ĐẠI CƯƠNG VỀ DƯỢC ĐỘNG HỌC Flashcards

1
Q

dược động học nghiên cứu cái gì

A

các quá trình vận chuyển của thuốc từ lúc được hấp thu vào máu cho đến khi bị thải trừ hoàn toàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

dược động học bao gồm mấy quá trình? đó là

A

4 quá trình:
- sự hấp thu
- sự phân phối
- sự chuyển hóa
- sự thải trừ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

thuốc là gì

A

là các phân tử thường có khối lượng < 600 dalton
đều là các ax hoặc bz yếu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

đa số thuốc có khối lượng từ bao nhiêu đến bao nhiêu

A

100 - 1000 dalton

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

để gắn khít được vào một loại receptor, phân tử thuốc cần

A

đạt được một kích cỡ duy nhất đủ với kích thước của receptor đặc hiệu để thuốc không gắn được vào các receptor khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

một số thuốc là ax yếu có bản chất là gì

A

là phân tử trung tính có thể phân ly thuận nghịch thành 1 anion & 1 proton

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

một số thuốc là bz yếu có bản chất là gì

A

là một phân tử trung tính có thể tạo thành 1 cation bằng cách kết hợp với 1 proton

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

tại sao các phân tử thuốc lại được sản xuất dưới các dạng bào chế khác nhau

A
  • để tan được trong nước nên dễ hấp thu
  • tan được trong lipid để thấm qua được màng tb, gây ra được tác dụng dược lý
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

để được hấp thu vào tb một cách thuận lợi nhất, thuốc cần

A

có một tỉ lệ tan trong nước/ tan trong lipid phù hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

các phân tử thuốc được đặc trưng bởi hằng số nào

A

pKa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

K là gì

A

là hằng số phân li của 1 ax

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

pKa thấp là sao, cao là sao

A

thấp là thiên về tính ax hơn
cao là thiên về tính bz hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

thuốc ở dạng ion hóa nghĩa là gì? ở dạng không ion hóa nghĩa là gì

A
  • thuốc ở dạng ion hóa = không khuếch tán được qua màng
  • thuốc ở dạng không ion hóa = khuếch tán được qua màng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

khi một thuốc có hằng số pKa = pH môi trường thì sao

A

thì 50% thuốc ở trạng thái ion hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

một thuốc phân tán tốt, dễ được hấp thu khi nào

A
  • có trọng lượng phân tử thấp
  • ít bị ion hóa
  • dễ tan trong dịch tiêu hóa ( tan trong nước)
  • tan được trong lipid màng tb
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

những thuốc có khối lượng phân tử thấp ( 100-200 ), tan được trong nước nhưng không tan được trong lipid thì

A

sẽ chui qua các ống dẫn của màng sinh học do sự chênh lệch áp suất thủy tĩnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

đường kính ống dẫn của mao mạch cơ vân

A

30 A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

đường kính ống dẫn của mao mạch não

A

7-9 A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

điều kiện khuếch tán thụ động thuốc

A

thuốc ít bị ion hóa & có nồng độ cao ở bề mặt màng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

sự khuếch tán của thuốc phụ thuộc vào

A

hằng số pKa của thuốc & pH của môi trường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

aspirin được hấp thu nhiều ở đâu

A

dạ dày & phần trên của ống tiêu hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

khi bị ngộ độc thuốc, muốn ngăn cản hấp thu hoặc thuốc đã bị hấp thu ra ngoài, ta có thể làm gì

A

thay đổi pH của môi trường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

điều trị nhiễm độc phenobarbital bằng cách

A

truyền dung dịch NaHCO3 1,4% để bz hóa nước tiểu, thuốc sẽ bị thải trừ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

vận chuyển tích cực là gì

A

là sự tải thuốc từ bên này sang bên kia màng sinh học nhờ một chất vận chuyển đặc hiệu ( carrier) có sẵn trong màng sinh học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

vận chuyển tích cực gồm có mấy đặc điểm? đó là

A

4 đặc điểm:
- tính bão hòa
- tính đặc hiệu
- tính cạnh tranh
- có thể bị ức chế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

