dạ dày Flashcards

1
Q

bệnh dạ dày

A
  1. viêm dạ dày
    - cấp
    - mạn
  2. loét ddtt mãn tính
  3. u dạ dày
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

viêm dạ dày định nghĩa

A

viêm niêm mạc

cấp or mạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

viêm dd cấp - đn

A
  • viêm cấp niêm mạc
  • diễn tiến thường nhẹ
  • đôi khi có loét trợt niêm mạc or ổ loét thực sự (loét do stress)
  • > XHTH
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

viêm dd cấp - nn

A
  • trực tiếp: i TB biểu mô
  • gián tiếp
    + tăng tiết acid
    + giảm sx HCO3
    + phá vỡ lớp nhầy
    + giảm lượng máu nuôi niêm mạc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

viêm dd cấp - hình thái đại thể

A
  1. thể viêm nhẹ:
    - niêm sung huyết đỏ
  2. thể viêm nặng
    - niêm loét trợt + xuất huyết -> đốm nâu/ nền sung huyết đỏ
    - loét do stress
    + ổ nhỏ (d<1cm), tròn, bờ đáy mềm
    + rải rác mọi vùng dd
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

viêm dd cấp - hình thái vi thể

A
  1. viêm nhẹ
    - thấm nhập NEU vào giữa TB biểu mô
  2. viêm nặng
    - loét trợt
    + niêm mạc mất chất (chưa sâu quá lớp cơ)
    + mô đệm phù nề, thấm NEU -> dịch xuát mủ - tơ phủ lên bề mặt lớp niêm
    - loét do stress
    + mất chất
    + xuất huyết
    + thấm nhập tb viêm
    -> sâu xuống lớp dưới niêm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

viêm dd mạn - đn

A
  • viêm mạn niêm mạc
  • teo đét niêm mạc
  • chuyển sản BM
  • ko loét trợt như viêm cấp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

viêm dd mạn - nguyên nhân

A
  1. nhiễm Hb mạn - 90%
    - gram âm, hình que hơi cong
    - có roi -> chạy trong lớp nhầy -> gắn lên BM -> sx độc tố -> i niêm mạc
    - hang vị
  2. tự miễn chống TB viền của tuyến vị - 10%
    - tự kháng thể >< TB viền -> phá huỷ tuyến bị ->
    + teo đét niêm mạc
    + giảm sx H
    + giảm sx IF -> giảm hấp thu B12 (hồi tràng)
    => thiếu máu ác tính
  3. điểm chung 2 ng nhân
    - thu hút lympho + tương bào -> niêm mjac -> sx TGHH -> i niêm mạc + biến đổi hình thái của VDDMTT
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

viêm dd mạn - đại thể

A
  • tuỳ n.nhân
    + tự miễn: thân - đáy vị (tuyến vị)
    + Hb: hang vị
  • hình thể
    + GĐ đầu: niêm đỏ, dày, tăng KT nếp gấp niêm mạc
    + GĐ sau: teo đét, niêm mạc mỏng, xẹp xuống
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

viêm dd mạn - vi thể

A
  1. thấm limpho + tương bào -> mô đệm niêm mạc, limpho tụ -> nang thứ cấp or sơ cấp
  2. tăng sinh, tái tạo tuyến bị i
    - tăng phân bào
    - tb tuyến tăng sinh: nhân to, tăng sắc (khó pb với tb ngh sản)
  3. chuyển sản ruột
    BM (hang, thân-đáy) -> TB trụ có vi nhung mao + TB đài tiết nhầy
  4. teo đét niêm (tuyến dd bị huỷ)
  5. nghịch sản
    - viêm dài, lâu
    - nhân to tăng sắc, rl sắp xếp
    - có thể biến thành car tại chỗ
    - 10% (vừa + nặng) -> K dd
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

LDDTT mạn - đn

A
  • do acid, pepsin trong dịch vị
  • ổ loét mạn, đơn độc
  • anywhere, đoạn đầu tt or dd
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

LDDTT mạn - dịch tễ

A
  • mạn, dai, tái
  • ng lớn
  • nam > nữ
  • mãn kinh or sau mãn kinh
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

LDDTT mạn - cơ chế

A
mất cân bằng bảo vệ và acid, pepsin
A. bảo vệ - 3
1. BM -> nhầy, HCO3
BM tăng sinh + tái tạo nhanh chóng 
2. tưới máu ok:
\+ oxi, HCO3. dinh dưỡng
\+ chuyển H+ đi bớt (H+ mà bị khuếch tán ngược từ lòng ống vào niêm mạc)
3. mô đệm -> prostaglandin -> tiết nhầy, HCO3, tưới máu

B. phá

  • Hb
  • thuốc lá, rượu
  • NSAIDS
  • corticoid
  • u sx gastrin (gastrinoma)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

LDDTT mạn - cơ chế của Hb

A

quan trọng nhất, tá tràng (almost), dạ dày (70)
1. sản xuất
- protease: huỷ glycoprotein (chất nhầy)
- phospholipases: i TB BM, TGHH -> TB viêm -> i TB thêm… -> giảm tiết nhầy
- yto hoạt hoá TC -> tạo HK -> tắc mm nuôi
2. kích thích
- tiết gastrin -> tăng SX acid
=> hết Hb (kháng sinh) -> ổ loét mau lành, ít tái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

LDDTT mạn - đại thể vị trí

A
  • tá tràng : dd = 4
    1. vị trí
  • tá: đoạn ngắn vài cm ngay sau cơ thắt môn vị, thành trước > sau
  • dạ: bờ cong nhỏ gần chỗ khuyết góc. it gặp thành trước - sau - bờ cong lớn
  • đa số: 1 ổ loét
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly