Chương 2 : Thuế nhập khẩu Flashcards

.

1
Q

Thuế XNK là sắc thuế thuộc loại thuế ….. đánh vào hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu …… của mỗi quốc gia.

A

Thuế XNK là sắc thuế thuộc loại thuế gián thu đánh vào hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua biên giới của mỗi quốc gia.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Số thuế xuất khẩu được tính vào ……. của hàng hóa xuất khẩu.

A

Số thuế xuất khẩu được tính vào giá bán của hàng hóa xuất khẩu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

thuế nhập khẩu phải nộp sẽ được cộng vào…………………..

A

thuế nhập khẩu phải nộp sẽ được cộng vào giá vốn hàng nhập khẩu

hàng hóa NK sẽ có giá cao hơn so với hàng hóa cùng loại trong nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thuế XNK điều chỉnh gì

Chức năng thuế xuất, nhập khẩu

A

Thuế XNK điều chỉnh quan hệ cung cầu giữa thị trường trong nước và thị trường bên
ngoài.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Thuế XNK điều tiết gì

Chức năng thuế xuất, nhập khẩu

A

Thuế XNK điều tiết hoạt động nhập khẩu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Trong ngắn hạn thuế XNK là…

Chức năng thuế xuất, nhập khẩu

A

Trong ngắn hạn thuế XNK là một trong những công cụ tham gia điều hành xuất nhập khẩu, can thiệp thị trường vì mục tiêu kinh tế vĩ mô.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Trong trung và dài hạn, chính sách thuế XNK bảo hộ …., góp phần …ngân sách nhà nước

Chức năng thuế xuất, nhập khẩu

A

Trong trung và dài hạn, chính sách thuế nhập khẩu bảo hộ nền sản xuất trong nước đồng thời góp phần tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Hàng hóa chịu thuế XNK khi hàng hóa đó XK, NK qua ………. Việt Nam

Hàng hóa chịu thuế XNK

A

Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

CHỊU THUẾ: Hàng hóa được đưa từ thị trường ….. vào khu phi thuế quan và từ khu phi thuế quan vào thị trường …….

Hàng hóa chịu thuế XNK

A

Hàng hóa được đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Chịu thuế: Khu phi thuế quan có quan hệ mua bán trao đổi hàng hóa giữa khu này với bên ngoài là quan hệ ……..

Hàng hóa chịu thuế XNK

A

Khu phi thuế quan có quan hệ mua bán trao đổi hàng hóa giữa khu này với bên ngoài là quan hệ xuất khẩu, nhập khẩu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

chịu thuế : Hàng hóa mua bán, trao đổi khác được coi là hàng hóa …..

Hàng hóa chịu thuế XNK

A

Hàng hóa mua bán, trao đổi khác được coi là hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Không chịu thuế xnk : Hàng hóa vận chuyển …… hoặc ……. qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam theo quy định của pháp luật về …..

Hàng hóa không chịu thuếxuất khẩu, thuế nhập khẩu

A

Không chịu thuế xnk : Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển khẩu qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam theo quy định của pháp luật về Hải quan

Hàng hóa của TQ xuất khẩu sang Lào, mượn đường Việt Nam,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Không chịu thuế XNK: Hàng hóa viện trợ ……, hàng hóa viện trợ……; các khoản …… nhân đạo, cứu trợ …… nhằm khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh.

Hàng hóa không chịu thuếxuất khẩu, thuế nhập khẩu

A

Hàng hóa viện trợ nhân đạo, hàng hóa viện trợ không hoàn lại; các khoản trợ giúp nhân đạo, cứu trợ khẩn cấp nhằm khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Không chịu thuế xnk: Hàng hóa từ khu phi thuế quan ….. khẩu …..

Hàng hóa không chịu thuếxuất khẩu, thuế nhập khẩu

A

Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

không chịu thuế xnk: hàng hóa ………. vào khu phi thuế quan và chỉ sử dụng trong khu phi thuế quan

Hàng hóa không chịu thuếxuất khẩu, thuế nhập khẩu

A

hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan và chỉ sử dụng trong khu phi thuế quan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Không chịu thuế xnk: hàng hóa đưa từ …. sang ……

Hàng hóa không chịu thuếxuất khẩu, thuế nhập khẩu

A

hàng hóa đưa từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

không chịu thuế xnk: Hàng hóa là phần ……. thuộc thuế tài nguyên của Nhà nước khi …..

Hàng hóa không chịu thuếxuất khẩu, thuế nhập khẩu

A

Hàng hóa là phần dầu khí thuộc thuế tài nguyên của Nhà nước khi xuất khẩu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Nhóm 1: ….. hóa xuất khẩu, nhập khẩu. 1/3

Người Nộp Thuế

A

Nhóm 1: Chủ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. 1/3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Nhóm 1: Tổ chức nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa 2/3

Người Nộp Thuế

A

Nhóm 1: Tổ chức nhận …….. xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa 2/3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Nhóm 1: ……… có hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu khi xuất cảnh, nhập cảnh; gửi hoặc nhận hàng hóa qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam. 3/3

Người Nộp Thuế

A

Nhóm 1: Cá nhâncó hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu khi xuất cảnh, nhập cảnh; gửi hoặc nhận hàng hóa qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam. 3/3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Nhóm 2: ….. làm thủ tục hải quan trong trường hợp được đối tượng nộp thuế ủy quyền nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

NHÓM 2: Đối tượng được ủy quyền, bảo lãnh và nộp thay thuế, bao gồm:

Người Nộp Thuế

A

Nhóm 2: Đại lý làm thủ tục hải quan trong trường hợp được đối tượng nộp thuế ủy quyền nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu. 1/3

22
Q

Nhóm 2: …….. bưu chính, dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế trong trường hợp nộp thay thuế cho đối tượng nộp thuế. 2/3

NHÓM 2: Đối tượng được ủy quyền, bảo lãnh và nộp thay thuế, bao gồm:

Người Nộp Thuế

A

Nhóm 2: Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính, dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế trong trường hợp nộp thay thuế cho đối tượng nộp thuế. 2/3

NHÓM 2: Đối tượng được ủy quyền, bảo lãnh và nộp thay thuế, bao gồm:

Người Nộp Thuế

23
Q

Nhóm 2: ……. hoặc…… hoạt động theo …….. Các tổ chức tín dụng trong trường hợp ……. , …… cho đối tượng nộp thuế theo quy định của pháp luật quản lý thuế. 3/3

NHÓM 2: Đối tượng được ủy quyền, bảo lãnh và nộp thay thuế, bao gồm:

Người Nộp Thuế

A

Nhóm 2: Tổ chức tín dụng hoặc tổ chức khác hoạt động theo quy định của Luật Các tổ chức tín dụng trong trường hợp bảo lãnh, nộp thay thuế cho đối tượng nộp thuế theo quy định của pháp luật quản lý thuế. 3/3

24
Q

Luật Thuế XNK hiện hành : thuế suất tính theo theo tỷ lệ phần trăm và thuế tuyệt đối.
Chia thành 3 trường hợp

PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU

A
  1. Trường hợp áp dụng thuế suất tỷ lệ phần trăm
  2. Trường hợp áp dụng thuế tuyệt đối
  3. Trường hợp tính thuế hỗn
    hợp
25
Q

Thuế suất thuế XK chỉ một số mặt hàng phải chịu thuế XK, chủ yếu là tài nguyên thiên nhiên như cát, đá phấn, đá cẩm thạch, đá granít, quặng, dầu thô, lâm sản và ………… Mức thuế suất dao động từ 0% đến …… Giá tính thuế XK là giá ……

Trường hợp áp dụng thuế suất tỷ lệ phần trăm

  1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
A

Thuế suất thuế XK chỉ một số mặt hàng phải chịu thuế XK, chủ yếu là tài nguyên thiên nhiên như cát, đá phấn, đá cẩm thạch, đá granít, quặng, dầu thô, lâm sản và phế liệu kim loại… Mức thuế suất dao động từ 0% đến 40%. Giá tính thuế XK là giá FOB

26
Q

Thuế suất thuế NK thuế suất đối với hàng hóa nk được quy định cụ thể cho từng mặt hàng, bao gồm thuế suất ưu đãi, thuế suất ưu đãi đặc biệt và thuế suất thông thường

Trường hợp áp dụng thuế suất tỷ lệ phần trăm

  1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
A

Thuế suất thuế NK thuế suất đối với hàng hóa nk được quy định cụ thể cho từng mặt hàng, bao gồm thuế suất …… , thuế suất ……. và thuế suất ……..

27
Q

Việt Nam áp dụng mức thuế tuyệt đối đối với xe ô tô chở người từ …. chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe), đã qua sử dụng có dung tích xi lanh < …….. , có mức thuế tuyệt đối …… USD

Trường hợp áp dụng thuế tuyệt đối

  1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
A

Việt Nam áp dụng mức thuế tuyệt đối đối với xe ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe), đã qua sử dụng có dung tích xi lanh < 1.000cc, có mức thuế tuyệt đối 10 000 USD

28
Q

Trường hợp tính thuế hỗn hợp là trường hợp số thuế phải nộp là tổng số thuế tính theo thuế suất ….. cộng với số thuế tính theo mức thuế ………..

