Glibenclamid (Daonil 1.25/5mg; Maninil 5mg; Glibenhexal 3.5mg).

A

Dùng 1.25-15 chia 2-3 lần.

17
Q

Glyburid (1.25/2.5/5mg).

A

Dùng 1.25-20mg liều duy nhất hoặc chia 2 lần, thời gian tác dụng tới 24h.

18
Q

Glipizid (Glucotrol 5/10mg).

A

Dùng 2.5-40mg liều duy nhất hoặc chia 2 lần, thời gian tác dụng 6-12h.

19
Q

Gliclazid (Diamicron 80mg), (Diamicron MR 30mg, 60mg).

A

Dùng 80-240mg chia 2-3 lần, thời gian tác dụng 24h.

20
Q

Glimepirid (Amaryl 1/2/4mg).

A

Dùng liều duy nhất 1-4mg, thời gian tác dụng tới 24h.

21
Q

Nateglinid và Meglitinid.

A

Bắt đầu 0.5mg 3 lần/ngày, tăng tới liều tối đa 16mg/ngày.

22
Q

Metformin (biệt dược Glucophage, Metforal, Glyfor) có 3 dạng viên 500mg, 850mg và 1000mg.

A

Liều thay đổi từ 500mg đến tối đa 2550mg.

23
Q

Pioglitazon (Pioz viên 15mg).

A

Liều 15-45mg/ngày, uống 1 lần trong ngày.

24
Q

Acarbose (Glucobay 50/100mg).

A

50-200mg; 3 lần/ngày.

25
Q

Voglibose (Basen 0.2/0.3mg).

A

0.2-0.3mg; 3 lần/ngày.

26
Q

Miglitol (Glyset 25/50/100mg).

A

75-300mg; 3 lần/ngày.

27
Q

Thuốc exenatid (Byeta dạng bút tiêm)

A

tiêm dưới da 5 hoặc 10mcg, 2 lần/ngày, trước bữa ăn 60 phút.

28
Q

Sitagliptin (Januvia viên 50 và 100mg)

A

Liều 1-2 viên/ngày.

29
Q

Vidagliptin (Galvus viên 50mg)

A

Liều 1-2 viên/ngày.

30
Q

Saxagliptin (Onglyza viên 2.5mg và 5mg)

A

Liều 1-2 viên/ngày.

31
Q

Pramlintid (Symlin dạng bút tiêm)

A

Tiêm dưới da 30mcg-120mcg vào ngay trước các bữa ăn chính.