Chuyển hóa glucid Flashcards

1
Q

Nguồn glucose ngoại sinh cung cấp cho cơ thể là?

A

Tinh bột, glycogen ĐV, cellulose, disaccarid, monosaccarid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Enzyme thủy phân tinh bột và glycogen là?

A

a-amylase (nước bọt, dịch tụy), B-amylase (1 số TV)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cơ quan hấp thu monosaccaride?

A

Ruột

Vì amylase hoạt động ở pH = 6,8 đến 7,2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Vì sao có 1 số người uống sữa thường bị tiêu chảy?

A

Do người đó thiếu enzyme lactase để chuyển hóa lactose → Lactose không được hấp thu sẽ bị lên men bởi VK → Áp lực thẩm thấu tăng → Hút nước vào lòng ruột → Tiêu chảy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Sắp xếp tốc độ hấp thu của các monosaccarid

A

galactose (110) > glucose (100) > fructose (43)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

2 monosaccarid vận chuyển chủ động trong lòng ruột non là

A

Glucose, galactose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Vì sao trẻ em sinh ra thường được cho uống sữa?

A

Vì đường sữa gồm có glucose và galactose, 2 carbohydrat này hấp thu nhanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nguồn glucose nội sinh của cơ thể gồm có

A
  • Glycogen của gan
  • Các acid amin của cơ
  • Glycerol của lipid
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Glucose vào máu là glucose…

Glucose đi vào con đường thoái hóa là glucose…

A
  • glucose tự do
  • glucose-6-phosphat
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Các con đường thoái hóa của glucose

A
  • Đường phân (glycolysis)
  • Hexose monophosphat/ pentose phosphat
  • Uronic acid
    *
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Các enzyme xúc tác quá trình phosphoryl hóa là

A
  • Hexokinase và glucokinase (lần 1)
  • Phosphofructokinase (lần 2)
  • Pyruvat kinase (ở mức cơ chất)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Sự cân bằng thành phần 2 loại triose phosphat trong quá trình đường phân được điều khiển bởi enzym

A

Triose phosphat isomerase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Dưới tác dụng của aldolase, Frutose 1,6-diphosphat bị phân đôi thành 2 mảnh 3C là

A

glyceraldehyd-3-phosphat (G3P)

dihydroxyaceton phosphat (DHAP)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

… theo hướng bị khử thành glycerol tạo triglycerid khi cơ thể ko có nhu cầu về ATP

A

DHAP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

…. theo hướng tạo pyruvat khi cơ thể có nhu cầu về NL

A

G3P

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

1 phân tử glucose theo con đường đường phân tạo pyruvat cung cấp cho cơ thể bao nhiêu ATP?

A

7ATP

2 ATP + 2 NADH (2x2,5)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

1 phân tử glycogen theo con đường đường phân tạo pyruvat cung cấp cho cơ thể bao nhiêu ATP?

A

8ATP

3 ATP + 2 NADH (2x2,5)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Acid pyruvic bị khử thành acetyl CoA nhờ enzyme và coenzyme?

A

Enzyme: Pyruvat dehydrogenase

Coenzyme: TPP (Vit B1)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Vitamin B1 có nhiều ở đâu?

A

Có nhiều trong cám

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

2 pyruvat → 2 acetyl CoA → 2 NADH

A

5ATP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Vì sao khi vận động với cường độ cao chúng ta thường mỏi cơ?

A

Do pyruvat bị khử thành acid lactic đọng lại trong cơ gây mỏi cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Vì sao sau một thời gian mỏi cơ chúng ta thấy hết mỏi?

A

Do acid lactic được vận chuyển về gan, tham gia chu trình Cori để tái tạo glucose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Khi lên men rượu, pyruvat bị khử thành….

A

ethanol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Trong điều kiện hiếu khí có đủ oxi, 1 phân tử glucose thoái hóa hoàn toàn sẽ cho…. ATP

A

32 ATP

  • (2 + 2,5x2) + 2,5x2 + 10x2*
  • Nếu glucose của glycogen là 33 ATP*
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Đường phân ở HC tạo ra … ATP

A

2

HC ko có ty thể và lệ thuộc hoàn toàn vào glucose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Thoái hóa glucose theo con đường hexose monophosphat chiếm tỷ lệ

A

7-10%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Chức năng của chu trình pentose phosphat

A

(1) tạo NADPH cung cấp cho quá trình tổng hợp acid béo và steroid
(2) tổng hợp ribose cung cấp quá trình tổng hợp nucleotid và acid nucleic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Chu trình pentose phosphat xảy ra chủ yếu ở

A

Gan, mô mỡ

Thượng thận, tuyến giáp, tinh hoàn (steroid)

Hồng cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Ở HC, chu trình pentose cung cấp NADPH để

A

khử glutathion dang oxy hóa tạo glutathion dạng khử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Vai trò của glutathion dạng khử là?