Trường hợp tính thuế hỗn hợp

  1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
A

Trường hợp tính thuế hỗn hợp là trường hợp số thuế phải nộp là tổng số thuế tính theo thuế suất tỷ lệ phần trăm cộng với số thuế tính theo mức thuế tuyệt đối.

29
Q

Căn cứ và phương pháp tính thuế trong trường hợp này là sự kết hợp của cả hai
trường hợp trên. Theo đó, số thuế XK, NK phải nộp bằng số thuế XK, NK phải nộp
tính theo thuế suất cộng với số thuế XK, NK phải nộp tính theo mức thuế tuyệt đối.

Trường hợp tính thuế hỗn hợp

  1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
A

Căn cứ và phương pháp tính thuế trong trường hợp này là sự kết hợp của cả hai
trường hợp trên. Theo đó, số thuế XK, NK phải nộp bằng số thuế XK, NK phải nộp
tính theo thuế suất cộng với số thuế XK, NK phải nộp tính theo mức thuế tuyệt đối.

30
Q

thuế hỗn hợp : Ô tô > 1000 cc (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung, SUVs và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van) mức thuế 200% hoặc 150%+10.000USD, lấy theo mức thấp nhất

Trường hợp tính thuế hỗn hợp

  1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
A

thuế hỗn hợp : Ô tô > 1000 cc (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung, SUVs và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van) mức thuế …. % hoặc …. %+10.000USD, lấy theo mức thấp nhất

31
Q

thuế hỗn hợp: 1.000cc <xe khác < …… cc , mức thuế X + …….. USD

Trường hợp tính thuế hỗn hợp

  1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
A

thuế hỗn hợp: xe khác 1.000cc nhưng không quá 2.500cc, mức thuế X + 10 000 USD

32
Q

thuế hỗn hợp: xe khác > ….. cc, mức thuế X + …… USD

Trường hợp tính thuế hỗn hợp

  1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
A

thuế hỗn hợp: xe khác > 2500 cc, mức thuế X + 15 000 USD

33
Q

thuế hỗn hợp : Xe ô tô từ 10 đến 15 chỗ ngồi (kể cả lái xe) < 2500 cc, mức thuế X+ ……. USD

Trường hợp tính thuế hỗn hợp

  1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
A

thuế hỗn hợp : Xe ô tô từ 10 đến 15 chỗ ngồi (kể cả lái xe) < 2500 cc, mức thuế X+ 10 000 USD

34
Q

thuế hỗn hợp : Xe ô tô từ 10 đến 15 chỗ ngồi (kể cả lái xe) > 2500 cc, mức thuế X+ …… USD

A

thuế hỗn hợp : Xe ô tô từ 10 đến 15 chỗ ngồi (kể cả lái xe) > 2500 cc, mức thuế X+ 15 000 USD

35
Q

Miễn thuế: Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để …. sản phẩm xuất khẩu 1/8

CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ, XÉT GIẢM THUẾ VÀ HOÀN THUẾ

A

Miễn thuế: Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để gia công sản phẩm xuất khẩu. 1/8

36
Q

Miễn Thuế: Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để ……… hàng hóa xuất khẩu 2/8

CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ, XÉT GIẢM THUẾ VÀ HOÀN THUẾ

A

Miễn thuế: Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu 2/8

37
Q

miễn thuế: Hàng hóa sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp tại …….. không sử dụng nguyên liệu, linh kiện nhập khẩu từ nước ngoài khi nhập khẩu vào thị trường trong
nước. 3/8

CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ, XÉT GIẢM THUẾ VÀ HOÀN THUẾ

A

miễn thuế: Hàng hóa sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp tại khu phi thuế quan không sử dụng nguyên liệu, linh kiện nhập khẩu từ nước ngoài khi nhập khẩu vào thị trường trong
nước.

38
Q

miễn thuế : Hàng hóa ………. , tái xuất hoặc tạm xuất,…….. trong thời hạn nhất định 4/8

CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ, XÉT GIẢM THUẾ VÀ HOÀN THUẾ

A

miễn thuế : Hàng hóa tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập trong thời hạn nhất định 4/8

39
Q

miễn thuế: Hàng hóa …… là nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa ……. được phục vụ trực tiếp cho hoạt động …… sản phẩm ……., nội dung số, phần mềm. 5/8

CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ, XÉT GIẢM THUẾ VÀ HOÀN THUẾ

A

miễn thuế: Hàng hóa nhập khẩu là nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa sản xuất được phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin, nội dung số, phần mềm.

