Đặc điểm địa hình Việt Nam Flashcards

1
Q

Phạm vi vùng Đông Bắc?

A

Bờ trái sông Hồng, dãy Con Voi đến Quảng Ninh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Đặc điểm vùng Đông Bắc

A

Chủ yếu đồi núi thấp, hướng vòng cung, địa hình Các-xtơ phổ biến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Phạm vi vùng Tây Bắc?

A

Nằm ở giữa sông Hồng và sông Cả.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đặc điểm vùng núi Tây Bắc?

A

Cau nhất nước ta, núi ở hướng Tây Bắc - Đông Nam, địa hình bị chia cắt mạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Phạm vi và đặc điểm vùng Trường Sơn Bắc?

A

~600km, vùng núi thấp/trung bình, hướng TB - ĐN, nhiều cánh núi đâm ngang ra biển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Phạm vi và đặc điểm vùng Trường Sơn Nam?

A

Miền nam dãy Bạch Mã
Độ cao > Trường Sơn Bắc, Hai sườn Đ - T không đối xứng, nhiều cao nguyên badan xếp tầng, hướng vòng cung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Đặc điểm đồng bằng sông Hồng?

A

~ 15 nghìn km2, ĐB lớn thứ hai, sông Hồng bồi đắp, có đê

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Đặc điểm đồng bằng sông Cửu Long?

A

~40 nghìn km2, ĐB lớn nhất, phù sa sông Mê Công, không có đê, có hệ thống kênh rạch, chịu ảnh hưởng chế độ thủy triều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Đặc điểm đồng bằng duyên hải miền Trung?

A

~ 15 nghìn km2, phù sa sông và biển, chia thành nhiều ĐB nhỏ và hẹp, ít màu mỡ hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Địa hình bờ biển có hai kiểu gì?

A

Hai kiểu: bờ biển bồi tụ vaf bờ biển mài mòn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Đặc điểm thềm lục địa

A

Mở rộng ở khu vực Bắc Bộ, vùng biển Nam bộ, sâu và thu hẹp hơn tại miền Trung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Thể mạnh khai thác kinh tế ở khu vực đồi núi?

A

Lâm nghiệp, cây công nghiệp/ăn quả, chăn nuôi gia súc lớn, thủy điện, phát triển khai thác khoáng sản, du lịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Hạn chế khai thác kinh tế khu vực đồi núi

A

Hạn chế trong xây dựng cơ sở hạ tầng, giao thông, lũ và sạt lở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Thế mạnh khai thác KT ở đồng bằng

A

Phát triển các ngành KT, sản xuất lương thực, thực phẩm, xây cơ sở hạ tầng và cư trú, hình thành trung tâm kinh tế lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Hạn chế khai thác kinh tế vùng đồng bằng

A

Bão, lũ, hạn hán
Khai thác quá mức, môi trường suy thoái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Thế mạnh khai thác kinh tế vùng biển và thềm lục địa

A

Du lịch, khai thác/nuôi trồng hải sản và làm muốn, xây càng biển, khai thác khoáng sản năng lượng

17
Q

Hạn chế khai thác kinh tế vùng biển và thềm lục địa

A

Bão, sạt lở, ô nhiễm môi trường và suy giảm nguồn lợi sinh vật biển.

18
Q

Trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm, đá bị làm sao?

A

Phong hóa mạnh mẽ, bề mặt che phủ bơi lớp vỏ phong hóa dày.

19
Q

Lượng mưa lớn làm quá trình hòa tan đá vôi như thế nào?

A

Hòa tan đá vôi mạnh mẽ, tạo ra đại hình các - xtơ, nước ngầm vào núi -> hang động