Đề Flashcards

0
Q

Phản ứng màu định tính nimesulid

A

Phản ứng diazo hoá diazo hoá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
1
Q

Năng suất quay cực riêng có phải là tiêu chuẩn cần kiểm trong chuyên luận corticoid?

A

Cần nhưng k đủ do corticoid có cấu tạo C bất đối nhưng cấu tạo gần giống nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Thuốc thử tạo phản ứng màu định tính idomethacin

A

Tạo phức hồng tím vs FeCl3 sau khi pứ vs hydroxylamin. Hoặc pứ vs PDAB cho tủa xanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Bản chất thuốc gây mê đường hô hấp?

A

Dẫn chất halogen của etan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Cơ chế tác động thuốc tê

A

Ức chế kênh Na từ bên trong tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Cơ chế tđ thuốc gây mê thiopental và propofol bằng đường tiêm

A

Kích thích thụ thẻ GaBa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Ngoài tác dụng điều trị trầm cảm, Duloxetine còn chỉ định trong??

A

Tiểu không kiểm soát, đái dầm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

3 vit chống oxy hoá, bẫy gốc tự do

A

A C E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Cơ chế tâc động Agomelatin(thuốc chống trầm cảm mới)

A

. Chủ thể trên thụ thể melatonin

. Đối vận trên thụ thể serotonim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Phương pháp chuẩn độ codethilin.HCl

A

Thừa trừ+ mt khan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hai thuốc tác dụng gây ngủ của dx benzodiazepin

A

Nitrazepam, flunitrazepam

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Lí do sử dụng barbiturat hơn BzD

A

. Lạm dụng thuốc, dễ nghiện và lờn thuốc
. Tưing tác thuốc đáng kể
. Cảm ứng ít chọn lọc hơn BDZ
. Chỉ số trị liệu thấp, khoảng cách an toàn hẹp, dễ gây ngộ độc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Rosiglitazon thuộc nhóm cấu trúc

A

Thiazolidinedion

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Thiazolidinedion chống tăng đường huyết do

A

Cải thiện sự đề kháng insulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Chỉ thị lhi đl paracetamol theo cơ chế oxh khử amonicerisulfat

A

FeSO4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Định tính/ định lượng corticoid

A

Đt: với H2SO4 dd k màu -> vàng đặc trưng

ĐL UV

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Nhóm chứ cho tính khả mạnh nhất corticoid

A

17 beta-cetol hoặc 21-cetol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

DL lorperamid.HCL

A

Acid-base thừa trừ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Vai trò glucose trong oresol

A

Kéo dài các pt điện giải vào máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Cơ chế tác động racecadotril

A

Ức chế enzym enkephalinase qa đó làm bền chất enkephalin dẫn đến giảm tiết dịch khi có sự tăng tiết, giảm mất dịch chất điện giải

20
Q

Sắp xếp khả năng tương tác 4 thuốc kháng H2

A

Cimetidin>ranitidin>famotidin>nizatidin

21
Q

Cơ chế tác động timolol làm giảm nhãn áp

A

Ức chế thụ thể beta1 và beta2 không chọn lọc

22
Q

Cơ chế tác động thuốc điều trị cao huyết áp aliskiren

A

Ức chế renin trực tiếp

23
Q

Pp định lượng dimenhydrat

A

Bằng mt khan vs HClO4 0,1N

24
Q

Ngoài td điều trị trầm cảm, Duloxetine còn đx chỉ định?

A

Đái k kiểm soát

25
Q

2 thuốc có td gây ngủ của dx benzodiazepin

A

Nitrazepan. Flunitrazepan. Tetrazepam

26
Q

Thuốc giải độc đặc hiệu của benzodiazepan là

A

Flumazenil

27
Q

Nêu 2 nhược điểm rõ rệt nhất của các barbiturat vs benzodiazepin dẫn đến nhóm này ít đc sử dụng

A

Tương tác nhiều. Quá liều gây nguy hiểm

28
Q

Rosiglitazon thuộc nhóm cấu trúc

A

Dẫn chất thiazolidinedion

29
Q

Thiazolidinedion có td chống tăng đường huyết theo cơ chế

A

Cải thiện sự đề kháng insulin

30
Q

Chỉ thị sử dụng khi định lượng paracetamol bằng (NH4)2(so4)3Cl là

A

FeSO4

31
Q

Trong corticoid nhóm chức cho tính khẻ mạnh nhất là

A

Dây beta ceton ở C12

32
Q

Vai trò của glucose trong oresol

A

Sự hấp thu glucose kéo theo sự hấp thu dễ dàng các ion và nước

33
Q

Timolol điều trị tăng nhãn áp theo cơ chế

A

Chẹn beta

34
Q

Cơ chế tđ thuốc điều trị cao huyết áp aliskiren

A

Ức chế men chuyển

35
Q

Điểm cấu trúc cho là cần thiết của các chất dãn cơ loại chống khử cực?

A

Hai chức amin cách nhau khoảng đủ xa (0.9-1.2A)

36
Q

Cấu trúc tương tự morphon nhưng thay CH3 ở N bằng vinylen thường có td

A

Đối kháng morphin

37
Q

Điều hoà hormon sd nữ

A

FSHRH, LHRH -> FSH, LS-> Estradiol

38
Q

Điều hoà hormon giáp

A

TRH->TSH->Thyroxin

39
Q

Do trong phân tử procainamide có nhóm … nên cho pứ …

A

Amin NH2 …. Diazo hoá

40
Q

Trimetazidin là chất đầu tiên trong nhóm thuốc chống đau thắt ngực thế hệ mới là nhóm ức chế …

A

3-ketoacyl coenzyme A thiolase (3-KAT)

41
Q

Quá trình 2I -> I2 được xúc tác bởi … một enzyme sử dụng … Làm tác nhân oxh

A

Thyroid peroxydase…. H2O2

42
Q

Chống chỉ định metformin ở bệnh nhân gan, có tiền sử nhiễm … Bệnh tim hay phổi

A

Acid lactic

43
Q

Phương pháp định lượng nhôm hydroxyd

A

Complexon

44
Q

Misoprostol thường gây co thắt cơ trơn nên hạn chế sd choda

A

Phụ nữ có thai

45
Q

Dạng anthraquinon tổng hợp có td nhuận trường ngay và … hơn dạng thiên nhiên nhưng gây … ruột

A

Mạnh … Tổn thương

46
Q

Chất dễ hấp thu nhất trong oresol

A

Glucose

47
Q

Mục đích thay nhóm OH trên vòng benzen của pt salbutamol bằng nhóm CH2OH thay vì giữ nguyên 2 nhóm Oh như cấu trúc chung của các catechol

A

Chống bị phân huỷ bởi COMT