chapter 2: Mục tiêu và công cụ chính sách điều tiết kinh tế vĩ mô Flashcards

1
Q

Mục tiêu kt học vĩ mô?

A

—Mục tiêu ĐỊNH TÍNH:
+ mtiêu ỔN ĐỊNH: là kq of vc gquyết tốt những vđề Kt cấp bách, giảm dđ chu kì kd, tránh lạm phát cao và TN nhiều.
-> làm cho Y=Y* để tránh LP, TN
+Mt TĂNG TRƯỞNG:tốc độ tg trưởng(g) of SL đạt mức cao nhất mà nền kt có thể t/h đc.
=>ngắn hạn: mt ổn định
dài hạn: mt tăng trg( làm Y* tăng nhanh->thúc đẩy Y tăng.
-mtiêu ĐỊNH LƯỢNG:
+ VỀ SL:
# mức SL quốc dân cao và ko ngừng tăng.
#thước đo toàn diện nhất về (+) SL of nền kt là TỔNG SP QUỐC NỘI (GDP- gross domestic product):
@ GDPn: GDP danh nghĩa đc xđ theo GIÁ TT NĂM HIỆN HÀNH.
@ GDPr: -GDP thực tế đc xđ theo GIÁ GỐC do đó loại bỏ ytố LF (.) cách xđ.
-GDPr Ko chịu a/h giá cả CHỈ p/á sự tđổi SL
-GDP tiềm năng là xu hướng dài hạn của GDPr
+VỀ VIỆC LÀM: vc làm nhiều, TN thấp bằng cách đưa u=u*- natural unemployment)
+GIÁ CẢ: bình ổn giá cả, ksoát LPhát
+KT ĐỐI NGOẠI: ổn định:
-tỉ giá hối đoái( exchange rate)
-cân= cán cân thanh toán.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

nhược điểm lớn nhất của nền kt thị trường là?

A

tự động tạo ra các chu kì KD ( Y dđ lên xuống quanh Y*)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

mtiêu kt vĩ mô quan trọng nhất?

tại sao?

A

ổn định nền ktế.
Vì:
1.nhược điểm lớn nhất of nền kt tt là tự động tạo ra chu kì KD -> nền kt luôn có xu hướng k ổn định
-ổn định kinh tế vĩ mô có nghĩa là giảm thiểu biến động (trong ngắn hạn) của chu kì KD=>tạo điều kiện thúc đẩy đầu tư làm cải thiện tăng trưởng trong dài hạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

để thực hiện các mtiêu, CF thường sd cac CS nào?

A
  • CS TÀI khóa
    *CS tiền tệ
    *cs thu nhập
    *cs kt đối ngoại
    trong mỗi cs nêu:
    -kn
    -mtiêu
    -công cụ
    -ploại: viết cơ chế tđ,vẽ hình 1 TH thôi VD cs tkmr còn ghi tkth ngc lại.
    *cs kt đối ngoại:
    -kn: là cs bao gồm các cs ngoại thương và qlí tt ngoại hối.
    cs ngoại thương: kk hoặc hạn chế xuất nhập khẩu: dùng thuế quan, quota…
    cs quản lí tt ngoại hối
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

monetary policy?

A

CS TÀI KHOA
*kn: là qđ of CF nhằm đ/c Tnhập và ctiêu ở mỗi năm TKhóa.

  • MTIÊU: ổn định, tăng trưởng, phân phối công bằng
  • công cụ: chi(G,TR), thu(T)

*Phân loại: CSTK thắt chặt( nền ktế tăng trưởng nóng), CSTK mở rộng(nền kt suy thoái)

G->AD->Y,u,P
Td–>Yd–>C->AD->Y,u,P
Ti->Pnk->IM–>NX=X-IM–>AD

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

fiscal policy?

A

-k/n: là cs mà CF sd để đ/hành nền ktế tqua vc KSOÁT HỆ THỐNG TIỀN TỆ, TÍN DỤNG và hthống NH QG.
-Mtiêu:
+khống chế LF tiền tệ
+giảm tỉ lệ thất nghiệp
+tăng trưởng ktế
+cân = cán cân thanh toán
*CC ĐIỀU TIẾT: lãi suất(i), cs chiết khấu,nghiệp vụ tt mở, tỉ lệ dự trữ bắt buộc
-ploại:nới lỏng tăng MS, thắt chặt giảm MS
MS—> i —> I —>AD Y, P,u

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Nêu và ptích các mqh kt cơ bản of ktế học vĩ mô?

A
  1. chu kì KD và CLSL
    2.tổng sp quốc dân(GNP) và tăng trưởng kt
    3.tăng trưởng ktế và TN (okun):
    OKUN: GDPr giảm 2%\GDP–>u tăng 1%
    =>GDPr phải tăng nhanh= GDP
    để giữ u ko đổi
    4.mqh giữa tăng trưởng ktế và lạm phát:
    -qđ phái trọng cầu: thuận chiều(đthi tung P hoành Y)
    -trọng cung: ngược chiều
    -ko mqh:
    +LF ì: P tăng, Y ko đổi=> ko mqh
    P ko đổi, Y tăng=> ko mqh
    5.lạm phát và thất nghiệp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

ý nghĩa nghiên cứu chênh lệch sản lượng?

A

giúp tìm ra những giải pháp chống lại dđ of chu kì KD nhằm ổn định ktế.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Thực chất quy luật Okun?

mqh giữa tăng trưởng ktế và thất nghiệp

A

thực chất okun:
+ Đưa ra mqh sống còn giữa TT ĐẦU RA và TT LĐ. Nó ám chỉ mqh TỈ LỆ NGHỊCH giữa GDPr và TN, mô tả mqh giữa những vđ ngắn hạn of GDPr và tđổi of TN.
+lđ có việc làm-> góp phần tăng SL (.) khi TN thì ko –> u, GDPr tlệ nghịch
-QL okun: thể hiện mqh giữa tỉ lệ tăng trưởng ktế và tỉ lệ TN.
GDPr giảm 2%\ GDP=> u tăng 1%
=> HQ: GDPr phải tăng nhanh =GDP
để giữ u unchange!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và lạm phát?

A

w2(2)-4,5: Trọng cầu: thuận chiều( P tăng, Y tăng)
trọng cung: ngc(
LF ì ko mlh.(P tăng, Y=const)
LF khi AD và AS cùng dịch chuyển sang 1 phía;( P=const, Y tăng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

khi nền ktế tăng trưởng thì nền ktế phải chấp nhận lạm phát? đúng or sai?

A

sai. Vì chỉ đúng với TH NKT lạm phát do cầu. Còn trong các TH lạm phát sau ko đug:
- do cung: P tăng, Y giảm
- lạm phát ì( ko mqh): P tăng, Y=const
- lạm phát do AD và AS cùng dịch chuyển sang phải 1 lượng bằng nhau(ko mqh): P=const, Y tăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

mqh giữa lạm phát và thất nghiệp ( có phải lạm phát và thất nghiệp luôn có mqh đánh đổi?)

A

-kn lạm phát: là sự gia tăng mức giá chung theo TG.
-kn thất nghiệp:
qđ of philips (lí thuyết đánh đổi):
-Trong ngắn hạn và trong trung hạn:
Lạm phát và thất nghiệp có mối quan hệ đánh đổi ( một tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn thường phải đánh đổi bằng tỷ lệ lạm phát cao hơn và ngược lại).
Trong NGẮN HẠN: gp = −β (u −u
)
u: tỷ lệ thất nghiệp thực tế
u: tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
β :hệ số phản ánh mối quan hệ lạm phát và thất nghiệp.
Trong TRUNG HẠN: gp = gpe −β .(u −u
)
gpe: tỷ lệ lạm phát ì (dự kiến)
Trong DÀI HẠN: gp ≈gpe
Lạm phát và thất nghiệp không có mối quan hệ gì với nhau: u=u*

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

tại sao phải pb chỉ tiêu thực tế và chỉ tiêu danh nghĩa về thu nhập quốc dân (GNI-gross national income)?

A

Vì: +chỉ tiêu danh nghĩa tính theo giá tt năm hiện hành. Chỉ tiêu này thường tăng nhanh do giá cả hh và DVụ thường có xu hướng tăng, nói cách khác là do có lạm phát.=> chịu a/h bởi LF

+chỉ tiêu thực tế tính theo giá thị trường năm gốc cố định. Sự thây đổi of chỉ tiêu này do sự tđổi nguồn lực (.) nền ktế và hiệu quả khi SD các nguồn lực đó.==> loại bỏ ytố LF trong cách xđ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

thước đo toàn diện nhất về tổng SL trong nền ktế?

A

GDP vì nó k bị a/h bởi giá cả chỉ p/á SL.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

tăng trưởng kinh tế là gì?

A

sựgia tăng SLr.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

ND quy tắc 70?

A

-Nếu 1 đại lượng X tăng theo tỉ lệ r%/năm, thì sau 70/r năm đại lượng này sẽ tăng lên gấp đôi.
-Ví dụ: Giả sử GDP2014=184 tỷ USD.Tốc độ tăng trưởng của 2014 là a%2014= 5,98%. Vận dụng quy tắc 70 tính GDP2020?
Theo giả thiết đề bài ta có: r= 5,98%.
sau 70/5,98 năm –> a%(năm 2014+70/5,98)= 2* 5,98%
2020 - 2014= 6 năm a%2020 = (625,98)/(70/5,98)= 6,13%
Ta có công thức: a%2020 = ((GDP2020 – GDP2014)*100) / GDP2014
GDP2020 = 195,28 ( tỷ USD).

17
Q

các phương thức điều tiết vĩ mô?

A

-điều tiết trực tiếp:
+kn: là vc nhà nc dựa và nhữngNGUỒN LỰC KIỂM SOÁT NỀN KTẾ, sd các ccụ để tiến hành ĐIỀU TIẾT CÓ TC CƯỠNG CHẾ các hđ ktế- xh thông qua các cơ quan hành chính.
+ưu điểm:
tốc độ điều tiết NHANH, pvi lớn, tính ràng buộc mạnh
=> SD (.) NGẮN HẠN có thể t/h đc mtiêu mong muốn
+hạn chế:
năng lực tự chủ lựa chọn qđịnh of đối sách bị hạn chế
coi nhẹ lợi ích ktế vi mô
tg điều tiết dài và chi phí lớn
-điều tiết gián tiếp:
+kn: nhà nc dựa vào các CCỤ KTẾ thông qua điều tiết mqh lợi ích giữa các chủ thể vận hành ktế để dẫn dắt các hđ ktế of 4 tác nhân ktế phù hợp với ycầu mtiêu điều tiết vĩ mô of nhà nc.
+đđ: điều chỉnh thông qu đ/c thông số of tt như ls, cung tiền, thuế,tỉ giá=> a/h hđ of các tnhân (.) nền ktế.
+ưu điểm:
tính kịp thời cao
độ trễ ngắn
cfí đhành thấp