vận chuyển tích cực có tính bão hòa nghĩa là gì

A

vì số lượng carrier có hạn nên đến giới hạn nhất định, dù có tăng lượng thuốc lên cũng không thể tăng hấp thu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

vận chuyển tích cực có tính đặc hiệu nghĩa là gì

A

mỗi carrier chỉ tạo phức với vài chất có cấu trúc đặc hiệu với nó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

vận chuyển tích cực có tính cạnh tranh nghĩa là

A

các thuốc có cấu trúc gần giống nhau có thể gắn cạnh tranh với 1 carrier, chất nào có ái lực mạnh hơn sẽ gắn được nhiều hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

tại sao vận chuyển tích cực có thể bị ức chế

A

vì một số thuốc làm carrier giảm khả năng gắn thuốc để vận chuyển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

có mấy cách vận chuyển tích cực thuốc? đó là

A

2 cách:
- vận chuyển thuận lợi
- vận chuyển tích cực thực thụ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

vận chuyển thuận lợi nghĩa là gì

A

là khi kèm theo carrier lại có cả sự chênh lệch bậc thang nồng độ nên vận chuyển không cần năng lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

ví dụ những chất nào được vận chuyển thuận lợi

A

glucose, pyramidon

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

vận chuyển tích cực thực thụ nghĩa là

A

vận chuyển đi ngược bậc thang nồng độ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

hấp thu là gì

A

là sự vận chuyển thuốc từ nơi dùng thuốc vào máu để rồi đi khắp cơ thể đến nơi có tác dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

sự hấp thu thuốc phụ thuộc vào mấy yếu tố? đó là

A

5 yếu tố:
- độ hòa tan của thuốc
- pH tại chỗ hấp thu
- nồng độ của thuốc
- tuần hoàn tại vùng hấp thu
- diện tích vùng hấp thu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

thuốc muốn được hấp thu cần phải đáp ứng được những yếu tố nào

A
  • không hoặc rất ít bị ion hóa
  • tan được cả trong nước & trong lipid
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

chỉ phần thuốc nào mới có thể qua được màng sinh học

A

phần thuốc không bị ion hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

ngoại trừ đường nào, thuốc đi vào sẽ không bị phá hủy bởi các enzym đường tiêu hóa, tb ruột & gan

A

tiêm TM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

phần thuốc bị phá hủy trước khi vào vòng tuần hoàn được gọi là

A

chuyển hóa qua gan lần thứ nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

phần thuốc vào tuần hoàn mới phát huy tác dụng dược lý được gọi là gì

A

sinh khả dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

sinh khả dụng là gì

A

phần thuốc vào được tuần hoàn mới phát huy tác dụng dược lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

ưu điểm của thuốc uống qua đường tiêu hóa

A

dễ dùng vì là đường hấp thu tự nhiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

nhược điểm của thuốc uống qua đường tiêu hóa

A

bị các enzym tiêu hóa phá hủy hoặc thuốc tạo phức với thức ăn làm chậm hấp thu
có thể kích thích niêm mạc tiêu hóa gây viêm loét

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

ưu điểm của thuốc ngậm dưới lưỡi

A

thuốc vào thẳng vòng tuần hoàn nên không bị dịch vị phá hủy, không bị chuyển hóa qua gan lần thứ nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

dạ dày có pH 1-3 nên chỉ hấp thu được các loại thuốc như thế nào

A

ax yếu, ít bị ion hóa,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

ví dụ các loại thuốc hấp thu được ở dạ dày

A

aspirin, phenylbutazol, barbiturat

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

tại sao thuốc ít được hấp thu ở dạ dày

A

vì niêm mạc ít mạch máu, lại chứa nhiều cholesterol
thời gian thuốc ở dạ dày không lâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

khi đói, thuốc hấp thu ở dạ dày nhanh hơn nhưng nhược điểm là

A

dễ bị kích ứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

pH ở ruột non

A

6-8

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

thuốc nào sẽ bị ion hóa mạnh, khó được hấp thu ở ruột non

A

thuốc mang amin bậc 4 như các loại cura

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

loại thuốc nào không được hấp thu ở ruột non

A

các anion sulfat SO42-

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

MgSO4, Na2SO4 chỉ có tác dụng gì ở ruột non

A

tẩy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

thuốc đặt trực tràng được dùng khi nào

A

khi không dùng đường uống được ( do nôn hoặc hôn mê ở trẻ em)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

đặc điểm của thuốc đặt trực tràng

A

không bị enzym tiêu hóa phá hủy, khoảng 50% thuốc được hấp thu sẽ qua gan chịu chuyển hóa ban đầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

nhược điểm của thuốc đặt trực tràng

A

hấp thu không hoàn toàn
có thể gây kích ứng niêm mạc hậu môn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

đặc điểm của thuốc khi tiêm dưới da

A

đau, ít mạch máu nên hấp thu chậm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

đặc điểm của thuốc tiêm bắp

A

ít đau hơn & được hấp thu nhanh hơn so với tiêm dưới da

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

một số loại thuốc có thể gây hoại tử cơ khi tiêm bắp

A

ouabain, CaCl2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

các loại thuốc nào không được tiêm bắp? tại sao

A

ouabain, CaCl2 vì sẽ gây hoại tử cơ khi tiêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

ưu điểm thuốc tiêm TM

A

thuốc hấp thu nhanh, hoàn toàn, có thể điều chỉnh liều được nhanh

61
Q

thuốc tiêm TM được dùng khi nào

A

tiêm các dung dịch nước hoặc các chất kích ứng không tiêm bắp được

62
Q

những loại thuốc nào không được tiêm mạch máu

A

thuốc tan trong dầu
thuốc làm kết tủa các thành phần của máu
thuốc làm tan hồng cầu

63
Q

thuốc thấm qua niêm mạc có đặc điểm gì

A

trực tiếp vào máu, không bị các enzym phá hủy trong quá trình hấp thu

64
Q

một số loại thuốc thấm qua niêm mạc dùng để điều trị tại chỗ nhưng lại có tác dụng toàn thân

A

ADH dạng bột xông mũi
thuốc tê ( lidocain, cocain) bôi tại chỗ

65
Q

các thuốc dùng qua da có tác dụng gì

A

có tác dụng nông để sát khuẩn tại chỗ, chống nấm, giảm đau

66
Q

khi nào thuốc có thể thấm được qua da lành

A

khi da bị tổn thương, viêm nhiễm, bỏng,…

67
Q

một số loại chất nào có thể thấm được qua da gây độc toàn thân

A

một số chất độc dễ tan trong lipid

68
Q

ví dụ một số thuốc có thể thấm qua da gây độc toàn thân

A

thuốc trừ sâu lân hữu cơ
chất độc công nghiệp anilin

69
Q

những phương pháp nào có thể làm tăng ngấm thuốc qua da

A
  • giữ ẩm nơi bôi thuốc ( băng ép)
  • xoa bóp
  • dùng thuốc giãn mạch tại chỗ
  • dùng phương pháp ion - di
70
Q

thuốc dạng cao dán có đặc điểm gì

A

giải phóng thuốc chậm & đều qua da
duy trì được lượng thuốc ổn định trong máu

71
Q

ví dụ những loại thuốc cao dán qua da

A

cao dán scopolamin, estrogen, nitrit

72
Q

đối với đối tượng nào khi sử dụng thuốc thấm qua da cần thận trọng khi sử dụng, hạn chế diện tích bôi thuốc

A

da sơ sinh & trẻ nhỏ

73
Q

đâu là đường hấp thu & thải trừ chính của thuốc mê hơi

A

qua phổi

74
Q

sự hấp thu thuốc qua phổi phụ thuộc vào

A
  • nồng độ thuốc trong khí thở
  • sự thống khí hô hấp
  • độ hòa tan của thuốc trong máu
75
Q

hen phế quản có thể dùng thuốc dạng nào

A

dạng phun sương để điều trị tại chỗ

76
Q

tiêm tủy sống thường tiêm vào khoang nào

A

khoang dưới nhện hoặc ngoài màng cứng

77
Q

tiêm tủy sống để làm gì

A

gây tê vùng thấp

78
Q

gây tê vùng thấp bằng cách nào

A

tiêm tủy sống bằng dung dịch có tỉ trọng cao hơn dịch não tủy

79
Q

sinh khả dụng được kí hiệu là gì

A

F

80
Q

sinh khả dụng là gì

A

là tỉ lệ phần trăm lượng thuốc vào được vòng tuần hoàn ở dạng còn hoạt tính & vận tốc hấp thu thuốc so với liều đã dùng

