chương 4 : Phương Pháp Định Giá Dòng tiền Chiết Khấu Flashcards
Đối với khoản đầu tư trong 1 kỳ:
1.2 Giá trị hiện tại
PV = CF1/(1+r)
Trong đó:
- CF1 là giá trị dòng tiền ở thời điểm năm 1.
- r là lãi suất chiết khấu / TSSL đòi hỏi
Giá trị hiện tại thuần của 1 khoản đầu tư là chênh lệch giữa tổng hiện giá thu nhập và tổng hiện giá chi phí đầu tư
NPV= PV (thu nhập) – PV(chi phí)
Tính theo lãi đơn (Simple Interest)
2.1 Giá trị tương lai (FV) và ghép lãi
FV= CF0 x ( 1+ T x r)
Với :
-CF0 là khoản tiền ở thời điểm hiện tại (T=0)
- r: Tỷ suất sinh lợi mong đợi
- T: số năm đầu tư
Tính theo lãi kép (Compound interest):
FV= CF0 x (1 +r)^T
Với :
-CF0 là khoản tiền ở thời điểm hiện tại (T=0)
- r: Tỷ suất sinh lợi mong đợi
- T: số kỳ đầu tư
CF0= FV/(1+r)^t
r = T√(FV/CF0) - 1
T= lnFV/CF0/ln(1+r)
Giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền bất kỳ:
2.2 Giá trị hiện tại và chiết khấu
FVT= CFT ( 1+r)^0 + CFT-1 (1+r)^1 + ….+ CF0 (1+r)^T
Giá trị tương lai sau 1 năm:
3.1 Ghép lãi trong 1 năm
FV= CF0 x (1+(r/m))^m
CF0: là giá trị đầu tư ở thời điểm hiện tại
r: Lãi suất công bố theo năm/ Lãi suất năm (APR)
m: Số kỳ ghép lãi trong năm
Lãi suất hiệu dụng năm (EAR)
EAR= ((1+(r/m))^m )-1
Giá trị tương lai của 1 khoản đầu tư được ghép lãi m kỳ trong 1 năm sau T năm:
3.2 Ghép lãi trong nhiều năm
FV= CF0 x (1+r/m)^mT
hoặc
FV= CFO (1 + EAR)T
Lãi suất hiệu lực theo năm:
3.3 Ghép lãi liên tục
EAR = e^r – 1
e là hằng số 2.718
Giá trị tương lai:
FV= CF0 x e^rxT
Giá trị hiện giá:
PV= CF0 = FV/e^rxT
PV= CF/(1+r) + CF/(1+r)^2+ CF/(1+r)^3+…..
4. Các trường hợp đặc biệt
4.1 Dòng tiền đều vô hạn (Perpetuity)
PV= CF/r
PV= CF/(1+r) + CF.(1+g)/(1+r)2+CF.(1+g)2/(1+r)3 + ……
4.2 Dòng tiền đều tăng trưởng ổn định đều vô hạn
PV= CF/(r−g)
4.3 Dòng tiền đều hữu hạn
4.3 Dòng tiền đều hữu hạn
PV= CF x ((1 - ( 1/ ( 1 + r )^T)) / r )
4.3 Dòng tiền đều hữu hạn
4.3 Dòng tiền đều hữu hạn
FV= CF x [((1+r)^T−1)/r]