A

Phân hủy H2O2 vì H2O2 làm tiêu huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Bệnh có tính chất di truyền do thiếu 1 enzyme trong con đường pentose là

A

G6PD

Thiếu NADPH → tiêu huyết khi BN sd thuốc SR primaquin, aspirin, ăn các loại đậu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

2 xylulose và 1 ribose tạo ra….

A

2 fructose và 1 glyceraldehyd

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Vì sao người không có thể tổng hợp Vitamin C

A

Vì không có enzyme để chuyển hóa acid glucuronic thành acid ascorbic

34
Q

Enzyme để cắt lk a-1,4 của glycogen là

A

Phophorylase

35
Q

Enzyme để cắt lk a-1,6 của glycogen là

A

1,6 - glucosidase

36
Q

Điều kiện để có thể cắt liên kết a-1,6 là?

A

Chỉ có 1 phân tử glucose ở VT 1,6

37
Q

Enzyme giúp chuyển mạch nhánh của glycogen sang mạch thẳng là

A

Glucano transferase

38
Q

Enzyme giúp chuyển giữa glucose 1 - phosphat và glucose 6 - phosphat là?

A

Phosphoglucomutase

39
Q

Chỉ có glycogen ở … điều hòa đường huyết

A

gan

40
Q

Vì sao cơ không có tác dụng điều hòa đường huyết

A

Vì cơ thiếu enzyme glucose 6 - phosphatase chuyển glucose 6 - phosphat thành glucose

41
Q

Nhu cầu glucose não người là

A

120g/ngày

42
Q

Tổng lượng glucose sử dụng cho toàn bộ cơ thể là

A

160g/ngày

43
Q

Tổng lượng glucose có trong glycogen dự trữ của toàn bộ cơ thể là

A

190g

44
Q

Quá trình tân tạo glucose diễn ra khi nào?

A

Nhịn đói kéo dài trên 1 ngày

Cơ thể hoạt động cường đọ cao

45
Q

Quá trình tân tạo glucose xảy ra ở đâu?

A

Chính: gan

Phụ: phần vỏ thận

46
Q

glucose tạo mới chủ yếu cung cấp cho

A

não, mô TK, HC, cơ xương

47
Q

Chất điều hòa glycolysis và gluconeogenesis

A

Fructose 2,6 - biphosphate

48
Q

Vì sao chế độ ăn nhiều fructose là 1 trong những yếu tố gây béo phì?

A

Fructose đi vào glycosis bằng quá trình phosphoryl hóa bởi fructokinase → fructose-1-phosphate thoát khỏi sự điều hòa → tạo DHAP >>> nhu cầu ATP → TH lipid nhiều

49
Q

Điểm điều hòa glycosis theo cơ chế feedback là?

A

phosphofructokinase

50
Q

Nguồn cung cấp để tân tạo glucose là?

A

Glycerol từ lipid, các acid amin (alanin), pyruvat, propionyl CoA

51
Q

Enzyme tạo lk 1,4 glycosid giữa các phân tử đường của glycogen là

A

Glycogensynthase

52
Q

Enzyme tác động lên…. để tổng hợp glycogen

A

UDP -Glc

53
Q

Disaccarid duy nhất được tổng hợp ở cơ thể người và động vật

A

Lactose (sữa mẹ đó!)

54
Q

Lactose được tổng hợp từ …… nhờ enzyme….

A

UDP - gal và glucose

Lactose synthetase

55
Q

UDP - G chuyển thành UDP - gal nhờ enzyme….

A

epimerase

56
Q

Phần lipid tham gia tổng hợp glycoprotein là

A

Dolichol phosphat

57
Q

Con đường chính sử dụng galactose là quá trình chuyển thành…..

A

glucose-6-phosphat

58
Q

Galactose 1 - phosphat chuyển thành Glucose 1 - phosphat nhờ enzyme….