81
Q

sinh khả dụng phản ánh cái gì

A

sự hấp thu thuốc

82
Q

khi thay đổi tá dược & cách bào chế thuốc sẽ làm

A

thay đổi độ hòa tan của thuốc và F của thuốc

83
Q

khái niệm tương đương sinh học dùng để làm gì

A

so sánh các F của các dạng bào chế khác nhau của 1 hoạt chất

84
Q

các yếu tố làm thay đổi F ( sinh khả dụng thuốc) do người dùng thuốc

A
  • thức ăn làm thay đổi pH
  • nhu động của đường tiêu hóa
  • tuổi ( thay đổi hoạt động của enzym)
  • tình trạng bệnh lý
  • tương tác thuốc
85
Q

sau khi được hấp thu vào máu, thuốc sẽ được phân phối như thế nào

A

một phần thuốc gắn vào protein huyết tương
một phần thuốc không gắn protein sẽ qua được thành mạch để vận chuyển vào các mô, nơi tác dụng hoặc mô dự trữ

86
Q

quá trình phân phối thuốc phụ thuộc nhiều vào

A

tuần hoàn khu vực

87
Q

cơ thể được chia thành mấy gian? nhờ

A

3 gian tùy theo khu vực tưới máu

88
Q

gian I là gì

A

huyết tương

89
Q

gian II là gì

A

các cơ quan được tưới máu nhiều

90
Q

gian III là gì

A

các cơ quan được tưới ít máu hơn: mô mỡ, da, cơ

91
Q

phần lớn các thuốc được gắn vào loại protein nào trong huyết tương

A

albumin & alpha 1 glycoprotein

92
Q

các loại thuốc nào sẽ được gắn với albumin huyết tương

A

các thuốc là ax yếu

93
Q

các loại thuốc nào sẽ được gắn với alpha 1 glycoprotein trong huyết tương

A

các thuốc là bz yếu

94
Q

loại thuốc là ax yếu nào không gắn với albumin huyết tương

A

ethosuximid

95
Q

loại thuốc nào là bz yếu nhưng không gắn với alpha 1 glycoprotein

A

isoniasid
ouabain

96
Q

sự gắn thuốc vào protein huyết tương phụ thuộc vào mấy yếu tố? đó là

A

3 yếu tố:
- số lượng vị trí gắn thuốc trên protein huyết tương
- nồng độ phân tử của các protein gắn thuốc
- hằng số gắn thuốc hoặc hằng số ái lực thuốc

97
Q

ý nghĩa của việc gắn thuốc vào protein huyết tương

A
  • dễ hấp thu, chậm thải trừ
  • thuốc dạng tự do sẽ được giải phóng từ từ
  • nồng độ thuốc tự do ở trong huyết tương & ngoài dịch khe luôn ở trạng thái cân bằng
98
Q

tại sao gắn thuốc vào protein huyết tương lại giúp thuốc dễ hấp thu, chậm thải trừ

A

vì protein máu cao nên tại nơi hấp thu, thuốc sẽ được kéo nhanh vào mạch

99
Q

protein huyết tương là cái gì của thuốc

A

là chất đệm, là kho dự trữ thuốc

100
Q

khi xảy ra sự tranh chấp thuốc, các thuốc bị đẩy khỏi protein huyết tương sẽ

A

tăng tác dụng, có thể gây độc

101
Q

ví dụ về sự tranh chấp thuốc làm tăng tác dụng

A

ở người đang dùng tolbutamid để điều trị đái tháo đường nay vì đau khớp, dùng thêm phenylbutazol
phenylbutazol sẽ đẩy tolbutamid dạng tự do ra gây hạ đường huyết đột ngột

102
Q

khi nào có thể bị nhiễm độc chất nội sinh khi dùng thuốc

A

khi xảy ra sự tranh chấp giữa thuốc & chất nội sinh

103
Q

salicylat đẩy chất nội sinh nào ra khỏi protein huyết tương

A

bilirubin

104
Q

tại sao sulfamid lại gây hạ đường huyết

A

vì đẩy insulin ra khỏi vị trí gắn với protein

105
Q

trong điều trị, tại sao lúc đầu lại cần dùng liều tấn công, lúc sau dùng liều duy trì

