Cholinergic Flashcards
oxybutynin
Liệt ĐGC - N3
chống co thắt cơ trơn
Liệt ĐGC yếu + giãn cơ trơn => giảm đau
Hexamethonium
Thuốc liệt hạch - Nn N4 - Khó hấp thu (trụy tim, hạ áp) - Tim nhanh, hạ áp tư thế - Tăng máu vùng chi, giảm máu nội tạng Chỉ định: Hạ áp phình ĐM chủ cấp, Trong phẩu thuật giảm chảy máu
Physostigmin
Cường ĐGC gián tiếp - kháng AChE có phục hồi
N3 (chỉ gián tiếp)
Trị: Glaucom, nhược cơ, giải độc atropin, TCA; Alzheimer
Lưu ý: physostigmin ngưỡng trị liệu thấp 3 lần/ngày
Mecamylamin
Thuốc liệt hạch - Nn N2 - dễ hấp thu, liệt ruột, RL TKTW - Tim nhanh, hạ áp tư thế - Tăng máu vùng chi, giảm máu nội tạng Chỉ định: Hạ áp phình ĐM chủ cấp, Trong phẩu thuật giảm chảy máu
Paraoxon
Cường ĐGC - Kháng AChE không phục hồi
Diệt côn trùng nhóm organophosphat
Succinylcholin
Thuốc làm mềm cơ xương hướng cơ - Loại gây khử cực kéo dài
Giống Ach, Nm - làm giảm K nội bào tăng K máu
Chỉ định: Hỗ trợ gây mê phẩu thuật chỉnh hình, nội soi thanh khí quản, đặt nội khi quản, gắp dị vật
Khó thở kéo dài, trụy tim mạch (do histamin)
Tăng thân nhiệt (hiếm)
Atropin
Liệt ĐCG - tự nhiên
Chỉ định:
Nhãn: giãn đồng tử, liệt điề tiết (ít dùng)
Tim: Block nhĩ thất, tim chậm do phế vị (ít dùng)
Phẩu thuật: tiền mề
Điều trị ngộ độc (thuốc diệt sâu rầy organophosphat)
Chống nôn: scopolamin
Soman
Cường ĐGC - Kháng AChE không phục hồi
Chất độc chiến tranh
D-tubocurarin
Thuốc làm mềm cơ xương hướng cơ - Loại curare
Tranh chấp với Ach trên Nm => ngăn khử cực
Chỉ định: Hỗ trợ gây mê phẩu thuật chỉnh hình, nội soi thanh khí quản, đặt nội khi quản, gắp dị vật
Chuẩn đoán nhược cơ, phòng co giật do sốc điện
Khó thở kéo dài, trụy tim mạch (do histamin)
Tăng thân nhiệt (hiếm)
Rivastigmin
Cường ĐGC gián tiếp - kháng AChE có phục hồi
N3 (chỉ gián tiếp)
Trị: Glaucom, nhược cơ, giải độc atropin, TCA; Alzheimer
Là 1 trong 3 thuốc trị Alzheimer hiện nay
Pancuronium
Thuốc làm mềm cơ xương hướng cơ - Loại curare
Tranh chấp với Ach trên Nm => ngăn khử cực
Chỉ định: Hỗ trợ gây mê phẩu thuật chỉnh hình, nội soi thanh khí quản, đặt nội khi quản, gắp dị vật
Khó thở kéo dài, trụy tim mạch (do histamin)
Tăng thân nhiệt (hiếm)
Galantamin
Cường ĐGC gián tiếp - kháng AChE có phục hồi
N3 (chỉ gián tiếp)
Trị: Glaucom, nhược cơ, giải độc atropin, TCA; Alzheimer
Là 1 trong 3 thuốc trị Alzheimer hiện nay
Fenoverin
Chống co thắt cơ trơn hướng cơ
Tổng hợp
Ức chế phosphodiesterase
Chỉ định: giảm đau, chống co thắt cơ trơn
Tabun
Cường ĐGC - Kháng AChE không phục hồi
Chất độc chiến tranh
N-Butyl scopolamin
Liệt ĐGC - N4 chọn lọc hơn atropin
Chống co thắt cơ trơn mạnh hơn atropin
Ít tác dụng phụ toàn thân, ko ảnh hưởng TKTW
Homatropin.HCl.HBr
Liệt ĐGC - N3
Dùng trong nhãn khoa - dãn đồng tử
Tốt hơn Atropin vì tác động ngắn
Scopolamin
Liệt ĐCG - tự nhiên
Trimethaphan
Thuốc liệt hạch - Nn N3 - Dễ hấp thu, liệt ruột. RL TKTW - Tim nhanh, hạ áp tư thế - Tăng máu vùng chi, giảm máu nội tạng Chỉ định: Hạ áp phình ĐM chủ cấp, Trong phẩu thuật giảm chảy máu
Benztroin
Liệt ĐGC - N3
Parkinson, RL ngoại tháp
Phối hợp levodopa
Bethanechol
Cường ĐGC trực tiếp (ester)
Mắt ++
Cơ trơn tiêu hóa +++
Chỉ định liệt ruột, dạy dayfm bàng quang
Arecholin
