#CH1 Trừ nấm Flashcards
CH2 Dựa vào đ/tính t/đ, thuốc trừ bệnh chia làm … nhóm
3 nhóm
- Diệt trừ
- Ngăn chặn
- Ngăn cản hình thành bào tử
CH2 Các nhóm thuốc trừ bệnh
1.Nhóm gốc đồng
2.Nhóm lưu hùynh (vô cơ)
3.Nhóm thủy ngân (cấm sử dụng tại Việt Nam)
4.Nhóm Phthalimide
5.Nhóm Lân hữu cơ
6.Nhóm Benzimidazol
7—-Nhóm lưu huỳnh hữu cơ:
8—-Nhóm Triazol
9—-Strobilurin
10—Một số nhóm tổng hợp hữu cơ khác
11.Nhóm vi sinh
CH2 Nhóm thuốc p/b chiếm hơn 90% thị trường thuốc bệnh
Nhóm lưu huỳnh hữu cơ-nhóm triazol-nhóm strobilurin-một số nhóm tổng hợp khác
CH2 Nhóm lưu huỳnh hữu cơ, cơ chế h/đ
–Ảnh hưởng đến nấm
Ứ/c tbc, ty thể=>ko nảy mầm bào tử
Ứ/c chuyển hóa trên chuỗi hô hấp
Ứ/c chuyển hóa carbohydrate và protein trong màng tb
CH2 Một số hoạt chất thuộc nhóm lưu huỳnh hữu cơ:
Zineb (Zin 80WP; Zineb Bul 80WP);
Mancozeb (Dithane M45 80WP; Unizeb M-45 75WG);
Propineb (Antracol 70WP);
CH2 Nhóm Triazol, cơ chế h/đ
Ứ/c C14-demethylase trong quá trình sinh tổng hợp sterol
Ứ/c sinh tổng hợp và sự hình thành đĩa bám vào mô tế bào thực vật.
Nội hấp mạnh
CH2 Hoạt chất thuộc nhóm Triazol:
Hexaconazole (Anvil 5SC); Diniconazole (Sumi - Eight 12,5WP); Propiconazole (Bumper 250EC);
Cyproconazol (Bonanza 100SL); Triadimenol (Bayfidan 25EC, Samet 15WP)
Propiconazole (Banner Maxx 156EC) Tebuconazole (Folicur 250EW, 250WG, 430SC)
Cyproconazole (Bonanza® 100SL) Epoxiconazole (Opus 75EC)
Fenbuconazole (Indar 240F) Imibenconazole (Manage 5WP, 15WP) Metconazole (Workup 9SL)
CH2 Nhóm Strobilurin, cơ chế h/đ
Ứ/c hô hấp ty thể-> ứ/c hô hấp sợi nấm->ứ/c p/tr sợi nấm->Ứ/c hình thành bào tử->ứ/c nảy mầm bào tử
CH2 Hoạt chất thuộc nhóm Strobilurin
Azoxystrobin (Amistar 250SC) – trừ bệnh than thư
Trifloxystrobin + Tebuconazole – trừ bệnh lem lép hạt lúa
Pyraclostrobin (Headline 100CS) - chất điều hòa sinh trưởng
Fluoxastrobin (Evito C) – trừ Sương mai, than thư, đốm nâu
CH2 Một số nhóm tổng hợp hữu cơ khác
a. Isoprothiolane Fuji-one 40ND – trừ đạo ôn lúa b. Pencycuron Monceren 25WP – trừ Chết rạp cây con c. Fosetyl-aluminium Aliette 80WP – trừ Phytophthora d. Cymoxanil Curzate M8 – trừ Sương mai, phytophthora e. Metalaxyl Metaxyl 25WP – trừ sương mai, phytophthora