Dược liệu Flashcards

1
Q

Phương pháp tốt nhất để định tính, phân biệt và định lượng các saponin trong các loài Panax spp là
A. HPLC với cột trao đổi ion
B. HPLC với cột lọc gel Sephadex dựa vào k.thước saponin
C. HPLC với silica gel pha đảo (Rp8, RP18)
D. HPLC với cột silica gel pha thuận

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Saponin trong Cam thảo thuộc Triterpen 5 vòng, phân nhóm
A. Lupan
B. Olean (Oleanan)
C. Danmaran
D. Ursan

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đường đặc biệt thường gặp trong glycosid tim, ít gặp trong cá glycosid khác là
A. Đường 5 carbon
B. Đường Hexose
C. Đường 2 hay 2,6-oxy
D. Đường 2 hay 2,6-desoxy

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tại đại tràng, dạng nào sau đây của các OMA được coi là có tác dụng nhuận tẩy
A. Dạng aglycon - khử
B. Dạng aglycon
C. Dạng glycosid
D. Dạng aglycon - Oxy hoá

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Phân loại flavonoid đc chia thành các nhóm lớn là
A. Euflavonoid, Isoflavonoid, Flavon
B. Euflavonoid, Flavanol, Neoflavonoid
C. Anthocyanidin, Iso_, Neo_
D. Euflavonoid, Isoflavonoid,, Neoflavonoid

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Hàm lượng hoạt chất chứa trong dược liệu có thể thay đổi theo
A. G.đoạn phát triển cây
B. Nhịp ngày đêm
C. Theo mùa
D. Tất cả đều đúng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Glycyrrhizin là muối Ca, Mg, Na của acid
A. Glycyrrhizin
B. Glycyrrhizic
C. Glycyrrhizictic
D. Glycyrrhitic

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Định lượng anthranoid bằng phương pháp so màu (Auterhoff), người ta dùng dung môi chiết là ether và thủy giải bằng acid
A. HCl 4N
B. Acid acetic loãng
C. H2SO4 loãng
D. H2SO4 loãng và FeCl3

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Cấu trúc đơn giản nhất có tác dụng trên tim là
A. Digitoxigenin
B. Gitoxigenin
C. Digitalin
D. Cannogenol

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nhóm nào không thuộc saponin triterpen 4 vòng

A. Lupan

B. Damaran

C. Lanostan

D.Cucurbitan

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Các glycosid tim có vòng lacton 5 carbon đc gọi là các

A. Bufadienolid

B. Cardenoloid

C. Bufanolid

D. Cardanolid

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Các glycosid tim có vòng lacton 6 carbon đc gọi là các

A. Bufadienolid

B. Cardenoloid

C. Bufanolid

D. Cardanolid

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tác dụng sinh học nào dưới đây không phải tác dụng quan trọng nhất của các saponin

A. Long đờm, chống hoa

B. Kháng nấm, kháng khuẩn

C. Tăng nhu động ruột

D. Kháng viêm, chống khối u

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Nhóm nào dưới đây không phải thuộc saponin steroid

A. Spirostan

B. Amino-furostan

C. Curcubitan

D. Solanidan

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Nhóm nào không thuộc saponin triterpen 5 vòng

A. Ursan

B. Furostan

C. Oleanan

D. Hopan

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tiền chất Cynarin trong cây Atichaut ( Atiso )

A. Acid 4-caffeoyl quinic

B. Acid 3-caffeoyl quinic

C. Acid 1,5-diffeoyl quinic

D. Acid 1,3-caffeoyl quinic

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Nhóm nào thuộc saponin steroid

A. Oleanan

B. Furostan

C. Ursan

D.Hopan

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Tính chất nào sau đây thì không có ở coumarin

A. Dễ bị hỏng ở ánh sáng thường

B. Thường ở dạng genin

C. Trong công thức có vòng γ-pyron

D. Dạng genin có thể tan dc trong EtOH

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Flavonoid từ cao chiết Bạch quả Ginko biloba đc dùng để

A. Cầm máu

B. Lão suy trí nhớ

C. Chống ung thư

D. Loét dạ dày

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Cấu hình nào giữa các vòng A/B/C/D dưới đây đúng cho glycosid tim

A. Cis - syn - cis

B. Cis - trans- cis

C. Cis - anti - trans - syn - cis

D. Cis - trans - anti - syn - cis

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Chất đơn giản nhất thuộc nhóm nhuận tẩy

A. Alizarin

B. Pupurin

C. Istizin

D. Botelol

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Tại ruột non, dạng nào sau đây của các OMA bị hấp thu phần lớn

A. Aglycon

B. Glycosid

C. Diglycosid

D. Diglucosid

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Tên khoa học Nhân sâm

A. Panax japonicus

B. Panax vietnamensis

C. Panax notoginseng

D. Panax ginseng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Tên khoa học Tam thất

A. Panax japonicus

B. Panax vietnamensis

C. Panax notoginseng

D. Panax ginseng

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Alkaloid có N bậc 4 dạng basa (berberin base) tan tốt trong

A. DMHC KPC

B. Nước HCl

C. Nước

D. Cồn acid

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Alkaloid có dược lực tính

A. Yếu

B. Trung bình

C. Mạnh

D. Rất yếu

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Alkaloid có nhân tropan (scopolamin, atropin, cocain) có thể chiết khởi đầu với

A. Cồn nóng, Kiếm hóa bằng Na2CO3

B. Cồn acid sulfuric 1%, chiết nóng bằng CHCl3

C. Kiềm hóa bằng Na2CO3, chiết nóng bằng CHCl3

D. Kiềm hóa bằng CHCl3, chiết nóng bằng Na2CO3

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Khi chiết xuất alkaloid trong Belladon sẽ thu được chủ yếu:

A. Hyoscyamin

B. Scopolamin

C. Atropin

D. 3 chất trên

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Dung môi dùng trong đ/lượng alkaloid bằng pp acid - base và chuẩn độ thừa trừ

A. Nước

B. Ete - cồn - nước

C. Cồn - nước

D. Cả 3

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Chỉ thị thường dùng nhất trong định lượng alkaloid bằng phương pháp acid - base

A. Đỏ methyl

B. Methyl da cam

C. Phenolphtalein

D. Xanh methylen

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Khi cho sữa sôi Ca(OH)2 vào ‘dịch chiết nc nóng cùa nhựa Thuốc phiện’ thì morphin sẽ

A. Tủa dưới dạng Calci morphinat

B. Tan dưới dạng Calci morphinat

C. Tủa dưới dạng Morphin meconat

D. Tủa dưới dạng Morphin N-oxyd

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Bộ phận dùng nào dưới đây của cây Ma hoàng dùng để chiết Ephedrin

A. Rễ

B. Lá

C. Thân

D. Thân và cành

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Tính chất nào sau đây thì không đúng với Ephedrin

A. Dương tính với Valse - Mayer

B. Cho màu xanh tím với pứ Biuret

C. Có thể thăng hoa được

D. Dương tinh Bertrand

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Khi tiến hành định tính alkaloid bằng SKLM, các vết có hiện tượng kéo đuôi và có thể khắc phục bằng cách:

A. Thêm kiềm vào dung môi

B. Bão hòa NH4OH vào khí quyển trong bình SK

C. Thêm kiềm vào chất hấp phụ

D. Cả 3

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Để tách quinin monosulfat trong hỗn hợp alkaloid toàn phần dạng muối sulfat của Canh ki na (chiết với H2SO4 5%) bằng cách sau

A. Chỉnh về pH 6,5 bằng Na2CO3 hoặc NH4OH

B. Chỉnh về pH 6,0 bằng Na2CO3 hoặc NH4OH

C. Chỉnh về pH 5,0 bằng Na2CO3 hoặc NH4OH

D. Chỉnh về pH 4,0 bằng Na2CO3 hoặc NH4OH

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Hyndarin (Rotundin) có thể bán tổng hợp từ hoạt chất nào sau đây

A. Hyoscyamin

B. Palmatin

C. Scopolamin

D.Atropin

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Dung môi dùng trong đ.lượng alkaloid bằng pp acid - base có thể là

A. Nước

B. Eté - Cồn - Nước

C. Cồn - nước

D. Cả 3

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Hàm lượng alkaloid trong Ma hoàng cao nhất khi thu hoạch vào

A. Xuân

B. Hạ

C. Thu

D. Đông

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Alkaloid trong Cà lá xẻ thuộc nhóm

A. Proper alkaloid

B. Pseudo alkaloid

C. Pseudo Alka/glyco-alkaloid

D. Proto alkaloid

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Cấu tử nào có thể phản ứng với acid phosphoric hoặc các phenol (resorein, O - cresol) để cho hợp chất cộng