40
Q

miễn thuế: Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để ………. 6/8

CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ, XÉT GIẢM THUẾ VÀ HOÀN THUẾ

A

miễn thuế: Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để bảo vệ môi trường 6/8

41
Q

miễn thuế: Hàng hóa nhập khẩu chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được phục vụ trực tiếp cho ………. 7/8

CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ, XÉT GIẢM THUẾ VÀ HOÀN THUẾ

A

miễn thuế: Hàng hóa nhập khẩu chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được phục vụ trực tiếp cho giáo dục. 7/8

42
Q

miễn thuế: Hàng hóa nhập khẩu là:
+……………….. chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được, tài liệu, sách báo khoa học chuyên dùng sử dụng trực tiếp cho NCKH, phát triển ……, phát triển hoạt động …….., ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ. 8/8

CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ, XÉT GIẢM THUẾ VÀ HOÀN THUẾ

A

miễn thuế: Hàng hóa nhập khẩu là máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được, tài liệu, sách báo khoa học chuyên dùng sử dụng trực tiếp cho nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ. 8/8

43
Q

giảm thuế: Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đang trong quá trình giám sát của ……. nếu bị hư hỏng, mất mát được…………. giám định chứng nhận thì được giảm thuế. 1/2

CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ, XÉT GIẢM THUẾ VÀ HOÀN THUẾ

A

giảm thuế: Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đang trong quá trình giám sát của cơ quan hải quan nếu bị hư hỏng, mất mát được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giám định chứng nhận
thì được giảm thuế.

44
Q

giảm thuế: Mức giảm thuế tương ứng với tỷ lệ ………….. của hàng hóa. Trường hợp hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu bị ………… toàn bộ thì không phải nộp thuế. 2/2

CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ, XÉT GIẢM THUẾ VÀ HOÀN THUẾ

A

giảm thuế: Mức giảm thuế tương ứng với tỷ lệ tổn thất thực tế của hàng hóa. Trường hợp hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu bị hư hỏng, mất mát toàn bộ thì không phải nộp thuế.

45
Q

hoàn thuế: Người nộp thuế đã nộp thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu nhưng …….. nhập khẩu, xuất khẩu hoặc nhập khẩu, xuất khẩu …….. so với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu đã nộp thuế; 1/4

CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ, XÉT GIẢM THUẾ VÀ HOÀN THUẾ

A

hoàn thuế: Người nộp thuế đã nộp thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu nhưng không có hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu hoặc nhập khẩu, xuất khẩu ít hơn so với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu đã nộp thuế;

46
Q

hoàn thuế: Người nộp thuế đã nộp thuế xuất khẩu nhưng hàng hóa xuất khẩu phải ……. được hoàn thuế xuất khẩu và không phải nộp thuế nhập khẩu; 2/4

CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ, XÉT GIẢM THUẾ VÀ HOÀN THUẾ

A

hoàn thuế: Người nộp thuế đã nộp thuế xuất khẩu nhưng hàng hóa xuất khẩu phải tái nhập được hoàn thuế xuất khẩu và không phải nộp thuế nhập khẩu; 2/4

47
Q

hoàn thuế: Người nộp thuế đã nộp thuế nhập khẩu nhưng hàng hóa nhập khẩu phải ………. được hoàn thuế nhập khẩu và không phải nộp thuế xuất khẩu; 3/4

CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ, XÉT GIẢM THUẾ VÀ HOÀN THUẾ

A

hoàn thuế: Người nộp thuế đã nộp thuế nhập khẩu nhưng hàng hóa nhập khẩu phải tái xuất được hoàn thuế nhập khẩu và không phải nộp thuế xuất khẩu; 3/4

48
Q

Hoàn thuế: Người nộp thuế đã nộp thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để …….., kinh doanh nhưng đã đưa vào sản xuất hàng hóa xuất khẩu và đã xuất khẩu sản phẩm;

CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN THUẾ, XÉT GIẢM THUẾ VÀ HOÀN THUẾ

A

Hoàn thuế: Người nộp thuế đã nộp thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để sản xuất, kinh doanh nhưng đã đưa vào sản xuất hàng hóa xuất khẩu và đã xuất khẩu sản phẩm;

49
Q

phải nộp thuế XNK trước khi
thông quan hoặc ……. hàng hóa

A

phải nộp thuế trước khi
thông quan hoặc giải phóng hàng hóa

50
Q

 Người nộp thuế được áp dụng chế độ ưu tiên theo quy định của Luật hải quan, trong tháng chậm nhất vào ngày ……… của tháng kế tiếp

A

 Người nộp thuế được áp dụng chế độ ưu tiên theo quy định của Luật hải quan, trong tháng chậm nhất vào ngày thứ mười của tháng kế tiếp