Đại cương Flashcards

1
Q

Các nguyên lý về sự pt cá thể của R?

A
  1. Các quá trình sinh học KHÔNG dừng lại trong thời kỳ phôi thai.
  2. Các quá trình sinh học pt đc định hướng một cách DI TRUYỀN.
  3. Mỗi R pt độc lập vs nhau.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Sự phát triển của R bắt đầu vào tg nào

A

phôi tuần thứ 5

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cơ sở cho sự khởi đầu pt R?

A

BM cung mang thứ nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Gđ sớm của pt phôi (gđ carnegie)?

A
  • Sự phát sinh R bắt đầu từ 28-40 ngày sau thụ tinh.
  • Độ dài đầu mông: 7-9mm.
  • HD và cung móng đã hình thành, sàn ống miệng đã đóng, lồi củ hình thành lưỡi đã nhận biết đc, mào mũi bên và vòm miệng nguyên thủy đã tạo thành.
  • BM phủ của ống miệng: tb hình khối, vuông dẹt.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Sự pt của mào TK?

A
  • từ ngày 18, lớp ngoài của ngoại bì phôi hình thành tấm TK → nếp TK → ống TK (đóng lại: tuần 4) → tb mào TK
  • tb mào TK
    + di cư bên dưới BM vùng đầu cổ
    + là phần hợp thành của nhiều mô
    + tạo nên mô lk vùng đầu mặt
    + nguồn gốc: ngoại bì, có đặc điểm của trung mô, kết hợp vs trung mô → ngoại trung mô
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Các dải sinh học báo hiệu sự hình thành R?

A
  • Tăng sinh BM hốc miệng nguyên thủy
  • BM phát sinh R
  • Lá R
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tăng sinh BM hốc miệng nguyên thủy?

A
  • chỉ báo đầu tiên diễn ra riêng lẻ trên các mào xq ống miệng (mào HT, mào HD, mào mũi giữa)
  • vùng dày lên có giới hạn của BM
  • tb hình vuông → dài, thuôn, hình cột
  • tăng sinh BM vuông góc vs bề mặt
  • ngoại trung mô: tác dụng cảm ứng vs BM NMM
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

BM phát sinh R?

A
  • 2-3 hàng tb lát, phủ lên lớp tb đáy hình trụ ngắn gồm 1-3 hàng tb
  • phân cách vs trung mô bằng màng đáy
  • dưới vùng BM dày lên, có sự tụ đặc tb (trung mô biệt hóa → nhú R, bao R)
  • ngày 40-44: vòm miệng nguyên thủy đã pt, sườn dốc vòm miệng của mào HT xuất hiện 2 bên lưỡi, kích thước lưỡi đáng kể, chưa phân biệt giữa môi và gờ XO
  • HD: vùng dày lên của BM ở phần sau sớm hơn phần trước
  • HT: diễn ra trước khi hợp nhất hai mào mũi giữa
  • gọi là: BM NGUYÊN THỦY, DẢI SINH RĂNG, TẤM RĂNG
  • KHÔNG có mầm R nào
  • tb mào TK → ngoại trung mô → hướng dẫn sự hình thành các dải sinh học báo hiệu sự pt của R
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Lá R

A
  • Dải BM sinh R sớm tạo thành một cung liên tục gọi là LÁ RĂNG đi qua đường giữa phía trước (ngày 44-48)
  • Cung HT nằm ngoài hơn so vs cung HD
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nguyên mầm R

A
  • Là những đám tb tiến vào trung mô do sự tăng trưởng nhanh của các tb đáy trực tiếp từ dải BM nguyên thủy.
  • Nguyên mầm R và mầm R KHÔNG xuất hiện từ lá R mà từ dải BM nguyên thủy.
  • RS: Rcs thứ I HD, R cửa HT
  • ngày 44-48: nguyên mầm R cửa, nanh, cs I
  • ngày 48-51: lá ngách miệng chẻ ra tạo thành ngách miệng, sụn Meckel hình thành đầy đủ, tạo xương bắt đầu, nguyên mầm cs II
  • nguyên mầm kép → R dư
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly