chương 2 - Tín dụng và Lãi suất tín dụng Flashcards
Lãi suất là gì?
là chi phí của việc sử dụng tiền vốn, trong 1 khoảng thgian nhất định
là quan hệ tỉ lệ phần trăm giữa lợi tức và vốn vay trong 1 khoảng thgian nhất định (LS=lợi tức/vốn)*100
có bao nhiêu loại tín dụng?
4 loại:
+ tín dụng thương mại (các DN với nhau)
+ tín dụng Ngân hàng (ngân hàng vs các tác nhân trong nền kte)
+ tín dụng thuê mua (thuê mua tài sản / vốn)
+ tín dụng Nhà nước (giữa NN với DN, dân cư, tổ chức XH)
tín dụng là gì?
là quan hệ sử dụng/ vay vốn lẫn nhau, giữa người đi vay và người cho vay, dựa trên nguyên tắc hoàn trả
trong tín dụng thuê mua, có mấy hình thức?
2 hình thức:
+ thuê các công cụng vật liệu (tài sản cố định). tín dụng ngắn hạn. thuê vận hành
+ thuê vốn: tín dụng dài hạn. thuê tái chính
ý nghĩa của LS tín dụng? (4) -
vi - vĩ - cạnh tranh - phân bổ tập trung sử dụng vốn
1- là công cụ điều tiêt vĩ mô
+lạm phát;
+LS tái ck điều chỉnh lượng cho vay của NHTM;
+tăng giảm ngoại tệ trong nước;
+cơ cấu kinh tế vùng/ngành
2- là công cụ điều tiết vi mô
+ lãi vay DN=> kinh doanh mở rộng hay thu hẹp;
+tạo cơ sở lựa chọn đầu tư cho dn vì DN chỉ kinh doanh khi tỉ suất lợi nhuận > LS tín dụng;
+là công cụ của các tổ chức tín dụng
3- phân phối, kích thích sử dụng vốn hiệu quả
4- promote cạnh tranh giữa các chủ thể
cấu trúc rủi ro của LS?
cấu trúc rủi ro: là nhg khoản vay có kỳ hạn similar but khác lãi suất. được quyết định bởi:
+ rủi ro vỡ nợ. sự chênh về LS đó chính là khoản bù rủi ro
+tính lỏng của giấy nhận nợ
+chính sách thuế thu nhập với ng cho vay. nếu tiền vay bị đánh thuế=> lãi thấp; không thì lãi cao
các nhân tố ảnh hưởng LS?
+ cung tín dụng
+cầu tín dụng
+lạm phát
+tỉ suất lợi nhuận bình quân
+chính sách/mục tiêu kinh tế của NN
có bnh tiêu thức chia lãi suất? (3)
3 tiêu thức:
+ quản lý vĩ mô (LS trần - sàn - cơ bản)
+ nghiệp vụ tín dụng (ls cho vay - tiết kiệm - chiết khấu - tái chiết khấu - liên ngân hàng)
+ biến động của giá trị tiền tệ (thực tế - danh nghĩa)