Chương 2.1 (Phần 2) Flashcards

1
Q

Hàng hóa là gì?

A

Sản phẩm lao động dùng để thỏa mãn nhu cầu của con người thông qua trao đổi buôn bán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hai thuộc tính của hàng hóa là gì?

A

Giá trị sử dụng và giá trị (Yes, haha)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Gía trị sử dụng là gì?

A

Công dụng của sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu của con người (Vật chất, tinh thần, cá nhân, sản xuất,…)``

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tính chất của giá trị sử dụng?

A

Do thuộc tính cá nhân của vật quyết định
Sản xuất càng phát triển thì sản phẩm càng đa dạng, phong phú
Chất lượng càng tốt, giá trị sẩn phẩm càng nhiều, là phạm trù vĩnh viễn
Gía trị sử dụng chỉ được thể hiện khi sử dụng vật đó
Mỗi sản phẩm có một hoặc nhiều giá trị khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Gía trị trao đổi là gì?

A

Quan hệ tỉ lệ trao đổi giữa những giá trị sử dụng khác nhau, điểm chung là do lao động tạo ra, đều là sản phẩm của lao động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Gía trị hàng hóa là gì?

A

Hao phí lao động tạo ra hàng hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Thực chất trao đổi hàng hóa với nhau là?

A

Trao đổi hao phí lao động hàng hóa của những người lao động tức là trao đổi giá trị với nhau, do đó bản chất giá trị hàng hóa là biểu hiện của quan hệ xã hội, quan hệ sãn xuất giữa người với nhau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Mặt thống nhất và mâu thuẫn của giá trị?

A

Thống nhất: Hàng hóa đều có 2 thuộc tính thống nhất
và quy định nhau
Mâu thuẫn: Gía trị được thực hiện trước thì giá trị sử dụng mới được thực hiện sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Vì sao hàng hóa lại có hai thuộc tính?

A

Vì lao động hàng hóa luôn có tính 2 mặt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Có bao nhiêu mặt trong lao động sản xuất hàng hóa?

A

2 loại: Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Lao động cụ thể là gì?

A

Lao động có ích, biểu hiện dưới một hình thức chuyên môn cụ thể nhất định, lao động nhìn thấy nhiều giác quan.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Đặc điểm của lao động cụ thể là gì?

A
  • Mỗi lao động có cụ thể riêng, lao động riêng, phương pháp riêng.
  • Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa.
  • Phân công lao động xã hội càng phát triển, càng nhiều ngành nghề thì lao động cụ thể càng nhiều, giá trị càng nhiều, hàng hóa khác nhau thì lao động cụ thể khác nhau.
  • Là lao động độc lập của từng người sản xuất, tính chất tư nhân của lao động sản xuất hàng hóa nhưng sản phẩm của họ phải bán được, xã hội chấp nhận.(Tính xã hội)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Nếu lao động cụ thể nhỏ hơn hoặc bằng lao động độc lập? Nếu ngược lại?

A

Xã hội chấp nhận, không chấp nhận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội?

A

Mâu thuẫn cơ bản sản xuất hàng hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Lao động trừu tượng là gì?

A

Sự hao phí thể lực và chí lực của người sản xuất hàng hóa trong kết tinh hàng hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Đặc điểm của LĐTT là gì?

A

Tạo ra giá trị hàng hóa, phản ánh tính chất tư nhân và tính chất lao động xã hội của hàng hóa.

17
Q

Vì chất giá trị hàng hóa là lao động trù tượng kết tinh hàng hóa suy ra?

A

Lượng giá trị hàng hóa được đo bởi số lượng lao động để sản xuất hàng hóa đó, số lượng lao động được đo bởi thời gian sản xuất hàng hóa đó. Nhưng sản xuất hàng hóa cần nhiều thời gian khác nhau và có nhiều người khác nhau, do đó lượng giá trị hàng hóa quyết định giá trị cá biệt hàng hóa. (Thời gian LĐXH cần thiết).

18
Q

Thời gian lao động xã hội cần thiết là gì?

A

Thời gian cần thiết để tiến hành sản xuất hàng hóa với trình độ thành thạo TB, kĩ thuật TB và trong những điều kiện bình thường.

19
Q

Thông thường trong thực tế, thời gian LĐ trùng với…

A

Thời gian LĐ cá biệt của những người cung cấp đại bộ phận văn hóa do thị trường quyết định.