Đơn bào kỵ khí Flashcards

1
Q

Vì sao những con này gọi là đơn bào kỵ khí

A

Thiếu ty thể điển hình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Enzyme quan trọng trong quá trình hô hấp kỵ khí

A

Pyruvat Ferredoxin oxidoreductase (POR).

Quan trọng là do con này là enzym đầu tiên của quá trình hô hấp kỵ khí.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Thuốc đầu bảng điều trị liên quan đến đơn bào là gì? Vì sao

A

Metronidazol do metronidazol sẽ cạnh tranh POR với pyruvat làm con đơn bào ko có enzym -> nó ko hô hấp được.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Trùng chân giả có đặc hiệu về KC rộng hay hẹp?

A

Rộng -> ko có KN KST lạc chủ nha

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đặc điểm đặc trưng nhất của thể hoạt động của histolytica là gì?

A

Có HC trong nội nguyên sinh chất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đặc điểm hình thể đáng chú ý của histolytica

A
  1. Nhân thể nằm giữa nhân

2. Có những hạt nhiễm sắc bao xung quanh màng nhân đều đặn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Môi trường nào thể hoạt động sẽ không phát triển

A

Thiếu nước -> thể bào nang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chu trình phát triển của histolytica

A
  1. Chu trình trực tiếp ngắn
  2. Có 2 kiểu sinh sản: ( Thể hđ -> thể hđ khác; Thể hoạt động -> thể bào nang)
  3. Thể bào nang 4 nhân -> ruột non nở ra 8 thể hoạt động
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Triệu chứng bệnh amip ở ruột

A
  1. Tiêu nhiều lần trong lần (5 -10 lần), phân ít, nhầy lẫn máu (do con này dd là HC)
  2. Đau bụng thắt
  3. Cảm giác buốt mót hậu môn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đặc điểm gây bệnh phân biệt giữa lỵ trực trùng (samonella, shigella) với lỵ amip?

A

Lỵ trực trùng: Sốt

Lỵ amip: Nhiệt độ bình thường (sốt khi amip xuống gan)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Phương pháp chẩn đoán histolytica

A

Mẫu phân/30’. Tìm thể hoạt động và thể bào nang.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Điều trị histolytica

A

5-nitroimidazol (metronidazol, tinidazole, ornidazol)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

5-nitromidazol hấp thu tốt ở ruột non nhưng không hiệu quả ở người nhiễm amip không triệu chứng và mang bào nang vì sao?

A

Cơ chế tác dụng của metronidazol là cạnh tranh với POR do thể hoạt động phải hô hấp kỵ khí. Còn bào nang ở thể ngủ đâu có cạnh tranh => ko có tác dụng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Giardia lamblia ký sinh ở đâu?

A

Tá tràng và hỗng tràng của người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Chẩn đoán con Giardia

A
  1. Kỹ thuật viên nhộng tá tràng
  2. Tìm bào nang trong phân đặc; bào nang và thể hoạt động trong phân lỏng
  3. ELISA
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Điều trị Giardia

A
  1. Vẫn là metronidazol, tinidazol, ornidazol
  2. Furazolidone: dạng nhũ tương cho trẻ em
  3. Quinacrine: dùng trong trường hợp thất bại với 5-nitroimidazol
17
Q

Trichomonas vaginalis gây bệnh ở đâu?

A

Ở đường niệu, sinh dục

18
Q

Trichomonas vaginalis có thể bào nang hay không?

A

Không

19
Q

Trichomonas vaginalis phát triển tốt trong điều kiện ntn?

A
  1. Phát triển tốt ở nhiệt độ 35-37 độ C

2. pH thích hợp: 5,5 -6

20
Q

pH âm đạo của phụ nữ bình thường là 3,8-4,4. Vậy khi nào pH lên 5 hoặc 6

A
  1. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú
  2. Phụ nữ sử dụng các biện pháp estrogen
  3. Thụt rửa âm đạo thường xuyên bằng nước máy có pH =7
21
Q

Biểu hiện của nam giới khi nhiễm Trichomonas vaginalis

A

Xuất hiện 1 giọt mủ trắng vào buổi sáng, tiểu khó và đau khi tiểu
Tuyến tiền liệt, túi tinh, niệu đạo có thể bị nhiễm

22
Q

Biểu hiện của bệnh nhiễm Trichomonas vaginalis khác gì với bệnh lậu?

A

Lậu:

+ Nam: Mủ chảy từ trong niệu đạo, màu vàng đặc hay màu xanh

23
Q

Biểu hiện của nữ giới khi nhiễm Trichomonas vaginalis là gì?

A
  • Âm đạo có thể bị viêm
  • Huyết trắng
  • Có thể gây viêm ống tiểu, bàng quang, viêm cổ tử cung, vòi trứng và vô sinh
24
Q

Nguyên tắc điều trị Trichomonas vaginalis (chắc chắn sẽ kiểm tra)

A
  1. Điều trị tại chỗ và toàn thân
  2. Điều trị phối hợp trong trường hợp có vi khuẩn hay vi nấm Candida kết hợp
  3. Điều trị cùng 1 lúc cả vợ và chồng
  4. Điều trị phụ nữ mãn kinh cần kết hợp với estrogens để cải thiện biểu mô âm đạo
25
Q

Thuốc điều trị Trichomonas vaginalis

A
  • Metronidazol

- Nếu kháng nitroimidazol: Nimorazol, Paromomycine (đặt âm đạo)

26
Q

Nguyên tắc điều trị Trichomonas vaginalis cho phụ nữ có thai?

A

Cẩn thận khi sử dụng 5-nitroimidazole

27
Q

Làm sao để phát hiện và phân biệt E.histolytica, E.dispar

A

PCR, real time PCR

28
Q

Làm sao để chẩn đoán amip ở gan?

A

Chẩn đoán huyết thanh học, siêu âm, PCR

29
Q

Thuốc tác động tại ruột để điều trị histolytica

A

Dicloxanide furoate
Iodoquinol
Paromomycine

30
Q

Sử dụng metronidazol cho phụ nữ có thai cần lưu ý gì?

A

Vẫn được sd điều trị cho phụ nữ có thai, đặc biệt 3 tháng cuối thai kì
Ở 3 tháng đầu có thể sử dụng với sự cẩn trọng

31
Q

Phụ nữ có thai nhiễm Giardia lamblia?

A

Trì hoãn điều trị nếu triệu chứng nhẹ, chỉ điều trị khi thật cần thiết