A

lúc đầu dùng liều tấn công để bão hòa vị trí gắn
sau đó cho liều duy trì để ổn định tác dụng

106
Q

trong trường hợp mắc các bệnh lý nào cần hiệu chỉnh liều thuốc? tại sao

A

mắc suy dinh dưỡng, xơ gan, thận hư, người già,…
vì làm giảm lượng protein huyết tương

107
Q

thường gặp sự phân phối lại với các loại thuốc nào

A

thuốc tan nhiều trong lipid
thuốc có tác dụng trên thần kinh trung ương
thuốc dùng theo đường tĩnh mạch

108
Q

gây mê bằng thiopental có đặc điểm gì

A

khởi mê nhanh nhưng tác dụng không lâu

109
Q

việc thiopental khởi mê nhanh nhưng có tác dụng không lâu là do cái gì

A

do sự phân phối lại

110
Q

tại sao thiopental khởi mê nhanh nhưng lại có tác dụng không lâu

A

vì não được tưới máu nhiều, nồng độ thuốc đạt được tối đa trong máu rất nhanh
khi ngừng tiêm, nồng độ thiopental trong huyết tương giảm nhanh vì thuốc khuếch tán vào các mô, đặc biệt là mô mỡ
khi thuốc đã tích lũy vào mô mỡ mà lại tiếp tục tiêm thêm thuốc để duy trì mê, lúc này thuốc sẽ càng tích lũy nhiều ở mô mỡ. Khi ngừng tiêm thuốc lại, thuốc sẽ giải phóng từ mô mỡ vào não làm cho tác dụng của thuốc kéo dài

111
Q

phương thuốc vận chuyển thuốc vào thần kinh trung ương là

A

thuốc phải vượt qua 3 hàng rào

112
Q

3 hàng rào trước khi thuốc vào được thần kinh trung ương là

A
  • hàng rào máu - não
  • hàng rào máu - màng não hoặc máu - dịch não tủy
  • hàng rào dịch não tủy - não
113
Q

hàng rào máu - não là gì

A

là thuốc từ mao mạch não vào mô tk

114
Q

thuốc như thế nào thì dễ vượt qua hàng rào máu - não & hàng rào máu - dịch não tủy

A

thuốc tan nhiều trong lipid

115
Q

tại sao thuốc tan trong nước lại rất khó vượt qua hàng rào máu - não

A

vì các tb tk đệm nằm rất sát nhau, ngay tại màng đáy

116
Q

hàng rào máu - màng não hoặc máu - dịch não tủy là gì

A

từ đám rối màng mạch vào dịch não tủy

117
Q

hàng rào dịch não tủy - não là gì

A

từ dịch não tủy vào mô tk

118
Q

từ dịch não tủy vào mô tk, thuốc được vận chuyển bằng cách nào

A

khuếch tán thụ động

119
Q

các yếu tố quyết định tốc động vận chuyển thuốc vào dịch não tủy & não thì cũng giống như nguyên tắc nào

A

nguyên tắc thuốc ngấm qua màng sinh học

120
Q

từ não, thuốc ra ngoài theo cơ chế nào

A

khuếch tán thụ động

121
Q

thuốc ra ngoài phụ thuộc chủ yếu vào

A

độ tan trong lipid của thuốc

122
Q

hàng rào máu - não phụ thuộc vào yếu tố nào

A

tuổi & trạng thái bệnh lý

123
Q

tại sao hàng rào máu - não lại phụ thuộc vào tuổi

A

vì ở trẻ sơ sinh & trẻ nhỏ, lượng myelin còn ít, cấu trúc hàng rào còn chưa đủ chặt chẽ nên thuốc dễ khuếch tán được vào não

124
Q

penicilin qua được màng não trong trường hợp nào

A

khi màng não bị viêm

125
Q

hàng rào máu - não có tính chất gì

A

tính chất một hàng rào lipid không có ống dẫn

126
Q

đối với những chất nào sẽ coi như không có hàng rào máu - não? tại sao

A

những chất tan mạnh trong lipid
vì hàng rào máu - não là một hàng rào lipid không có ống dẫn

