Đề 9 Flashcards

1
Q

Khi thủy phân các peptit thì thu được hỗn hợp có từ 2 đến 50 phân tử a-amino axit

A

Sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Ở điều kiện thường, anilin là chất khí

A

Sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản suất

A

Glixerol và xà phòng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Polime X là chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas

A

Poli(metyl metacrylat)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Để tiêu hủy kim loại Na hoặc K dùng

A

Ancol etylic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

este giữa axit và ancol thì H2O được tạo từ OH từ trong nhóm… và H từ trong nhóm…

A

COOH,OH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Glucozo và saccarozo đều tác dụng với H2 tạo sobitol

A

Sai, chỉ có glu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Hợp chất C9H13Cl chứa vòng benzen trong phân tử

A

Sai, muốn chứa vòng benzen thì delta ít nhất phải bằng 4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Hàm lượng sắt trong gang….hơn trong thép thường

A

Thấp hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Quặng boxit

A

Al2O3.2H2O

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Gương làm từ gì thì không bị mờ trong không khí

A

Crom

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

(NH4)2co3–> ? + ?

A

Nh3 + NH4HCO3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

NH4HCO3 –>

A

NH3 + H2O +CO2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tên thay thế của ankan: CH3-CH2-CH(CH2-CH3)-CH(CH3)-CH3

A

3-etyl-2-metylpentan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Zn + FeCl3(dư) có kết tủa không

A

Ko, ra ZnCl2 và FeCl2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

CTPT xenlulozo trinitrat

A

C6h7o2(no3)3

17
Q

Phản ứng tạo xenlulozo trinitrar

A

C6H10O5+3HNO3–>C6H7O2(NO3)3 (M=297)+3H2O

18
Q

Phương pháp hiện đại dùng để điều chế axetandehit là

A

Oxi hóa etilen bằng O2 có xúc tác PdCl2 và CuCl2(t độ)

19
Q

Kết của khi cho c4h4 (vinylaxetilen) + agno3

A

C4H3AG (M=159)

20
Q

Kết tủa khi cho c3h4(lk 3 đầu mạch) + agno3

A

C3H3AG

21
Q

Các chất hc tác dụng được với agno3 (phản ứng tráng gương)

A

Fruc,glu,man, axit fomic, muối axit fomic ( tỉ lệ nchatpu:nag=1:2)

22
Q

Chất tác dụng được với cu(oh)2 tạo phức xanh lam

A
  • Glucozo, frutozo, saccarozo, mantozo
23
Q

Chất tác dụng được với cu(oh)2 tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O

A
\+ andehit
\+ Glucozo
\+ Fructozo
\+ Mantozo
RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → RCOONa + Cu2O + 2H2O
24
Q

Peptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo phức màu tím (phản ứng màu biure)

A

Tripeptit trở lên

25
Q

Nước clo bao gồm

A

HCL,HClO,H2O,Cl2

26
Q

Điện phân NaCl nóng chảy có ra khí không

A

Ra Cl2 và Na

27
Q

PTPU điện phân CuSO4(điện cực trơ, màng ngăn xốp)

A

2H2O + 2CuSO4 → 2Cu + 2H2SO4 + O2

28
Q

Fe+S không có không khí ra

A

FeS

29
Q

Chất béo no thường có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn chất béo k no

A

Sai, cao hơn

30
Q

Trong môi trường … fructozo chuyển thành glucozo

A

Bazo

31
Q

Tính chất anilin

A

Ít tan trong nước lạnh và mất màu ddbr

32
Q

Mạch polime có nhánh

A

Anilopectin

Glicogen

33
Q

Mạng không gian

A

Cao su lưu hóa

Nhựa bakelit (rezit)

34
Q

CTCT stiren

A

C6H5-CH=CH2

35
Q

Axetandehit

A

CH3CHO