Crime And media Flashcards

1
Q

Powerful tool

A

Công cụ mạnh mẽ

Example sentence: The media can be a powerful tool for shaping public opinion.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Shaping public perception

A

Định hình nhận thức của công chúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Portrayal of violence and crime

A

Việc miêu tả bạo lực và tội phạm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Ongoing debate

A

Cuộc tranh luận đang diễn ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Constant exposure

A

Tiếp xúc liên tục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Influence individuals to commit crimes

A

Ảnh hưởng đến việc cá nhân phạm tội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Behavioral tendencies

A

Xu hướng hành vi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Extent of their influence

A

Mức độ ảnh hưởng của chúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Desensitization effect

A

Hiệu ứng chai lì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Normalize aggressive behavior

A

Bình thường hóa hành vi hung hăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Lower an individual’s inhibitions

A

Giảm sự ức chế của cá nhân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Lead to imitation

A

Dẫn đến việc bắt chước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Impressionable youths

A

Thanh thiếu niên dễ bị ảnh hưởng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Exhibit aggressive behavior

A

Thể hiện hành vi hung hăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Personal responsibility

A

Trách nhiệm cá nhân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Contribute to criminal behavior

A

Góp phần vào hành vi phạm tội

17
Q

Socioeconomic conditions

A

Điều kiện kinh tế xã hội

18
Q

Mental health

A

Sức khỏe tinh thần

19
Q

Determinants

A

Yếu tố quyết định

20
Q

Oversimplifies the complex nature

A

Đơn giản hóa bản chất phức tạp

21
Q

Serve as a deterrent

A

Đóng vai trò như một sự răn đe

22
Q

Reinforce societal norms

A

Củng cố các chuẩn mực xã hội

23
Q

Dissuade potential offenders

A

Ngăn cản những người có khả năng phạm tội

24
Q

Highlighting the consequences

A

Nhấn mạnh hậu quả

25
Q

Arrest, imprisonment, or social condemnation

A

Bắt giữ, bỏ tù, hoặc sự lên án xã hội

26
Q

Underlying issues

A

Các vấn đề cốt lõi

27
Q

Partially agree

A

Phần nào đồng ý

28
Q

Should not be overstated

A

Không nên được phóng đại