127
Q

một số vùng nào của não không có hàng rào

A

các nhân bên của vùng dưới đồi
sàn não thất 4
tuyến tùng
thùy sau tuyến yên

128
Q

những loại thuốc nào sẽ thấm rất nhanh vào não nhưng không ở lại được lâu? tại sao

A

các thuốc tan nhiều trong lipid
do sự phân phối lại

129
Q

có thể thay đổi sự phân phối thuốc giữa huyết tương & não bằng cách nào

A

thay đổi pH của huyết tương

130
Q

mao mạch của thai nhi nằm ở đâu

A

nằm trong nhung mao được nhúng trong hồ máu của mẹ

131
Q

tính thấm của màng mao mạch thai nhi tăng theo

A

tuổi thai

132
Q

các loại thuốc nào khuếch tán thụ động qua nhau thai

A

các thuốc tan trong lipid

133
Q

các chất nào sẽ được vận chuyển tích cực qua nhau thai

A

aa, Ca2+, Mg2+

134
Q

cái gì sẽ được thẩm bào qua nhau thai

A

các giọt huyết tương của mẹ

135
Q

trừ những loại thuốc nào không qua được nhau thai

A

các thuốc tan trong nước có khối lượng phân tử > 1000
amin bậc 4

136
Q

tại sao lại được coi là không có hàng rào nhau thai

A

vì có rất nhiều thuốc có thể qua được nhau thai trừ các thuốc tan trong nước có khối lượng phân tử > 1000 và amin bậc 4

137
Q

tại sao thường lượng thuốc tự do trong máu thai nhi rất thấp

A

vì chỉ có thuốc tự do không gắn vào protein huyết tương mẹ mới qua được nhau thai
sau khi các thuốc tự do tới được máu thai nhi sẽ tiếp tục gắn với protein huyết tương trong máu thai nhi nên nồng độ thuốc tự do rất thấp

138
Q

sau bao nhiêu lâu thì lượng thuốc tự do trong máu thai nhi có thể tương đương trong máu mẹ

A

sau 40p

139
Q

tại sao nhiều bà mẹ gây mê xong đẻ con con vẫn còn thức

A

vì phải sau khoảng 40p thì nồng độ thuốc tự do trong máu thai nhi mới tương đương với trong máu mẹ
mà gây mê sau 10p mẹ đẻ được rồi nên lượng thuốc tự do trong con chưa đủ cao để con mê

140
Q

ví dụ một số loại thuốc hoặc chất độc có mối liên kết rất chặt chẽ với một số mô trong cơ thể nên được giữ lại rất lâu

A
  • DDT gắn vào mô mỡ
  • tetracylin gắn vào xương, mầm răng
  • As gắn vào tb sừng
141
Q

tại sao nồng độ quinacrin trong tb gan khi dùng thuốc dài ngày có thể cao hơn nồng độ huyết tương vài trăm lần

A

do tb gan có quá trình vận chuyển tích cực kéo quinacrin vào trong tb

142
Q

thể tích phân phối biểu thị cái gì

A

biểu thị một thể tích biểu kiến ( không có thực) chứa toàn bộ lượng thuốc đã được đưa vào cơ thể để có nồng độ bằng nồng độ thuốc trong huyết tương

143
Q

công thức tính thể tích biểu kiến

A

Vd = D/Cp

  • Vd: thể tích không có thực ( L hoặc L/kg)
  • D: liều lượng thuốc đưa vào cơ thể ( mg) theo đường tm
  • Cp: nồng độ thuốc trong huyết tương đo ngay sau khi phân phối & trước khi thải trừ

nếu thuốc theo đường khác vào thì phải tính sinh khả dụng D x F

144
Q

Vd nhỏ nhất khi nào

A

khi bằng thể tích huyết tương

145
Q

Vd càng lớn càng chứng tỏ điều gì

A

thuốc càng gắn nhiều vào mô

146
Q

điều trị nhiễm khuẩn xương khớp nên chọn loại kháng sinh có Vd như thế nào

A

Vd lớn

147
Q

khi biết được Vd của thuốc, có thể tính được cái gì

A

tính được liều cần dùng để đạt nồng độ huyết tương mong muốn

148
Q
A