Dịch báo Flashcards

Flashcard Trang làm

1
Q

prelude

A

an action or event that happens before another more important one and forms an introduction to it
eg: living together as a prelude to marriage is now considered acceptable in many countries

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

scorching

A

(informal) very hot

eg: they walked all day in the scroching heat

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

grab

A

(T) to have or take something quickly, especially because you are in a hurry
eg: lets grab a sandwich before we go

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

quench your thirst (exp)

A

to stop yourself feeling thirsty, by drinking something

eg: he quenched his thirst with a long drink of cold water

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

ponder

A

[I, T] (formal) to think about something carefully for a period of time
eg: he continued to ponder the problem as he walked home.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

enact

A

[often passive] (law) to pass a law

eg: from los angeles to athens, city authorities have tried to enact measures to limit exhaust emissions

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

stark

A

very different from something in a way that so easy to see

eg: the extreme poverty of the local people is in stark contrast to the wealth of the tourists

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

liquor

A

[U] (especially north amrican english)strong alcoholic drink

eg: she drinks wine and beer but no liquor

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

tolerance (to sth)

A

the ability to suffer something, especially pain,difficult conditions, ect. without being harmed
eg: tolerance to alcohol decreases with age

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

torture

A

[C, U] (informal) mental or physical pain; something that causes this
eg: the interview was sheer torture from start to finish

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

sociability

A

[U] the quality of enjoying spending time with other people

eg: her lively sociablility complemented his reserved nature

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

entrust A (to B)

A

(formal) to make sb reponsible for doing sth or taking care of sb
eg: she entrusted her son’s education to a private tutor

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

prestige

A

[u] the respect and value that sb/sth has because of their social position, or what they have done
eg: wearing designer clothes is a matter of personal prestige for many teenagers

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

a walk of life (idm)

A

a person’s job or position in society

eg: she has friends from all walks of life

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

spree

A

a short period of time that you spend doing one particular activity that you enjoy, but often too much of it
eg: they went on a drinking spree

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

live it up

A

(informal) to enjoy yourself in an exciting way, usually spending a lot of money
eg: sam was living it up in london

17
Q

adolescent

A

a young person who is developing from a child into an adult

eg: an estimated 62 milion americans smoke, including 4.1 milion adolescent aged 12-17

18
Q

từ này xuất hiện rất hiện rất nhiều trong phim ảnh Mỹ, và thường được dịch là Miền Tây hoang dã, nơi cuộc sống thô mộc và thường vô luật pháp. bản tin dùng từ này rất đắt, để chỉ kiểu thương mại “vô pháp” nơi các nước phát triển phương tây khi xuất khẩu rác thải nhựa sang các nước khác

A

wild west

19
Q

cụm từ dùng để chỉ điều gì sắp xảy ra, đã xuất hiện ngay cuối chân trời. trong ngữ cảnh này, chúng tôi dịch là “trong tương lai gần khoảng năm năm” hay gọn hơn là “trong vòng năm năm”

A

on the horizon of five year

20
Q

từ tương đương với “certain” để chỉ “một chuyến hàng nào đó”

A

a given shipment

21
Q

động từ này nghĩa là “to be finally in a place or a situation” do vậy tùy ngữ cảnh, ta sẽ có các cách dịch khác nhau.

A

ends up being illegally burned

22
Q

yêu cầu /đề nghị thu hồi

A

repatriation requests

23
Q

từ này hay dùng để chỉ sự ngưng trệ, sự trục trặc hay một vấn đề nhỏ

A

vd: overheated grow may give way to hiccups, nghĩa là tăng trưởng quá nóng có thể gây ra các trục trặc. hay có xem hi

24
Q

cái đồ đáng ghét

A

đinh thảo chi cái đồ dở hơi

25
Q

có nghĩa là mang hai dòng máu Việt pháp

A

half Vietnamese, half french

26
Q

giọng lơ lớ

A

slight/faint accent

27
Q

được định nghĩa như là a comment or complaint that is often repeated

A

eg: poor tom had become the constant refrain of his friend / in later years these words would become a familiar refrain
become a familiar refrain

28
Q

nghĩa là lầm hay nhầm tưởng một người nào đó hay một điều gì đó là một người hay sự việc nào khác

A

mistake him for a Japanese man
eg: a woman mistook him for a well-known actor, and asked him for his autograph / the doctor mistook the symptoms for blood poisoning

29
Q

khi nói rời một nơi A để đến nơi B thì trong tiếng anh là “leave A …B” mà không phải là to nhé hihi

A

left for France

eg: many ò hẻ relatives had left Ireland for America

30
Q

theo từ điển longman, cụm này được định nghĩa: continuously for a long time in a way that is annoying ỏ boring

A

day after day/day in day out

31
Q

có nhiều tính từ đi kèm với từ này nhưng mang nhiều nghĩa tiêu cực

A

a glaring example/blatant example (= very obvious and very bad)
eg: his case is a blatant example ò the unfairness ò the current system

32
Q

được dịnh nghĩa như something that makes you guess the real truth about something/somebody theo từ điển oxford

A

it was the giveaway that

eg: she pretended she wasn’t excited but the expression on her face was a dead/clear (=obvious) giveaway

33
Q

có nghĩa là giao lưu, hòa nhập với ai

A

socialize

34
Q

từ dùng để chỉ những động vật da dày khổng lồ

eg: voi, tê giác, hà mã

A

pachyderm

35
Q

hành khách bay thường xuyên, thường được đưa vào các chương trình khuyến mãi của các hãng hàng không

A

frequent flier

36
Q

từ này dùng để chỉ một bài báo “đứng mục” thường xuyên, thường là các bình luận

A

syndicated columnist. trong khi “syndicated journalist” là từ dành chỉ nhà báo làm việc cho nhiều cơ quan báo chí khác nhau, kể cả báo in, truyền hình… tạm dịch là nhà báo đa kênh

37
Q

từ này ở đây nghĩa là sự hiện diện, sự tập hợp chung.

A

the company

ngta thường hay viết to request the company of…” nghĩa là mong muốn sự có mặt cuar ông/bà/anh/chị/em/cco/dì/chú/bác.

38
Q

cụm từ này nghĩa là to causes suffering or damage to someone/something

A

took a toll on/to take a tall on