A. Menthol

B. Aldehyd cinnamic

C. Eucalyptol

D. Eugenol

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Tinh dầu nào sau đây nặng hơn nước

A. Đinh hương, quế

B. Hồi

C. Thảo quả

D. cả 3

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Tinh dầu nào có thể định tính bằng dung dịch FeCl3/cồn

A. Quế

B. Tràm

C. Hương nhu

D.Sả

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Tinh dầu nào có thể định tính bằng dung dịch NaHSO3 bão hòa

A. Sả chanh

B. Bạc hà

C. Hương nhu

D. Hồi

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Tinh dầu nào có thể định lượng bằng dung dịch NaHSO3 bão hòa

A. Sả chanh

B. Bạc hà

C. Hương nhu

D. Hồi

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Khi làm sắc ký lớp mỏng, người ta hay dùng thuốc thử gì để phát hiện các cấu tử của tinh dầu

A. Dd FeCl3/cồn cao độ

B. Dd KOH/MeOH

C. Dd Vanillin - sulfuric

D. Dd Vanillin / Cồn

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Cấu tử nào trong tinh dầu có thể định lượng bằng các lắc với dd resorcin trong bình cassia

A. Citral

B. Eugenol

C. Aldehyd cinnamic

D. Cineol

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Cấu tử nào trong tinh dầu có thể định lượng bằng pp Lagneau (dùng hydroxylamine.HCl)

A. Citral

B. Menthon

C. Aldehyd cinnamic

D. cả 3

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Trong các phương pháp dịnh lượng tinh dầu từ dược liệu, pp nào thông dụng nhất

A. Dùng DMHC

B. Ép

C. Cất kéo hơi nước

D. Ướp

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Phương pháp ép đc áp dụng cho đối tượng dược liệu nào

A. Hoa

B. Lá

C. Quả

D. Hạt

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Thành phần chính của td hoa bưởi

A. Citral

B. Limonen

C. Nerolidol

D. Phellandren

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Dlieu có chứa tinh dầu thường dùng để trợ tiêu hóa, trị nôn mửa, tiêu chảy

A. Chanh

B. Long não

C. Thảo quả

D. Tràm

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Tinh dầu nào chứa Camphor

A. Quế

B. Long não

C. Sa nhân

D. B, C

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Tnh dầu nào chống chỉ định cho trẻ sơ sinh

A. Cam

B. Long não

C. Bạc hà

D. Tràm

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Thành phần chính tinh dầu Thông

A. Camphen

B. Citral

C. α, β - pinen

D. Borneol

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Dlieu thường dùng chỉ làm gia vị chứ ko chiết tinh dầu

A. Quế

B. Long não

C. Thảo quả

D. A, C đúng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Đối với tinh dầu nặng hơn nước, khi đ/lượng người ta thường thêm dung môi gì vào trong ống hứng

A. Chloroform

B. Dicloromethan

C. Tetraclorocarbon

D. Xylen

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

Dược liệu nào có tác dụng hạ đường huyết

A. Bạc hà

B. Quế

C. Thông

D. Hương nhu

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

Dược liệu có tác dụng chống stress

A. Hương nhu trắng

B. Quế

C. Long não

D. Hương nhu tía

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Cấu tử nào của tinh dầu thông được dùng để bán tổng hợp terpin có tác dụng chữa ho, long đàm

A. Menthol

B. Pinen

C. Bạc hà

D. Quế

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

Tính tan của các glycosid phụ thuộc vào

A. Khối lượng phân tử

B. Cấu trúc khung chính

C. Các nhóm thế

D. 3 yếu tố trên

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

Sự khác biệt giữa các glycosid tim trong cùng 1 nhóm (vòng lacton 5 hay 6 cạnh) chủ yếu là do

A. Sự thay đổi cấu trúc của khung chính steroid

B. Sự thay đổi nhóm thế trên vòng lacton

C. Sự thay đổi các nhóm thế trên khung steroid

D. Sự thay đổi nhóm thế trên khung steroid và số lượng các đường gắn vào khung

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

Các glycosid tim thường gây rung tim khi quá liều là do:

A. Ức chế 30% enzym dị lập thể

B. Kích thích kênh trao đổi ion Na và Ca

C. Ức chế kênh trao đổi Na, Ca

D. Kích thích kênh trao đổi ion Na và K

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

Glycosid tim làm giảm phù do suy tim vì

A. Giảm tái hấp thu nước .

B. Tăng thải muối

C. Tăng thải ion kali

D. A, C đúng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

Chất nào dưới đây để dàng hấp thu hoàn toàn khi uống

A. Ouabain

B. Digitoxin

C. Digoxin

D. Cymarin

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

Sử dụng quá liều glycosid tim làm ngộ độc glycosid tim vì

A. Gây rung tim, ngừng tim

B. Làm tăng co bóp cơ trơn dạ dạy, ruột

C. Tăng co thắt khí quản và tử cung

D. A,B,C đúng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

Glycosid tim nào sau đây không chuyển hóa qua gan

A. Digoxin

B. Digitoxin

C. Ouabain

D. H-strophanthin

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

Glycosid tim nào sau đây có vòng lacton 6 cạnh

A. Cannogenin

B. Strophanthidin

C. Scillarenin

D. Neriantin

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

Sử dụng glycosid tim không được bổ sung ion nào sau đây

A. Kali

B. Canxi

C. Natri

D. Magie

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

Khi nào thì glycosid tim gắn nhiều vào tim, dễ gây độc trong tim

A. Kali máu giảm

B. Kali máu cao

C. Kali máu ở mức trung bình

D. Kali máy không ảnh hửng đến sử dụng glycosid tim

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

Phần đường của glycosid trợ tim có vai trò

A. Quy định tác dụng của glycosid trợ tim

B. Ảnh hưởng hấp thu, tích lũy, thải trừ

C. Bổ trợ tác dung của glycosid trợ tim

D. Không ảnh hưởng

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

Chất nào sau đây có tác dụng trợ tim

A. Neriantin

B. Adynerin

C. Desacetyl oleandrin

D. Neriolin

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

Chất nào sau đây có tác dụng trợ tim

A. Oleandrin

B. Adynerin

C. Desacetyl oleandrin

D. Neriantin

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

Cấu trúc lập thể nào làm mất tác dụng của glycosid trợ tim

A. A/B cis

B. B/C trans

C. Thế C17 hướng Beta

D. C/D trans

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

Cấu trúc lập thể nào làm mất tác dụng của glycosid trợ tim

A. A/B cis

B. A/B trans

C. Thế C17 hướng Beta

D. C/D cis

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

Bộ phận dùng để chiết glycosid trợ tim trong các loài Digitalix là

A. Lá

B. Quả

C. Thân

D. Nhân hạt

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

Theo lý thuyết, vẫn có các glycosid tim có thể âm tính với pứ dưới đây

A. Raymond - Marthoud

B. Keller - Kiliani

C. Xanthydrol

D. Cả 3

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

Hợp chất gồm digitoxigenin gắn ở C3 với 1 mạnh đường gồm 3 đường digitoxose gọi là

A. Digitalin

B. Digitalosid

C. Gitoxigenin

D. Digitriosid

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q

Hợp chất chất có OH gắn vào vị trí C3 , C14 tên là gì :

A. Digoxigenin

B. Digitoxigenin

C. Oleandrigenin

D. Gitaloxigenin

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
79
Q

Hợp chất chất có OH gắn vào vị trí C3 ,C12, C14 tên là gì :

A. Digoxigenin

B. Digitoxigenin

C. Oleandrigenin

D. Gitaloxigenin

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
80
Q

Hợp chất chất có OH gắn vào vị trí C3, C14, C16 tên là gì :

A. Digoxigenin

B. Gitoxigenin

C. Digitoxigenin

D. Gitaloxigenin

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
81
Q

Hợp chất chất có OH gắn vào vị trí C3, C14, C16 và có nhóm Forrmin tên là gì :

A. Digoxigenin

B. Gitoxigenin

C. Digitoxigenin

D. Gitaloxigenin

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
82
Q

Dược liệu nào sau đâu của chi Strophanthus có ở VN có thể dùng chiết Glycosid tim

A. S. divaricatus

B. S. gratus

C. S. hispidus

D. S. kombe

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
83
Q

Hợp chất chất có OH gắn vào vị trí C3, C14, C16 và có nhóm O-OCH tên là gì :

A. Gitaloxigenin

B. Gitoxigenin

C. Digitoxigenin

D. Digoxigenin

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
84
Q

Hợp chất chất có OH gắn vào vị trí C3, C14, và có nhóm O-Ac tên là gì :

A. Gitaloxigenin

B. Oleandrigenin

C. Digitoxigenin

D. DigoxigeninB

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
85
Q

Từ ‘Ngọc Linh’ trong Sâm Ngọc Linh (Panix vietnammensis) nói đến

A. Tên người phát hiện ra sâm này

B. Tên của huyện miền núi Tây Bắc thuộc miền Bắc VN

C. Tên ngọn núi thuộc miền Trung (Quảng Nam - Kontum)

D. Tên ngôi chùa, nơi nhân giống thành công đầu tiên giống sâm này

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
86
Q

Tính chất nào đơn giản nhất để nhận biết Saponin

A. Làm giảm sức căng bề mặt, tạo nhiều bọt khi lắc với nước

B. Tạo phức cholesteron hoặc với các 3β hydroxysteroid khác

C. Làm vỡ hồng cầu ở nồng độ rất loãng

D. Tính độc với các và một số đv máu lạnh, thân mềm

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
87
Q

Saponin triterpen 4 vòng gồm các nhóm sau

A. Dammaran, Lupan, Hopan

B. Ursan, Lanostan, Hopan

C. Oleanan, Lupan, Cucurbitan

D. Dammaran, Lanostan, Curcurbitan

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
88
Q

Saponin triterpen 5 vòng gồm các nhóm sau

A. Oleanan, Ursan, Lupan, Hopan

B. Oleanan, Ursan, Lanostan, Hopan

C. Oleanan, Ursan, Lupan, Cucurbitan

D. Dammaran, Lanostan, Cucurabitan, Lupan

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
89
Q

Saponin steroid gồm các nhóm sau

A. Oleanan, Spirostan, Ursan, Lupan

B. Oleanan, Ursan, Furostan, Curcurbitan

C. Oleanan, Spirostan, Spirosolan, Solanidan

D. Spirostan, Spirosolan, Solanidan

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
90
Q

Các genin thường gặp trong nhóm Oleanan

A. Acid oleanolic, Hederagenin, Gypsogenin

B. Acid cincholic, Hederagenin, Gypsogenin, Cinchonin glycosid A

C. Acid oleanolic, Acid Cincholic, Hederagenin, Cinchonin glycosid B

D. Hederagenin, Gypsogenin, Acid Quinoic, Acid Ursolic

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
91
Q

Tính chất nào sau đây không có ở nhóm Furostan

A. Thường tạo glycosid ở nhóm -OH thuộc C26

B. Dễ bị biến thành aterfact có khung spirostan

C. Thuộc nhóm saponin steroid 4 vòng

D. Vòng A không bao giờ có gem-dimethyl

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
92
Q

Để sơ bộ phân biệt 2 loại saponin có thể so sánh chiều cao cột bọt khi lắc trong 2 ống nghiệm (pH =1 và pH = 13). T/nghiệm này đc gọi là tr.nghiệm

A. Fontan-Kandel

B. Salkowski

C. Rosenthaler

D. Carr-Price

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
93
Q

Khi nhỏ 1 ít máu cừu (đã lợi fiberin) vào 1 ống nghiệm đựng một hợp chất S ở nồng độ thấp, nhận thấy các hồng cầu bị vỡ rất nhanh, làm cho dd có màu đỏ hồng, nhận định nào sau đây đúng:

A. Dung dịch thử này có saponin và các saponn này có ít mạch đường hoặc mạch đg ngắn

B. Dd thử này có chứa saponin và saponin này có tính phá huyết rất mạnh

C. Dd thử này chứa chủ yếu các sapogenin

D. Không kết luận được về sự hiện diện của saponin trong dd thử này

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
94
Q

Các saponin trong Nhân sâm đc cấu tạo tử các sapogenin chính nào dưới đây

A. Protopanaxadiol hoặc Protopanaxatriol

B. Oleanan và Ocotillol

C. Panaxatriol và Panaxadiol

D. Dammaran, Oleanan, Ocotillol

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
95
Q

Dược liệu nào là Tam thất

A. Panax ginseng Araliaceae

B. Panax vietnamensis Araliaceae

C. Panax notoginseng Araliaceae

D. Stohicanthus thorelli Zingiberaceae

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
96
Q

Để kết tủa glycyrrhizin từ dịch chiết cồn - nước của Cam thảo, có thể sử dụng

A. Dd Ba(OH)2

B. Dd NaOH 1%

C. HCl loãng

D. Dd Na2SO4

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
97
Q

Phát biểu nào sau đây hợp lý

A. Saponosid tan khá chuyên biệt trong n-BuOH bão hòa nước

B. Saponosid tan nhiều trog heptan, hexan, ether dầu hỏa

C. Sapogenin kém tan trog các DMHC oha6n cực trung bình như CHCl3, CH2Cl2

D. Trong DMHC KPC, saponin tan nhiều hơn sapogenin

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
98
Q

Chất nào sau đây kh6ong thuộc nhóm Glyco-alkaloid

A. Solanidin

B. Solasodin

C.Hecogenin

D.Tomatidin

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
99
Q

Chất nào sau đây không thuộc nhóm Glyco-alkaloid

A. Solanidin

B. Solasodin

C.Hecogenin

D.Tomatidin

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
100
Q

Một dược liệu chứa saponin dc ngấm kiệt với cồn 70%, dịch chiết đc thu hồi bớt d.môi và sau đó đun với acid sulfuric 10% trong 1h. Hỗn hợp dc chiết lại với 1 lượng thừa chloroform, theo bạn, lớp chloroform chủ yếu

A. Saponin mạch đường ngắn

B. Các đường tự do và các chất phân cực

C. Saponin có mạch đường dài hoặc nhiều mạch đường

D. Các sapogenin và các chất kém phân cực

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
101
Q

Để chiết xuất saponin từ bột dlieu, nên ưu tiên chọn dung môi nào sau đây

A. N-BuOH bão hòa nước

B. MeOH hoạc EtOH 60-80%

C. Nước nóng chứa 1 ít acid vô cơ mạnh

D. Nước nóng chứa 1 ít kiềm mạnh

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
102
Q

Để phân lập một saponin tinh khiết từ một hỗn hợp saponin toàn phần, trong 4 phương pháp sau đây, pp nào đc sử dụng nhiều hơn cả

A. Tủa với cholesterol

B. Thẩm tích qua màng bán thấm

C. Kết tủa với một DMHC KPC

D. Sắc ký cột pha đảo

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
103
Q

Dược liệu chứa saponin nào phù hợp để chiết bằng phương pháp tủa với aceton hoặc ather ethylic

A. Dlieu có saponin có mạch đường dài

B. Dlieu chứa saponin có mạch đường ngắn

C. Dlieu có saponin mang nhóm chức acid

D. Dlieu có hàm lượng saponin cao nhu bồ kết

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
104
Q

Pha tĩnh nào hay đc dùng phân lập saponon

A. Sephadex HP-20

B. Nhôm oxid

C. Diaion HP-20

D.A,C đúng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
105
Q

Trong các pứ hóa học dùng để đính tính coumarin, pứ nào đc xem là có ý nghĩa nhất (khi dương tính sẽ cho ta nhiều hy vọng rằng mẫu thử có chứa coumarin)

A. Pứ với tt diazo hóa

B. Pứ ‘đóng mở vòng lacton’

C. Pứ với dd FeCl3 và/hay AlCl3 loãng

D. Pứ tăng mày trong mtr kiềm

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
106
Q

Chữa bệnh bạch biển, bệnh vảy nến là tdung đáng chú ý của các coumarin nào say đây

A. Pyranocoimarin

B. Furanocoumarin

C. Bicoumarin

D. Phenyl-alkyl coumarin

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
107
Q

Dưới tác động của kiềm và UV 365, coumarin sẽ mở vòng và tạo thành hợp chất nào sau đây phát quang mạnh

A. Coumarat

B. A.Coumaric

C. Coumarinat

D.Coumarinic

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
108
Q

Dịch chiết A (chứa hh coumarin và tạp chất) đc kiềm hóa, sau đól ắc với DMHC thu đc lớp DMHC (dd B) và lớp nước còn lại (dd C). Nếu lấy lớp dd C tiếp tục acid hóa với chloroform thì thu lớp choloform (dd D). Trong dd D có chứa thành phần nào sau đây

A. Tạp kém pc, ko có coumarin

B. Tạp pc, không có coumarin

C. Coumarin đóng vòng

D. Coumarin mở vòng

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
109
Q

Cho tới nay , tdung nào sau đây thì ít đc chú ít đối với các coumarin

A. Chống co thắt, giãn mạch vành

B. Kháng đông máu

C. Hạ đường huyết

D. làm bền và b.vệ thành mạch

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
110
Q

So với khái niệm về Tannin của Bate-Smith (1962), khái niệm về tannin của Edwin Haslam (1989) có sự khác biệt chủ yếu về

A. Sự tạo tủa với các alka

B. Sự tạo tủa với các đại phân tử

C. Sự tạo tủa với các polysacharide

D. Cả 3 câu a,b,c đúng

A

C

111
Q

Hoạt tính của dlieu nào sau đây bị giảm nếu dùng chung với dlieu nhiều tanin

A. Nấm linh chi

B. Nụ hòe

C. Sài đất

D. Mù u

A

A

112
Q

Trong cấu của các tannin gallic : thuật ngữ ‘polyol’ thường dùng nhất để nói đến cấu trúc nào dưới đây

A. Các đường (ose) kiểu 2,6 - desoxy

B. Các đường (ose) kiểu 2 - desoxy

C. β-D-glucopyranose

D. Các d.chất oliogomer của acid gallic

A

C

113
Q

Hợp chất tannin có cấu trúc gồm 1 ptu glucose l.kết ester với acid luteolic là

A. Gallo - tannin

B. Ellagi - tannin

C. Hh a và b

D. Tannin pyrocatechin

A

B

114
Q

Hợp chất tannin nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường acid

A. Gallo - tannin

B. Ellagi - tannin

C. Tannin pyrocatechin

D. Tannin phức hợp (pyrocatechin + pyrogallic)

A

C

115
Q

Khi bị thủy phân hợp chất tannin nào sau đây không cho phân tử glucose

A. Gallo - tannin

B. Ellagi - tannin

C. Tannin pyrocatechin

D. B,C

A

C

116
Q

Hợp chất nào sau đây cho pứ với MeOH/HCl (đun cách thủy vài giờ) cho màu đỏ

A. Gallo - tannin

B. Tannin - catechic

C. Catechin

D. b và c

A

B

117
Q

Phát biểu nào sau đây SAI về h.chất pseudo tannin

A. Không thể cho tủa với protein ngay cả khi ở nồng độ cao

B. Là các mono, dimer của catechin và dẫn xuất của catechin

C. Là các mono, dimer, trime của a.gallic

D. Là các tổ hợp n-caffeoyl - acid quinic

A

A

118
Q

Thông tin nào sau đây thì hợp lý khi nói về tannic

A. Có cấu trúc CxHyOz cụ thể (MW >= 940)

B. Rất dễ kết tinh dạng tinh thể hình kim, không màu

C. Cấu tạo chủ yếu gồm (nhiều phân tử Galloyl) gắn với 1 phân tử D- Glucose

D. Cấu tạo chủ yếu gồm (nhiều phân tử D-Glucose) gắn với 1 phân tử Galloyl

A

C

119
Q

Dù chưa thực hiện SKLM Ca2C hợp chất tannin trên bản silicagel pha thuận, bạn vẫn có thể tiên đoán rằng

A. Các hợp chất tannin sẽ cho trị số Rf từ tbinh đến khá cao

B. Rất khó hiện màu với các tannin trên bản mỏng

C. Ngay cả khi khai triển bằng hệ dm phân cực mạnh, cũng khó có sắc đồ đẹp

D. Vết tách sẽ gọn hơn, đẹp hơn nếu dm khai triển có thêm kiềm

A

C

120
Q

Cấu trúc cơ bản của nhóm chất atharquinon là

A. 1,2 dihydro anthracen

B. 9,10 diceton anthracen

C. 1,8 dihydro anthracen

D. 9,10 dihydro anthracen

A

B

121
Q

Hợp chất anthraquinon nào sau đây thuộc nhóm phẩm nhuộm

A. Acid carminic

B. Physcion

C. Aloe emodin

D. Istizin

A

A

122
Q

Hợp chất anthraquinin nào sau đây thuộc nhóm nhuận tẩy

A. Purpurin

B. Botelol

C. Acid ruberythic

D.Physcion

A

D

123
Q

Anthraquinon có khả năng thăng hoa khi ở dạng

A. Dạng tự do

B. Dạng khử

C. Dạng kết hợp

D. Dạng OXH

A

A

124
Q

Để phát hiện chrysophanol bằng pứ hóa học, người t dựa vào tchat của chrysophanol là

A. Chỉ tan trong chloroform

B. Tan trong tất cả các dd kiềm

C. Tan dể dàng/dd kiềm mạnh và kém tan trong dd kiềm yếu

D. Tan đc trong dd kiềm mạnh và ko tan trong dd kiềm yếu

A

D

125
Q

Chọn ý đúng

A. Anthraquinon nhóm nhuận tẩy chủ yếu có ở loài thuộc họ Rubiaceae

B. Anthraquinon nhóm phẩm nhuộm chủ yếu có ở loài thuộc họ Polygonacaceae

C. Anthraquinon còn hiện diện torng các loài nấm, địa y, côn trùng

D. Tất cả đúng

A

B

126
Q

Dịch chiết anthraquinon dùng làm pứ Borntrager

A. Dịch chiết nc chứa anthraglycosid

B. Dịch chiết cồn chứa anthraquinon dạng tự do và dạng kết hợp

C. Dịch chiết CHCl3/Benzen chứa anthraquinon dạng tự do

D. Dịch chiết CHCl3/Benzen chứa anthraquinon dạng khử

A

C

127
Q

Trong cấu trúc của anthraquinon, nếu so với nhóm -OH ở vị trí α thì nhóm -OH ở vị trí β

A. Có tính acid yếu hơn

B. Thường gắn mạch đường dài

C. Có tính acid mạnh hơn

D. Cho tín hiệu trên phổ IR mạnh hơn, rõ ràng hơn

A

C

128
Q

Các rotenoid thuộc về nhóm

A. Eu-flavonoid

B. Iso-flavonoid

C. Neo-flavonoid

D. Flavo-coumarin

A

B

129
Q

Các hợp chất có cấu trúc 2-phenyl chromon thường dc biết với tên gọi

A. Euflavonoid

B. Isoflavonoid

C. Flavon

D. Flavanon

A

A

130
Q

Phân nhóm nào dưới đây có mức độ oxh thấp nhất trên vòng C

A. Flavon

B. Flavanonol

C. Anthocyanidin

D. Catechin

A

D

131
Q

Các dx 3-hydroxyflavanon đc gọi là nhóm

A. Flavon

B. Flavanonon

C.Flavononol

D. Flavonol

A

B

132
Q

Catechin nhóm hợp chất có cấu trúc cơ bản là

A. 3-hydroxyflavan

B. 4-hydroxyflavan

C. 3,4 - hydroxyflavan

D. 3-hydroxyflavanon

A

C

133
Q

Cấu trúc 3,4-diol (Flavonoid) có thể định tính đc với thuốc thử nào dưới đây

A. Mg/Hcl

B. HCl/t

C. LiBH4

D. Chì acetat trung tính

A

D

134
Q

Trong môi trường không đủ kiềm, nhóm OH ở vị trí nào của flavonoid sẽ pứ tạo phenolat trước

A. C3

B. C5

C. C7

D. C4’

A

A

135
Q

Đặc tính nào dưới đây của flavonoid cho nhiều thông tin về phân nhóm các flavonoid hơn cả

A. Phổ tử ngoại

B. Phổ hồng ngoại

C. Điểm chảy

D. Phản ứng Hóa học

A

B

136
Q

Nhóm hợp chất nào dưới đây có màu sắc đậm hơn cả

A. Catechin

B. Flavanonol

C. Auron

D. Anthocyanidin

A

D

137
Q

Pứ nào dới đây có thể áp dụng với đ.lượng flavonoid trong d/chiết dlieu

A. Diazonium

B. Pứ Cyanidin

C. Pứ với muối Fe3+

D. Với muối chì acetat kiềm

A

A

138
Q

Phổ UV của 5, 7, 4’ trihydroxyflavonol và 5, 7, 3’, 4’, 5’ pentahydroxy flavonol :

A. Khác nhau về cực đại hấp thu của băng I

B. Khác nhau về cực đại hấp thu của băng II

C. Không khác nhau về cực đại hấp thu, chỉ khác hay về cường độ hấp thu

D. Khác nhau rõ rệt về bước sóng của cực đại hấp thu lẫn cường độ hấp thu

A

B

139
Q

Với leucoanthocyanidin, để có sp tương tự như pứ cyanidin (màu hồng - đỏ), người ta phải

A. Khử hóa nhóm hợp chất này

B. Thủy phân và sau đó khử hóa

C. Oxy hoá nhóm hợp chất này với tnhan OXH mạnh

D. Oxy hoá nhẹ trong mt acid loãng, nóng

A

D

140
Q

Các flavonoid thường được biết có tác dụng kiểu

A. Vit P

B. Vit P.P

C. Vit B

D. Vit C

A

A

141
Q

Carmathus tinctorius là tên khoa học của

A. Hồng hoa

B. Dừa cạn

C. Mạch ba góc

D. Hoàng cầm

A

A

142
Q

Scutellaria baicalensis là tên khoa học của

A. Hồng hoa

B. Dừa cạn

C. Mạch ba góc

D. Hoàng cầm

A

D

143
Q

Fagopyrum esculentum là tên khoa học của

A. Hồng hoa

B. Dừa cạn

C. Mạch ba góc

D. Hoàng cầm

A

C

144
Q

Cacbohydrat nào sau đây đc dùng làm tá dược cho viên bao phim chống ẩm:

A. Ethyl cellulose

B. Avicel - cellulose

C. Lactose sấy phun

D. Tinh bột biến tính

A

A

145
Q

Saponin có alycon thuộc nhóm nào dưới đây được xếp vào nhóm saponin alkaloid steroid

A. Lanostan

B. Cucurbitan

C. Spirosolan

D. Spirostan

A

C

146
Q

Để chiết xuất anthranoid dạng khử thì cần điều kiện gì?

A. Sục khí trơ (N2, CO2 lỏng)

B. Tránh chiết xuất ở to cao

C. Tránh ánh sáng

D. Cả 3 điều kiện trên

A

D

147
Q

Chất tạo tủa với protein của tannin được ứng dụng làm thuốc trong điều trị

A. Bệnh viêm dạ dày

B. Bệnh tiêu chảy

C. Bệnh táo bón

D. Cả a, b, c sai

A

B

148
Q

Tác dụng đối kháng với vitamin K tăng lên ở các coumarin có -OH tự do ở C-4 và

A. ở dạng polymer

B. có nhóm -OH ở C-4 được methyl hóa

C. có nhóm -OH ở C-3 được methyl hóa

D. có nhóm thế nhiều cacbon

A

B

149
Q

Alkaloid có trong Tâm sen là:

A. Ephedrine

B. Nuciferin

C. Hordenin

D. Gramin

A

B

150
Q

Tuxus brevifolia (thông đỏ) cung cấp chất nào sau đây:

A. pactilaxel

B. taxinfolin

C. vinblastine

D. tangeserin

A

A

151
Q

Tác dụng chống co thắt tăng lên khi trong công thức các coumarin có:

A. Có nhóm -OH ở C-5 được methyl hóa

B. Có nhóm -OH ở C-8 được methyl hóa

C. Dạng polymer

D. Có nhóm thế isopentenyloxy ở C-5, C-8

A

A

152
Q

Để chiết aglycon của các spirostanol saponin, ngta thường xay nhỏ dược liệu, ngâm ủ 1 thời gian trước khi thủy phân để:

A. Làm giàu hoạt chất do có sự tổng hợp các thánh phần đơn giản trong quá trình ngâm ủ

B. Làm giàu nguyên liệu do có sự thủy phân và chuyển hóa saponin nhóm furostan thanh spirostan

C. Tủa các tạp chất gây trở ngại quá trình chiết xuất

D. Thủy phân làm loãng các chất nhầy giúp thuận lợi cho quá trình chiết xuất

A

C

153
Q

Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Acid rosmarinic thuộc nhóm polyphenol phức tạp

B. Acid gallic là một tannin chính thức

C. Catechin (flavan-3 ol) thuộc nhóm pseudotannin

D. Acid chlorogenic dùng để thuộc da

A

C

154
Q

Lợi mật, thông mật, trợ tiêu hóa, phục hồi chức năng gan mật, hạ cholestrerol huyết, lợi tiểu là các tác dụng của:

A. Artichaut

B.Diếp cá

C. Hoa hòe

D. Hoàng cầm

A

A

155
Q

Khi thủy phân Barbaloin (FeCL3 + HCL 4N) sẽ thu được phần aglycon là:

A. Aloe emodin

B. Emodin

C. Anthraquinon dạng khử

D. Anthraquinon dạng oxi hóa

A

A

156
Q

Để làm phản ứng Cyanidin, cần có

A. Mg, HCl

B. Chì acetat

C. NaOH

D. FeCl3

A

A

157
Q

Định lượng anthranoid bằng phương pháp so màu (Phương pháp Auterhoff); Người ta dung dung môi chiết là ether và thủy giải bằng acid:

A. Acid acetic loãng

B. Acid HCl 4N

C. H2SO4 loãng và FeCl3

D. H2SO4 Loãng

A

A

158
Q

Coumarin chống đông máu không dùng cho

A. Phụ nữ có thai

B. BN tiểu đường

C. Đau thắt ngực

D. U loét vòng họng

A

A

159
Q

Thử nghiệm để phát hiện sơ bộ dược liệu có chứa saponin là

A. Phản ứng tạo phức với Cholestorol

B. Xác định dịch chiết có tính độc với cá.

C. Phản ứng tạo bọt

D. Phản ứng phá huyết

A

C

160
Q

Các phương pháp tách tannin từ dịch chiết phân cực:

A. Tủa với acid

B. Tủa với amonisulfat

C. Tủa với ether

D. Tủa với cồn acid.

A

B

161
Q

Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Acid galic ở nồng độ đậm đặc có thể thuộc da

B. Dẫn xuất catechin khi đun nóng với acid sẽ tạo phản ứng trùng ngưng.

C. Acid cafeic thuộc nhóm pyrocatechic.

Acid ferulic cho tủa với thuốc thử Stiasny

A

B

162
Q

Saponin tìm thấy trong cây 2 lá mầm thuộc về nhóm:

A. Saponin triterpene

B. Saponin alkaloid steroid

C. Saponin steroid

D. Cả B và C.

A

A

163
Q

Để phát hiện Đại hoàng không được dùng trong dược điển Pháp, người ta dùng phương pháp sắc lý giáy với hệ dung môi B,A,W và phát hiện bằng soi UV 265 để tìm

A. Rhaponticoside

B. Anthraquinon dạng khử

C. Anthraquion dạng oxi hóa

D. Tannin.

A

A

164
Q

Hệ B.A.W / UV sử dụng trong sắc ký giấy dùng để định tính so sánh Rhaponticosde trong dược liệu Đại Hoàng có hệ số tỷ lệ :

A. 4 : 1 : 2

B. 5 : 1 : 4

C. 4 : 1 : 5

D. 4 : 2 : 1

A

C

165
Q

Trong dược diển Việt Nam, để định tính Anthraquinon, sử dụng dung môi P.Ether - EtOAc - HCOOH với tỉ lệ nào ?
A. 90 : 10 : 10
B. 75 : 25 : 10
C. 65 : 35 : 10
D. 60 : 30 : 10

A

B

166
Q

Tanin không thủy phân đc có những tính chất sau:

A. Thường có đồng phân R,S trong phân tử

B. Thường có gắn phần đường

C. Có phần Genin với các nhóm thế chỉ là gốc methoxy

D. Là plymer của catechin tự do.

A

D

167
Q

Flavonol có cấu trúc nào

A. Di-hydro ở C2-C3 và OH ở C3

B. -OH ở C3 và C=O ở C4

C. C=O ở C3 và OH ở C4

D. OH ở C3 và C4

A

B

168
Q

Phản ứng để định tính flavonoid là phản ứng nào

A. Tạo tủa với protein (tạo tủa trắng đục )

B. Cyanidin ( đỏ tím )

C. Liebermann-Burchard

D. Borntraeger

A

B

169
Q

Phản ứng để định tính Tannin là phản ứng nào

A. Tạo tủa với protein (tạo tủa trắng đục )

B. Cyanidin ( đỏ tím )

C. Liebermann-Burchard

D. Borntraeger

A

A

170
Q

Phản ứng nào không đặc trưng để định tính Glycosid tim và Steroid :

A. Tạo tủa với protein (tạo tủa trắng đục )

B. Cyanidin ( đỏ tím )

C. Liebermann-Burchard

D. Borntraeger

A

C

171
Q

Tác dụng sinh học nào sau đây không phải là tác dụng quan trọng của saponin

A. Td kháng viêm, kháng khối u

B. Td làm hạ Huyết áp

C. Td kháng khuẩn, kháng nấm.

D. Td long đờm chống ho

A

B

172
Q

Dược điển VN quy định không dung loài Đại Hoàng nào :

A. R.palmatum x officinale

B. R.palmatum L

C. Rheum offcinale Baillon

D. Tanguticum

A

A

173
Q

Chất đơn giản nhất thuộc nhóm phẩm nhuộm là

A. Istizin

B. Alizarin

C. Purpurin

D. Bolectol

A

B

174
Q

Trong định lượng tannin bằng pp dung bột da chuẩn, DĐVN IV quy định kết quả định lượng phải trừ ra hàm lượng chất có trong bột da có thể tan được trong nước vị

A. Bột da có thể tan trong nước.

B. Có thể có tannin lẫn trong trong bột da.

C. Có polyphenol trong bột da.

D. A,b,c đều sai

A

B

175
Q

Khi cho dịch chiết có chứa hợp chất Anthranoid với dd KOH loãng (phản ứng Borntraeger) cho màu xanh tím. Ta có thể kết luận Anthranoid thuộc nhóm:

A. Oxy hóa

B. Nhuận tẩy

C. Khử

D. Phẩm nhuộm

A

D

176
Q

Khi cho dịch chiết có chứa hợp chất Anthranoid với dd KOH loãng (phản ứng Borntraeger) cho màu đỏ. Ta có thể kết luận Anthranoid thuộc nhóm:

A. Oxy hóa

B. Nhuận tẩy

C. Khử

D. Phẩm nhuộm

A

B

177
Q

Dược liệu có thể dùng chiết rutin

A. Hoàng cầm

B. Mạch ba góc

C. Diếp cá

D. Râu mèo

A

C

178
Q

Các glycoside tim có vòng lacton 5 cạnh được gọi là các

A. Cardanolid

B. Bufanolid

C. Cardenolid

D. Bufadienolid

A

C

179
Q

Tannin có tính săn se niêm mạc da

A. Tạo màng trên niêm mạc

B. Tạo tủa với protein

C. Có gốc methyl

D. Tất cả đúng

A

A

180
Q

Các chất nào sau đây âm tính với pứ cyanidin

A. Tangeretin, Nobiletin

B. Mengiferin, Luteolin

C. Rutin, Hesperidin

D. Quercetin, Quercitrin

A

A

181
Q

Chất đơn giản nhất thuộc nhóm nhuận tẩy là

A. Istizin

B. Alizarin

C. Purpurin

D. Boletol

A

A

182
Q

Dung dịch halogen tạo pứ thế với

A. Catechin tự do

B. Tanin pyrocatechic

C. EGCG

D. a,b,c đúng

A

D

183
Q

Saponin triterpen và saponin steroid khác nhau

A. Saponin steroid có 30C, nhiều hơn triterpen 3 nhóm CH3 ở vtri C4 và C14

B. Saponin steroid có 30C, nhiều hơn triterpen 3 nhóm CH3 ở vtri C3 và C14

C. Saponin tritepen có 30C, nhiều hơn triterpen 3 nhóm CH3 ở vtri C4 và C14

D. Saponin tritepen có 30C, nhiều hơn triterpen 3 nhóm CH3 ở vtri C3 và C8

A

C

184
Q

Định nghĩa dơn vị mèo (Đ.V.M)

A. Liều tối thiểu của glycosid tim hay dlieu chứa glycosid tim làm tim mèo ngưng đập ở thời kỳ tâm thu, tính trên 1 kg thể trọng (thí nghiệm tiến hành trong cùng điều kiện)

B. Liều tối thiểu của glycosid tim hay dược liệu chứa glycosid tim làm tim mèo ngưng đập ở thời kỳ tâm trương, tính trên 1 kg thể trọng (thí nghiệm tiến hành trong cùng điều kiện)

C. Liều tối thiểu dược liệu tim làm tim mèo ngưng đập ở thời kỳ tâm trương, tính trên 1 kg thể trọng (thí nghiệm tiến hành trong cùng điều kiện)

D, Liều tối thiểu của glycosid tim làm đa số mèo có tim ngừng đập ở thời kỳ tâm trương, tính trên 1kg thể trọng (thí nghiệm t.hành trong cùng điều kiện)

A

B

185
Q

Định nghĩa dơn vị ếch (Đ.V.M)

A. Liều tối thiểu của dược liệu hay Glycosid Tim làm cho đa số ếch trong lô thí nghiệm bị ngừng tim ở kỳ tâm trương.

B. Liều tối thiểu của dược liệu hay Glycosid Tim làm cho một số ếch trong lô thí nghiệm bị ngừng tim ở kỳ tâm trương.

C. Liều tối thiểu của dược liệu hay Glycosid Tim làm cho thiểu số ếch trong lô thí nghiệm bị ngừng tim ở kỳ tâm thu.

D. Liều tối thiểu của Glycosid Tim làm cho đa số ếch trong lô thí nghiệm bị ngừng tim ở kỳ tâm thu.

A

C

186
Q

Đường đặc biệt thường gặp trong glycosid tim

A. Pentose

B. Hexose

C. 2- hay 2,6-oxy

D. 2- hay 2,6-desoxy

A

D

187
Q

Khi cho dịch chiết chứa hợp chất anthranoid với dd NaOH loãng (pứ Borntraeger) cho màu đỏ, có thể kết luận anthranoid thuộc nhóm

A. Nhuận tẩy (dc khử)

B. Phẩm nhuộm có nhiều nhóm methoxy

C. Phẩm nhuộm (dc khử)

D. Nhuận tẩy (dchat oxh)

A

D

188
Q

Hoạt chất chính có trong lá Trúc đào

A. Schillarosidin

B. Adynerin

C. Neriolin

D. Digitalin

A

B

189
Q

Tác dụng chính trong Angelica Dahurica ( Bạch chỉ) đang đc quan tâm là

A. Kháng khuẩn

B. Kháng khối u

C. Trị bệnh mất trí nhớ

D. Câu A và C

A

D

190
Q

Các nhóm thế trên aglycon của anthranoid có thể gắn theo hướng beta tại các vị trí

A. 1, 4, 5, 8

B. 2, 3, 6, 7

C. 1, 2, 3, 4

D. 1, 3, 5, 8

A

B

191
Q

Tác dụng nhuận tẩy của OMA theo cơ chế

A. Làm trơn đường tiêu hóa

B. Tăng nhu động ruột

C. Tăng khối lượng phân

D. cả 3

A

B

192
Q

Tại đại tràng, dạng nào sau đây của các OMA đc coi là có tác động nhuận tẩy

A. Glycosid

B. Aglycon - oxh (anthraquinon)

C. Aglycon

D. Aglycon - khử (anthron , anthranol)

A

D

193
Q

Điều kiện để oxy methylanthraquinon (OMA) dương tính (hồng đến tím với Mg/acetat / cồn)

A. Phải có nhóm COOH

B. Có nhóm OH vị trí β

C. Không có OH vị trí α

D. Có nhóm OH vị trí α

A

D

194
Q

Tính chất nào sau đây có ở tannin

A. Khi loại tạp bằng chì acetat, tannin có thể bị loại theo

B. Hầu như ko tan trong các DMPC

C. Không tan trong aceton và trong glycerin

D. Dễ phân lập bằng SK hấp thụ trên cột silica gel

A

D

195
Q

Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong Thông thiên là

A. Gitoxin

B. Thevetin A, B

C. Olitorisid

D. Digitalin

A

B

196
Q

EGCG có tác dụng

A. Làm tăng khả năng tự hủy của tế bào

B. Chống oxy hóa, bảo vệ tế bào, giảm sự tự phá hủy tb của gốc tự do

C. Trị viêm loét dạ dày

D. B,C đúng

A

D

197
Q

Đặc điểm của đường trong anthranoid (AG)

A. Thường có nhiều mạch đường gắn vào aglycon

B. Thường 1 mạch có 2-3 đường

C. Thường một mạch có 1-2 đường

D. Thường một mạch có 3 đường

A

C

198
Q

Sapongenin nào dưới đây có thể làm nguyên liệu bán tổng hợp thuốc steroid

A. Achyranthes sapogenin

B. Solanidin

C. Acid glycyrrhetic

D. Acid ursolic

A

B

199
Q

Chế phẩm có diosmin 450mg và hesperidin 50mg đc dùng để

A. Bảo vệ gan

B. Chống cục máu đông

C. Chống khối u, trị ung thư b.cầu

D. Rối loạn vận mạch

A

D

200
Q

Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim

A. TT Keller - Kiliani cho màu tím không bền với vòng lacton 5 cạnh

B. TT Legal và Baljet cho màu đỏ cam với glycosid tim có vòng lacton 5 cạnh

C. TT libermann - Buchard định tính khung steroid của glycosid tim

D. Thuốc thử Xanhthydrol cho màu đ3o mận với glycosid tim có đường 2 - desoxy

A

A

201
Q

Tên khoa học cây Atiso

A. Gardenia jasminoides

B. Cynara scolymus

C. Chrysanthemum indicum

D. Phyllanthus

A

B

202
Q

Công dụng chủ yếu của Ngũ gia bì chân chim

A. Hạ cholesterol/máu

B. Long đàm, giảm ho

C. Lợi tiểu, trị sỏi thận, sỏi bàng quang

D. Bổ dưỡng ,tăng lực, chữa tê thấp, nhức mỏi

A

D

203
Q

Tác dụng chính trong Calophyllum inophyllum đang được quan tâm là

A. Kháng khuẩn

B. Mau lành da

C. Chống đông máu

D. A,B

A

D

204
Q

Các nhóm thế chủ yếu gắn vào nhân hydrocarbon của glycosid tim thông thường là

A. Nhóm OH - C3 hướng β, OH - C16 hướng α, vòng lacton C17 - β

B. Nhóm OH - C3 hướng β, OH - C14 hướng β, vòng lacton C17 - β

C. Nhóm OH - C3 hướng β, OH - C14 hướng β, vòng lacton C17 - α

D. Nhóm OH - C3 hướng β, OH - C16 hướng β, vòng lacton C17 - β

A

B

205
Q

Cynarin có trong:

A. Hồng hoa

B. Thuốc cá

C. Cúc gai

D. Atiso

A

D

206
Q

Flavonoid từ cao chiết Ginko biloba đc dùng để

A. Cầm máu

B. Diệt côn trùng

C. Chữa chứng suy lão, trí nhớ kém

D. Loét dạ dày

A

C

207
Q

Cam thảo được chế với đồng tiện sẽ vàng hơn do

A. Glycyrrhizin

B. Flavonoid

C. Các chất khác

D. Saponin

A

B

208
Q

Tại ruột non, dạng nào sau đây của các OMA bị hấp thu phần lớn

A. Diglycosid

B. Triglucosid

C. Aglycon

D. Glycosid

A

C

209
Q

Các flavonoid tan được trong kiềm vào tạo phức với các muối kim loại là do cấu trúc nào

A. -CH3

B. -OH phenol

C. Nhân benzen

D. Vòng Pyron

A

B

210
Q

Lấy dịch chiết, cho phản ứng với bột da, rồi lọc bột da để cân hay là lấy bột da ra rồi lọc với dịch chiết,cô đến cắn rồi cân hay là lấy hiệu số phần dịch không loại tannin bằng bột da ?

  • Dịch đã loại tannin bằng bột da
A

A

211
Q

Có thể tách loại tannin trong dịch chiết phân cực bằng dung dịch gì / Sử dụng dung dịch nào để lượng Tannin ?

A. Choloroform

B. Đồng Acetat dư

C. Albumin

D. Na2CO3

A

B

212
Q

Hợp chất (1,8 dihydro - 3 - hydroxy methyl anthaquinon) là

A. Aloe emodin

B. Istizin

C. Chrysophanol

D. Pupurin

A

A

213
Q

Dung môi nào cùng hòa tan đc dạng aglycon và glycosid của flavonoid

A. Ether dầu hỏa

B. Hexan

C. a,b đúng

D. Nước kiềm

A

D

214
Q

Phân nhóm flavonoid không màu

A. Flavon

B. Dihydrochalcon

C. Chalcon

D. Auron

A

B

215
Q

Phân nhóm flavonoid không màu

A. Flavon

B. Chalcon

C. Favanol

D. Auron

A

C

216
Q

Các glycosid nào sau đây hiện đang dùng trong lâm sàng

A. Digitoxin, Gitogenin

B. Gitaloxigenin, Digitoxin

C. Gitogenin, Digoxin

D. Digitoxin, Digoxin

A

D

217
Q

Phát biểu nào SAI

A. Coumarin có thể cho pứ cộng hợp với iod

B. Coumarin có thể cho pứ với diazo hóa

C. Wafarin có tác dụng chống đông máu in-vitro

D. Coumarin làm tăng màu trong môi trường NaOH loãng

A

C

218
Q

Tác dụng sinh học nào không phải là tác dụng quan trọng của các dẫn chất saponin

A. Tăng nhu động ruột

B. Long đờm, chống ho

C. Chống viêm, chống khối u

D. Kháng nấm, kháng khuẩn

A

A

219
Q

Glycosid tim nào không chuyển hóa hoàn toàn qua gan

A. Digoxin

B. H - Strophanthin

C. Digitoxin

D.Ouabain

A

A

220
Q

Tại ruột non, dạng nào sau đây của các OMA bị hấp thu phần lớn

A. Diglycosid

B. Aglycon

C. Glycosid

D. Diglucosid

A

B

221
Q

Chất đơn giản nhất thuộc nhóm nhuận tẩy

A. Istizin

B. Alizarin

C. Purpurin

D. Boletol

A

A

222
Q

Chất đơn giản thuộc nhóm phẩm nhuộm

A. Istizin

B. Alizarin

C. Purpurin

D. Boletol

A

B

223
Q

Euflavonoid gồm các nhóm sau

A. Flavon, flavonol; flavanon; rotenon

B. Flavon, flavonol; flavanon; cynarin

C. Flavon, flavonol; flavanon; pyrocatechin

D. Flavon, flavonol; flavanon; flavanonol

A

D

224
Q

Phân loại flavonoid đc chia thành các nhóm lớn

A. Euflavonoid; Isoflavonoid; Neoflavonoid

B. Euflavonoid; Isoflavonoid; Flavon

C. Anthocyanidin, Isoflvonoid, Neoflavonoid

D. Euflavonoid, flavonol, Neoflavonoid

A

D

225
Q

Sử dụng glycosid tim không đc bổ sung ion nào

A. Kali

B. Magie

C. Natri

D. Canxi

A

D

226
Q

Đường của rutin là

A. Rhamnose gắn vào aglycon ở C8

B. Neohesperinose gắn vào aglycon ở C7

C. Glucose gắn vào aglycon ở C3

D. Rutinose gắn vào aglycon ở OH - C3

A

D

227
Q

Khi cho dịch chiết có chứa hợp chất anthranoid với dd KOH loãng (Borntraeger) cho màu xanh tím, ta có thể kết luận, anthranoid thuộc nhóm

A. Nhuận tẩy

B. Oxy hóa

C. Phẩm nhuộm

D. Khử

A

C

228
Q

Sennidin A và B là một dimer đc cấu tạo bởi 2 anthron

A. Rhein + Emodin

B. Rhein + Chrysophanol

C. Rhein + Aloe - emodin

D. Rhein + Rhein

A

D

229
Q

Thực hiện phản ứng Libermann Burchard, nếu vòng ngăn cách giữa lớp anhydrid acetic và H2SO4 có màu đỏ tím

A. Có thể nhận định sơ bộ có saponin triterpen

B. Có thể nhận định sơ bộ có saponin steroid

C. Có thể nhận định sơ bộ có saponin alkaloid steroid

D. Chưa nhận định được

A

A

230
Q

Thực hiện phản ứng Libermann Burchard, nếu vòng ngăn cách giữa lớp anhydrid acetic và H2SO4 có màu xanh lá

A. Có thể nhận định sơ bộ có saponin triterpen

B. Có thể nhận định sơ bộ có saponin steroid

C. Có thể nhận định sơ bộ có saponin alkaloid steroid

D. Chưa nhận định được

A

B

231
Q

Trong các nhóm coumarin, tác dụng chống đông máu chỉ có ở các coumarin dạng dimer và có nhóm

A. OH tự do ở C4

B. OMe ở C7

C. OH tự do ở C7

D. OMe ở C4

A

A

232
Q

Khi nào thì glycosid tim gắn nhiều bào tim, dễ gây độc ở tim

A. Kali máu không ảnh hưởng tim

B. Kali máu giảm

C. Kali máu cao

D. Kali máu ở mức trung bình

A

B

233
Q

Sennidin C là một dimer cấu tạo bởi 2 anthron

A. Rhein + Emodin

B. Rhein + Chrysophanol

C. Rhein + Aloe - emodin

D. Rhein + Rhein

A

C

234
Q

Thuốc thử nào hay đc dùng để phát hiện flavonoid trên bản mỏng

A. Dd Fe III clorid / cồn (1)

B. (1), (2) đúng

C. Dd chì acetat (3)

D. Dd AlCl3/cồn, UV 365 (2)

A

A

235
Q

Hiện nay, nhóm hợp chất có tính antioxidant đang được q.tâm trong trà xanh, đại hoàng, phan tả diệp:

A . Polymethoxy flavonoid (PMF)

B. Polyhydroxy terpenoid (PHT)

C. Epigallocatechin gallat (EGCG)

D. Pseudogallocatechin gallic ( PGCG)

A

C

236
Q

Rheindin A là một dimer cấu tạo bởi 2 anthron

A. Rhein + Emodin

B. Rhein + Chrysophanol

C. Rhein + Aloe - emodin

D. Rhein + Rhein

A

A

237
Q

Glycosid tim làm giảm phù do suy tim vì

A. (1) , (2) đúng

B. Tăng thải muối (2)

C. Giảm tái hấp thu nước (1)

D. Tăng thải ion kali (3)

A

A

238
Q

Sự khác biệt giữa các glycosid tim trong cùng 1 nhóm (vòng lacton 5 hay 6 cạnh) chủ yếu là do

