chap 1 Flashcards
1
Q
Diazepam
A
Viên nén 5 mg *Uống - Mất ngủ - Co giật do sốt cao - Giãn cơ vân - Hỗ trợ điều trị cai rượu * - Ngủ gà, chóng mặt - Lú lẫn, loạng choạng, nhức đầu, chóng mặt - Biến đổi tiết nước bọt, rối loạn tiêu hóa - Tăng enzym gan - Dị ứng
2
Q
Aspirin pH8
A
Viên nén bao tan trong ruột 500 mg Uống xa bữa ăn. Nuốt nguyên viên, không nhai, không bẻ, không nghiền viên thuốc. - Chống viêm - Giảm đau nhẹ và vừa - Hạ sốt (Chỉ định ức chế ngưng kết tiểu cầu không dùng hàm lượng này) - Rối loạn tiêu hóa: xuất huyết tiêu hóa, viêm loét dạ dày. - Dị ứng, nổi mẩn - Co thắt khí quản, làm nặng lên cơn hen - Kéo dài thời gian chảy máu
3
Q
Digoxin
A
Viên nén 0,25 mg Uống xa bữa ăn - Suy tim, đặc biệt kèm nhịp nhanh hoặc rung nhĩ - Nhịp nhanh xoang, rung nhĩ. - Toàn thân: chán ăn, mệt mỏi, đau đầu - Tuần hoàn: rối loạn dẫn truyền, loạn nhịp tim. - Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, ỉa chảy
4
Q
Nifedipin retard
A
Viên nén 20 mg Uống Nuốt nguyên viên, - Tăng huyết áp - Dự phòng cơn đau thắt ngực - Đau bụng, buồn nôn - Đánh trống ngực, đỏ mặt, phù 2 không nhai, không nghiền, không bẻ viên thuốc. - Đau đầu, chóng mặt, rối loạn giấc ngủ, mệt mỏi
5
Q
Vitamin PP
A
Viên nén 50 mg Uống sau ăn 30 phút - Bổ sung vào khẩu phần ăn để ngăn ngừa thiếu hụt nicotinamid - Bệnh Pellagra - Điều trị rối loạn lipopotein máu (liều cao) - Liều nhỏ thường không gây độc - Liều cao \+ Đỏ bừng mặt và cổ \+ Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, tiêu chảy \+ Độc tính trên gan \+ Tăng glucose máu, tăng acid uric máu
6
Q
Cimetidin
A
Viên nén 200 mg Uống - Loét dạ dày-tá tràng lành tính - Trào ngược dạ dày-thực quản - Hội chứng Zollinger–Ellison - Đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi - Rối loạn vị giác, táo bón - Phát ban - Suy giảm chức năng tình dục ở nam giới
7
Q
Tên biệt dược Maalox (phối hợp magnesi hydroxyd và nhôm hydroxyd)
A
Viên nhai chứa Nhôm hydroxyd 400 mg Magnesi hydroxyd 400 mg Nhai kỹ viên thuốc trước khi nuốt - Tăng tiết acid dịch vị ở người có loét hoặc không có loét dạ dày-tá tràng - Trào ngược dạ dày-thực quản - Rối loạn tiêu hóa (chát miệng, buồn nôn, nôn, cứng bụng, tiêu chảy, táo bón) - Suy thận - Tăng magnesi máu - Giảm phosphat máu
8
Q
Metformin
A
Viên nén 500 mg - Uống vào các bữa ăn sáng, tối - ĐTĐ typ 2 - Hội chứng buồng trứng đa nang - Tăng acid lactic - Rối loạn tiêu hóa - Thiếu vitamin B12 - Dị ứng
9
Q
Gliclazid MR
A
Viên nén giải - 3 7 phóng chậm 30 mg - Uống trong bữa ăn sáng Tụt glucose máu - ĐTĐ typ 2 - Tăng cân - Dị ứng - RLTH, buồn nôn, nôn - Tan máu, thoái hóa bạch cầu hạt - Đau đầu
10
Q
Acenocumarol
A
Viên nén 4mg Uống. Nên uống vào 1 giờ nhất định trong ngày - Phòng và điều trị bệnh tắc nghẽn mạch - Phòng và điều trị nhồi máu cơ tim - Xuất huyết - Dị ứng - Giảm bạch cầu hạt - Tăng transaminase
11
Q
Methylprednisolon
A
Viên nén 4 mg Uống vào 2/3 liều vào 8h sáng và 1/3 liều buổi chiều (sau ăn) - Điều trị thay thế suy tuyến thượng thận cấp và mạn - Chống viêm - Chống dị ứng - Ức chế miễn dịch - Loét dạ dày-tá tràng - Suy thượng thận cấp - Suy giảm miễn dịch: dễ bị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm - Loãng xương
12
Q
Dexamethason
A
Viên nén 0.5 mg Uống vào 2/3 liều vào 8h sáng và 1/3 liều buổi chiều (sau ăn) - Điều trị thay thế khi suy tuyến thượng thận cấp và mạn - Chống viêm - Chống dị ứng - Ức chế miễn dịch - Loét dạ dày-tá tràng - Suy thượng thận cấp - Suy giảm miễn dịch: dễ bị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm - Loãng xương
13
Q
Levonorgestrel
A
Viên nén 0.75 mg Uống, viên đầu càng sớm càng tốt, trong vòng 72h sau giao hợp. Viên thứ 2 cách viên đầu 12h Tránh thai khẩn cấp, (trong vòng 72 giờ sau giao hợp - Đau bụng - Chảy máu bất thường âm đạo - Tăng nguy cơ huyết khối
14
Q
Mifepriston
A
Viên nén 10 mg Dùng 1 viên duy nhất sau khi giao hợp, dùng càng sớm hiệu quả càng cao Ngừa thai khẩn cấp (trong vòng 120 giờ sau giao hợp). - Đau bụng - Chảy máu bất thường âm đạo - Tăng nguy cơ huyết khối
15
Q
Tên biệt dược:
Newchoice
A
Viên nén - Viên vàng chứa: levonorgestrel 125 mcg, ethinyl estradiol 30 mcg) - Viên nâu chứa sắt fumarat 75 mg Uống cùng thời điểm mỗi ngày, 1 viên/ngày. Từ ngày 1 đến ngày 21: uống viên vàng. Từ ngày 22 đến ngày 28: uống viên màu nâu.28 ngày liên tiếp. Tránh thai. - Đau bụng - Chảy máu bất thường âm đạo - Tăng nguy cơ huyết khối