Cường ĐGC trực tiếp
Mạnh
Tác đụng TKTW
Gây liệt cơ giun => trị giun
Echothiopat iodur
Cường ĐGC - Kháng AChE không phục hồi
Co đồng tử nhiều tuần => chỉ dùng khi ko còn đáp ứng với các thuốc trước
Decamethonium
Thuốc làm mềm cơ xương hướng cơ- Loại gây khử cực kéo dài
Giống Ach, Nm - làm giảm K nội bào tăng K máu
Chỉ định: Hỗ trợ gây mê phẩu thuật chỉnh hình, nội soi thanh khí quản, đặt nội khi quản, gắp dị vật
Khó thở kéo dài, trụy tim mạch (do histamin)
Tăng thân nhiệt (hiếm)
Pirenzepin
Liệt ĐGC - ức chế chuyên biệt trên M1
- Ức chế tiết acid dịch vị
Drotaverin
Chống co thắt cơ trơn hướng cơ
Tổng hợp
Ức chế phosphodiesterase
Chỉ định: giảm đau, chống co thắt cơ trơn
Triệu chứng của ngộ độc chất kháng AChE
M: nôn mửa, tiêu chảy; khó thở, chảy nước bọt; thu nhỏ con ngươi, tim chậm, suy nhược
N: vật vả, co giật
Muscarin
Cường ĐGC trực tiếp
- Mạnh + không phân bị AChE phân hủy
Gây tình trạng nôn, sùi bọt mép, tiêu chảy, co đồng tử, khó thở, thu nhỏ con ngươi
- Có thể giải độc hoàn toàn bằng Atropin
Alcuronium
Thuốc làm mềm cơ xương hướng cơ - Loại curare
Tranh chấp với Ach trên Nm => ngăn khử cực
Chỉ định: Hỗ trợ gây mê phẩu thuật chỉnh hình, nội soi thanh khí quản, đặt nội khi quản, gắp dị vật
Khó thở kéo dài, trụy tim mạch (do histamin)
Tăng thân nhiệt (hiếm)
Cyclopentolat.HCl
Liệt ĐGC - N3
Dùng trong nhãn khoa - dãn đồng tử
Tốt hơn Atropin vì tác động ngắn
Dicyclomin
Liệt ĐGC - N3
chống co thắt cơ trơn
Liệt ĐGC yếu + giãn cơ trơn => giảm đau
Tiotropium
Liệt ĐGC - N4
- Không tác động TKTW
- Kháng ACh mạnh hơn Atropin
- Giản khí quản nhưng không làm khô niêm mạc hô hấp
- Kém hấp thu nên dùng tại chỗ
- Tiêm: M và N đều mạnh
Chỉ định: chủ yếu là COPD, ít dùng trên hen suyễn
TEPP
Tetraethyl Pyrophosphat
Cường ĐGC - Kháng AChE không phục hồi
Diệt côn trùng nhóm organophosphat
Pilocarpin
Cường ĐGC trực tiếp
- N3 => vào TKTW kích thích
- Bền
- Tác động N + M => khó dự đoán
- Chỉ định: Glaucom ( dùng kháng atropin - dãn ĐT), uống trị khô miệng
Pralidoxim
Chất tái sinh AChE
IV chậm
Kết hợp với Atropin để giải độc các chất kháng AChE
DFP (diisopropyl Fluorophosphat)
Cường ĐGC - Kháng AChE không phục hồi
Chất độc chiến tranh, trị Glaucom (ít)
Alverin
Chống co thắt cơ trơn hướng cơ
Tổng hợp
Ức chế phosphodiesterase
Chỉ định: giảm đau chống co thắt cơ trơn
Toxiferin
Thuốc làm mềm cơ xương hướng cơ - Loại curare
Tranh chấp với Ach trên Nm => ngăn khử cực
Chỉ định: Hỗ trợ gây mê phẩu thuật chỉnh hình, nội soi thanh khí quản, đặt nội khi quản, gắp dị vật
Khó thở kéo dài, trụy tim mạch (do histamin)
Tăng thân nhiệt (hiếm)
Donezepil
Cường ĐGC gián tiếp - kháng AChE có phục hồi
N3 (chỉ gián tiếp)
Trị: Glaucom, nhược cơ, giải độc atropin, TCA; Alzheimer
Là 1 trong 3 thuốc trị Alzheimer hiện nay
pyridostigmin
Cường ĐGC gián tiếp - kháng AChE có phục hồi
N4 (vừa trực vừa gián tiếp)
Trị: Liệt ruột, bí tiểu sau mổ; Nhược cơ; Glaucom; Ngộ độc curar, atropin
Aminopromazin
Chống co thắt cơ trơn hướng cơ + hướng thần kinh
Tổng hợp
Ức chế phosphodiesterase
N-butyl scopolamin
Liệt ĐCG - tổng hợp
Demecarium
Cường ĐGC gián tiếp - kháng AChE có phục hồi
2 x N4 (vừa trực vừa gián tiếp)
Trị: Glaucom
Oxyphencyclimin
Liệt ĐGC - N3
chống co thắt cơ trơn
Liệt ĐGC yếu + giãn cơ trơn => giảm đau
Obidoxim
Chất tái sinh AChE
Mạnh hơn pralidoxim
Kết hợp với Atropin để giải độc các chất kháng AChE
Flavoxat
Liệt ĐGC - N3
chống co thắt cơ trơn
Liệt ĐGC yếu + giãn cơ trơn => giảm đau
Neostigmin
Cường ĐGC gián tiếp - kháng AChE có phục hồi
N4 (vừa trực vừa gián tiếp)
Trị: Liệt ruột, bí tiểu sau mổ; Nhược cơ; Glaucom; Ngộ độc curar, atropin
Pempidin
Thuốc liệt hạch - Nn N3 - Dễ hấp thu, liệt ruột. RL TKTW - Tim nhanh, hạ áp tư thế - Tăng máu vùng chi, giảm máu nội tạng Chỉ định: Hạ áp phình ĐM chủ cấp, Trong phẩu thuật giảm chảy máu
Ipratropium
Liệt ĐGC - N4
- Không tác động TKTW
- Kháng ACh mạnh hơn Atropin
- Giản khí quản nhưng không làm khô niêm mạc hô hấp
- Kém hấp thu nên dùng tại chỗ
- Tiêm: M và N đều mạnh
Chỉ định: chủ yếu là COPD, ít dùng trên hen suyễn
malathion
Cường ĐGC - Kháng AChE không phục hồi
Diệt côn trùng nhóm organophosphat
Methanthelin propanthelin
Liệt ĐGC - N4 chọn lọc hơn atropin
Ức chế hạch mạnh (chủ yếu N)
ít tác dụng phụ do hệ M
Đau do co thắt hệ tiêu hóa
Eperisol
Thuốc làm mềm cơ xương hướng TKTW
Tropicamid
Liệt ĐGC - N3
Dùng trong nhãn khoa - dãn đồng tử
Tốt hơn Atropin vì tác động ngắn
Pentholinium
Thuốc liệt hạch - Nn N4 - Khó hấp thu (trụy tim, hạ áp) - Tim nhanh, hạ áp tư thế - Tăng máu vùng chi, giảm máu nội tạng Chỉ định: Hạ áp phình ĐM chủ cấp, Trong phẩu thuật giảm chảy máu
Tolperisol
Thuốc làm mềm cơ xương hướng TKTW
Thiocolchicoside
Thuốc làm mềm cơ xương hướng TKTW
Methacholin
Cường ĐGC trực tiếp (ester) Nhạy cảm AchE + Tim mạch +++ => TDP tim mạch Cơ trơn tiêu hóa ++ Nicotinic + Mắt + Chỉ định Glaucom + Neostigmin
Tacrin
Cường ĐGC gián tiếp - kháng AChE có phục hồi
Trị: Glaucom, nhược cơ, giải độc atropin, TCA; Alzheimer
Độc gan
Mephenesin
Thuốc làm mềm cơ xương hướng TKTW
Telenzepin
Liệt ĐGC - ức chế chuyên biệt trên M1
- Ức chế tiết acid dịch vị
Acetylcholin
Cường ĐGC trực tiếp
Ít dùng trong LS
Dùng giãn mạch ngoại biên trong bệnh Raynaud
Sarin
Cường ĐGC - Kháng AChE không phục hồi
Chất độc chiến tranh
Carbachol
Cường ĐGC trực tiếp (ester) Nhạy cảm AchE - Cơ trơn tiêu hóa +++ Nicotinic +++ => TDP khó đoán Mắt ++ Chỉ định Glaucom
Trimedoxim
Chất tái sinh AChE
IM or SC
Kết hợp với Atropin để giải độc các chất kháng AChE
Dipropylin
Chống co thắt cơ trơn hướng cơ
Tổng hợp
Ức chế phosphodiesterase
Chỉ định: giảm đau, chống co thắt cơ trơn
Ambenonium
Cường ĐGC gián tiếp - kháng AChE có phục hồi
2 x N4 (vừa trực vừa gián tiếp)
Trị: Nhược cơ
Papaverin
- Chống co thắt cơ trơn hướng cơ
- Tự nhiên
- Ức chế phosphodiesterase
- Chỉ định:
+ Co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, tiết niệu, ống mật
+ Co cơ trơn mạch máu - TDP:
+ Hạ HA tư thế
+ Loạn nhịp, xoắn đỉnh
+ rối loạn TH, đau đầu
+ Độc gan khi lâu
Homatropin methylbromid
Liệt ĐGC - N4 - chọn lọc hơn atropin
Ức chế hạch mạnh (chủ yếu N)
Trị: đau do co thắt hệ tiêu hóa
Trihexyphenidyl
Liệt ĐGC - N3
Parkinson, RL ngoại tháp
Phối hợp levodopa
Edrophonium
Cường ĐGC gián tiếp - kháng AChE có phục hồi
N4 (vừa trực vừa gián tiếp)
Trị: Liệt ruột, bí tiểu sau mổ; Nhược cơ; Glaucom; Ngộ độc curar, atropin