A. Sự thay đổi c.trúc của khung chính steroid

B. Sự thay đổi nhóm thế trên vòng lacton

C. Sự thay đổi các nhóm thế trên khung steroid

D. Sự thay đổi nhóm thế trên khung steroid và số lượng các đường gắn vào khung

A

D

239
Q

Dược điển VN quy định không sử dụng loài Đại Hoàng sau

A. R.palmatum x officinale

B. Rheum offcinale Baillon

C. R.palmatum L

D. R. tanguticum Maxin ex Balf

A

A

240
Q

Sử dụng quá liều glycosid tim làm ngộ độc tim vì

A. Gây rung tim, ngừng tim

B. Tăng co bóp cơ trơn, dạ dày, ruột

C. Tất cả đúng

D. Tăng co thắt khí quản, và tử cung

A

A

241
Q

Trong môi trường kiềm loãng, coumarin tan và tạo một dung dịch, UV 365 dd sẽ cho sản phẩm

A. Coumarinat

B. Acid Coumarinic

C. Acid Coumaric

D. Coumarat

A

D

242
Q

Hoạt chất chính trong rễ Hoàng cầm

A. Luteolin

B. Quercitin, Apigenin

C. Baicalin

D. Rutin

A

C

243
Q

Hoạt chất chính trong rễ Hoàng cầm

A. Luteolin

B. Scutellarin

C. Quercitin, Apigenin

D. Rutin

A

B

244
Q

Glycosid tim nào có dược tính mạnh nhất

A. Scillarenin

B. Cannogenin

C. Strophanthidin

D, Neriantin

A

A

245
Q

Sennosid C,D là thành phần của các anthron ngưng tụ:

A. Aloe emodin + rhein

B. Emodin + ehtysophanol

C. Rhein + rhein

D. Emodin + rhein

A

A

246
Q

Coumarin chống đông máu gây tai biến cho thai phụ:

A. Làm loạn dưỡng sụn xương

B. Xuất huyết

C. Thai chết lưu

D. A b c đúng

A

D

247
Q

Dược liệu là môn khoa học về:

A. Các chất có nguồn gốc sinh học, từ thiên nhiên và chất độc

B. Các chất từ thiên nhiên và các chất tổng hợp hoàn toàn từ khung cấu trúc

C. Các chất tổng hợp từ thiên nhiên, hoá dược và bán tổng hợp

D. B và C đúng

A

D

248
Q

Asiaticosid được phân lập từ:

A. Rau má

B. Bạch chi

C. Nhân sâm

D. Cát cánh

A

A

249
Q

Sennosid A,B trong Phan tả diệp là thành phần của glycosid có các anthron ngưng tụ:

A. Emodin + rhein

B. Aloe emodin +rhein

C. Rhein + rhein

D. Emodin + ehtysophanol

A

C

250
Q

Tannin chính thức là những polyphenol khác tanin không chính thức vì:

A. Có tính thuộc da

B. Có nguồn gốc thực vật

C. Có M<500-5000

D. Có vị chất

A

A

251
Q

Nếu dùng chì acetat loại tạp trong chiếc xuất tanin thì nên dùng dung môi chiết là:

A. Cồn 70%

B. Cồn 96%

C. Cồn 25%

D. Nước

A

C

252
Q

Sylimarin là:

A. Hỗn hợp Flavonoid thuộc flavolignan

B. Tannin pyrocatechin

C.Alkaloid trong họ cà

D. Coumarin thuộc nhóm furano-coumarin

A

A

253
Q

Flavonoid có cấu trúc nào:

A. C3-C6-C3

B. C3-C3-C6

C. C6-C6-C3

D. C6-C3-C6

A

D

254
Q

Rheidin A trong đại hoàng là thành phần của anthron ngưng tụ:

A. Aloe emodin + Rhein

B. Rhein + Rhein

C. Emodin + Rhein

D. Emodin + Ehtysophanol

A

C

255
Q

Rheidin A trong đại hoàng là thành phần của anthron ngưng tụ:

A. Aloe emodin + Rhein

B. Rhein + Rhein

C. Emodin + Rhein

D. Emodin + Ehtysophanol

A

C

256
Q

Các nhóm thể trên aglycon của anthranoid có thể gắn theo hướng α tại các vị trí:

A. 1 4 6 8

B. 1 2 3 4

C. 1 4 5 8

D.1 3 5 8

A

C

257
Q

Các nhóm thể trên aglycon của anthranoid có thể gắn theo hướng b tại các vị trí:

A. 2 3 6 7

B. 1 2 3 4

C. 1 4 5 8

D.2 3 5 8

A

A

258
Q

Saponin chủ yếu trong bộ phận dưới mặt đất của Sâm việt nam:

A. Majonosid-R2

B. Ginsenosid-Rb1

C.Ginsenosid-Rg1

D. Vina-ginsenosid-R12

A

D

259
Q

Rheidin C trong Đại hoàng là thành phần của các anthron ngưng tụ:

A. Emodin + ehtysophanol

B. Physcion+ rhein

C. Aloe emodin +rhein

D. Rhein + rhein

A

B

260
Q

Từ nào sau đây chỉ bộ phận dùng là thân rễ:

A. Cortex

B.Radix

C. Semen

D. Rhizoma

A

D

261
Q

Thực hiện phản ứng Lieberman- Buchard, nếu vòng ngăn cách giữa lớp anhydric acetic và H2SO4 màu xanh lá:

A. Có thể nhận định sơ bộ có saponin alkaloid steroid

B. Có thể saponin steroid, glycosid tim hoặc các hợp chất có khung steroid khác

C. Có thể nhận định sơ bộ có saponin triterpen

D. Chưa thể nhận đinh được gì vì phản ứng này không đặc hiệu

A

B

262
Q

phân nhóm flavonoid nào có vòng Y-pyron

A. Flavonol

B. Auron

C. Chalcon

D. Anthocyanidin

A

D

263
Q

Flavonoid nào có tác dụng diệt cá và côn trùng:

A. Carthamin

B.Hesperidin

C.Rotenon

D. Cynarin

A

C

264
Q

Phản ứng cyanidin (Zn/HCL đặc) có thể âm tính hoặc rất khó với các nhóm:

A. Flavon

B. Methoxy flavonoid

C. Flavonol

D. Anthocyanidin

A

B

265
Q

Chất nào sau đây làm không gây tăng tích luỹ trong cơ thễ khi sử dụng:

A. Ouabain

B.Digitoxin

C. Neriantin

D. Cả 3 chất đều không gây tích luỹ

A

A

266
Q

Khi cho dịch chiếc có chứa hợp chất Anthranoid với dung dịch NaOH loãng (Phản ứng Borntraeger) cho màu đỏ. Ta có thể kết luận Anthranoid thuộc nhóm:

A. Nhuận tẩy(dẫn chất oxy hoá)

B. Nhuận tẩy (dẫn chất khử)

C. Phẩm nhuộm ( dẫn chất khử)

D. Phẩm nhuộm ( dẫn chất oxy hoá)

A

A

267
Q

Râu mèo được dùng để:

A. Lợi tiểu, giải độc

B. Hạ huyết áp

C. Hỗ trợ thuốc chữa sỏi thận, sỏi mật

D. Tất cả đều đúng

A

D

268
Q

Trên vi phẫu cắt ngang của một dược liệu tươi, để sơ bộ xác nhận sự có mặt của tannin, dùng hoá chất/ thuốc thử nào sau đây:

A. Th. Thử Stiasny

B. Dd chì acetat

C. Dd FeCl3 loãng

D. Dd gelatin/muối

A

C

269
Q

Hợp chất (1,8 dihydroxy - 3-methylanthraquinon) là:

A. Alizarin

B. Purpurin

C. Chrysophanol

D. Istizin

A

C

270
Q

Trong các cấu trúc của anthraquinon, nếu so với nhóm -OH ở vị trí B thì nhóm -OH ở vị trí a:

A. Có tính acid mạnh hơn

B. Ít gặp hơn

C. Có tính acid yếu hơn

D. Cho tín hiệu trên phổ IR mạnh hơn, rõ ràng hơn

A

C

271
Q

Phản ứng của tannin với chất nào sau đây được đánh giá có độ nhạy cao

A. TT Stiasny

B. Dd Gelatin/muối

C. DD nước brom

D. Dd FeCl3 loãng

A

B

272
Q

Chất nào dưới đây hấp thu hoàn toàn khi uống

A. Digitoxin

B. Cynarin

C. Digoxin

D. Ouabain

A

A

273
Q

Flavonoid bị methoxy hòa tan được trong

A. Cloroform

B. Tất cả đúng

C. Cồn 96%

D. Hexan

A

B