A

UDP - Glu -Gal phosphat uridyltransferase

59
Q

UDP - Gal chuyển thành UDP - Glu nhờ enzyme….

A

UDP - Gal epimerase

60
Q

Miêu tả quá trình chuyển hóa glucose sau khi hấp thu glucose

A
61
Q

Miêu tả quá trình chuyển hóa glucose ở trạng thái đói (Fasting state)

A
62
Q

GLTU 1,3 có ái lực …. với glucose nên…

A

cao

Glucose vẫn vào được tế bào nếu nồng độ thấp

63
Q

GLTU1 và 3 có nhiều ở đâu?

A

HC, não, tế bào thần kinh, bào thai

64
Q

GLTU2 có nhiều ở

A

Gan, màng ruột, TB của tụy

65
Q

GLTU 2 có ái lực… với glucose nên…

A

thấp

khi nồng độ glucose cao mới vào được TB

=> GLTU 2 vận chuyển glucose chủ yếu sau bữa ăn

66
Q

GLUT…. nhạy cảm với insulin. Có insulin mới v/c glucose qua màng TB

A

4

67
Q

Insulin ảnh hưởng đến 2 tổ chức là

A

mô mỡ và cơ

68
Q

Những tác động của insulin gồm có

A

(1) Ảnh hưởng đến quá trình vận chuyển mô đến TB
(2) Phosphoryl hóa glucose
(3) Tăng sd glucose để tổng hợp acid béo và lipid dự trữ ở mô mỡ

69
Q

Vai trò của Glucagon là

A

Tăng thủy phân glycogen, tăng tân tạo glucose

70
Q

Vai trò của adrenaline trong chuyển hóa glucose

A

Tăng thủy phân glycogen

71
Q

Vai trò của Glucocorticoid trong chuyển hóa glucose

A

Tăng tân tạo glucose, Tăng thủy phân glycogen

72
Q

Vì sao triệu chứng của ĐTĐ lại là uống nước nhiều và tiểu nhiều?

A

Nồng độ glucose cao → Glucose đến thận → Đào thải qua nước tiểu → Tăng ptt → Kéo nước ra

73
Q

Người bị ĐTĐ chủ yếu lấy năng lượng từ đâu?

A

NL từ chuyển hóa lipid

Trong Tb: Phosphoryl hóa giảm → Đường phân giảm → Thiếu NL

74
Q

Miêu tả sự rối loạn do thiếu insulin

A

(1) Tự giải thích nha
(2) Thoái hóa lipid → Acetyl CoA (ko được OXH hết trong chu trình citric do thiếu oxaloacetic) → Ứ đọng → Tạo cetonic → Chất này tăng đào thải qua đường tiểu → Tăng thải muối

75
Q

Nguyên nhân của bệnh hạ đường huyết tự phát

A

U Tb của đảo Langerhans → tăng tiết insulin

76
Q

Biểu hiện của bệnh hạ đường huyết tự phát

A

Đường huyết luôn bị hạ ở thời điểm xa bữa ăn/ những cơn hôn mê

77
Q

Nguyên nhân của bệnh hạ đường huyết tự phát

A

Do tăng tiết insulin, ức chế glucagon → ức chế thủy phân glycogen và tân tạo glucose

78
Q

Vì sao 1 số đứa trẻ sinh ra phải ngừng uống sữa mẹ?

A

Thiếu enzyme galactose uridyl tranferase → Không chuyển hóa được galactose → Nồng độ galactose tăng trong máu → Ảnh hưởng đến gan, não , mắt

79
Q

Sẽ ra sao nếu 1 người thiếu vitamin B1 ?

A

Tích lũy pyruvat → Thiếu acetyl CoA → Thiếu ATP → Tổn thương não, mô TK, cơ bắp

80
Q

Vì sao ethanol là sản phẩm BN ĐTĐ ko được sd?

A

Tăng TL NADH/NAD+ → Nhiễm toan ceton, nhiễm toan latic, tăng acid uric máu, giảm glucose máu, tăng lipid máu

BIẾT GIẢI THÍCH VÌ SAO KO NÈ!

81
Q

Các XN để tầm soát ĐTĐ

A
  1. Glucose máu
  2. Chỉ số lipid
  3. Peptid C (Đánh giá mức độ B tụy tiết insulin)
  4. Microalbumin (Phát hiện gđ tổn thương thận sớm)