Chấn Thương Cột Sống Flashcards

1
Q

Cột sống có từ … đốt sống xếp chồng lên nhau.

A

Cột sống có từ 33 –

35 đốt sống xếp chồng lên nhau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Cột sống được chia ra thành:

  • . đốt sống cổ
  • … đốt sống ngực
  • …. đốt sống thắt lưng
  • …. đốt sống tiếp dưới dính lại tạo thành xương cùng
  • …. đốt cuối rất nhỏ và cằn cỗi dính lại tạo thành xương cụt.
A

Cột sống được chia ra thành:
- 7 đốt sống cổ
- 12 đốt sống ngực
2
- 5 đốt sống thắt lưng
- 5 đốt sống tiếp dưới dính lại tạo thành xương cùng
- 4 – 6 đốt cuối rất nhỏ và cằn cỗi dính lại tạo thành xương cụt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Ở vùng…: số đoạn tủy và số thần kinh tủy sống= số mỏm gai +1

A

Ở vùng cổ: số đoạn tủy và số thần kinh tủy sống= số mỏm gai +1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Ở vùng ngực trên….. số đoạn tủy = số mỏm gai + 2

A

Ở vùng ngực trên (T1 -T5): số đoạn tủy = số mỏm gai + 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Ở vùng ngực dưới (……): số đoạn tủy = số mỏm gai + 3

A

Ở vùng ngực dưới (T6 -T10): số đoạn tủy = số mỏm gai + 3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Mỏm gai T11 và khoang liên gai ngay dưới tương ứng 3 đoạn tủy……

A

Mỏm gai T11 và khoang liên gai ngay dưới tương ứng 3 đoạn tủy L2, L3, L4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Mỏm gai T12 và L1: tương ứng với các đoạn tủy …..

A

Mỏm gai T12 và L1: tương ứng với các đoạn tủy cùng và cụt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Thang điểm đánh giá sức cơ:

A
  • Độ 0/5: liệt hoàn toàn
  • Độ 1/5: vận động cơ có thể thấy được, nhưng không cử động khớp
  • Độ 2/5: cử động được khớp nhưng không thắng được trong lực
  • Độ 3/5: thắng được trọng lực nhưng không thắng được lực cản
  • Độ 4/5: chống được lực cản nhưng chưa đạt đến sức cơ bình thường
  • Độ 5/5: sức cơ bình thường
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

T4

A

Núm vú

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

T6

A

Mũi ức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

T10

A

Rốn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

T12

A

Nếp bẹn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

L3

A

Trên xương bánh chè

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

L4

A

Mắt cá trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

L5

A

Ngón cái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Bảng phân loại Frankel:

A
Loại ĐẶC ĐIỂM
A Mất chức năng cảm giác, vận động
B Cảm giác còn vận động mất
C Cảm gíac còn vận động giảm 2/5-3/5
D Cảm giác còn vận động giảm 4/5
E Chức năng vận động cảm giác bình thường
17
Q

Hội chứng tuỷ trung tâm
Thường gặp nhất. Xảy ra ở ……….
Cơ chế ngửa cổ làm cho tuỷ bị chèn giữa gai xương hoặc thân đốt phía trước và nút
phình (buckling) của dây chằng vàng phía sau.
Lâm sàng: ……
Tiên lượng: phần lớn tốt

A

Thường gặp nhất. Xảy ra ở người trung niên có thoái hoá cột sống cổ.
Cơ chế ngửa cổ làm cho tuỷ bị chèn giữa gai xương hoặc thân đốt phía trước và nút
phình (buckling) của dây chằng vàng phía sau.
Lâm sàng: Liệt vận động ở tay nặng hơn ở chân.
Tiên lượng: phần lớn tốt

18
Q

Hội chứng tuỷ trước
Cơ chế: ….
Lâm sàng:…..
Tiên lượng phục hồi ..

A

Cơ chế: gập cổ, xương gãy hoặc đĩa đệm chèn từ phía trước.
Lâm sàng: Liệt hoàn toàn vận động và cảm giác đau (nông). Còn cảm giác sâu (cảm
giác bản thể, cảm giác rung…).
Tiên lượng phục hồi kém

19
Q

Hội chứng tuỷ sau:
Cơ chế …..
Lâm sàng: …..
Tiên lượng xấu do mất cảm giác bản thể

A

Cơ chế ngửa, tổn thương phần sau của tuỷ.
Lâm sàng: Rối loạn cảm giác sâu. Vận động và cảm giác nông bình thường. Hiếm xảy
ra.
Tiên lượng xấu do mất cảm giác bản thể

20
Q
Hội chứng Brown-Séquard:
Cơ chế:..
Lâm sàng: Tại mức tổn thương: ..
dưới mức tổn thương: ..
Tiên lượng: ..
A

Cơ chế: gãy bảng sống, chân cung một bên hoặc bán trật.
Lâm sàng: Tại mức tổn thương: Mất vận động, cảm giác cùng bên tổn thương. Dưới
mức tổn thương: Mất vận động, cảm giác sâu cùng bên tổn thương, mất cảm giác đau và nhiệt
đối bên tổn thương.
Tiên lượng: tốt, trên 80-90% phục hồi cơ vòng và 75% đi lại được và 70% trở lại sinh
hoạt hằng ngày.

21
Q

Các tổn thương nặng:

A

Loại 1: Gãy xẹp (Compression fracture)
Loại 2: Gãy vỡ nhiều mảnh (Burst fracture)
Loại 3: Gãy kiểu dây đai (Seat – belt fracture):
Loại 4: Gãy trật (Fracture – Dislocation)

22
Q

Hệ thống TLICS

A
---1 Hình thái học
Gãy xẹp
Gãy vỡ nhiều mảnh
Trượt hoặc xoay
Tách rời
1
2
3
4
--2 Tình trạng thần kinh Nguyên vẹn
Tổn thương rễ 0
1
Tổn thương tủy hoàn toàn
Tổn thương tủy không hoàn toàn
Hội chứng chùm đuôi ngựa
2
2
3
3
3
----Phức hợp
dây chằng sau
Nguyên vẹn
Nghi ngờ
Xác định
0
2
3
Quản lý dựa trên TLICS:
TLICS ≤ 3 : Không phẫu thuật
TLICS 4: Vùng xám, cân nhắc giữa phẫu thuật và không phẫu thuật
TLICS ≥ 5: Chỉ định phẫu thuật
23
Q

Hội chứng chùm đuôi ngựa

A

Đau dữ dội thắt lưng.
Yếu cơ, mất cảm giác, hoặc đau một, hoặc thường gặp hơn là cả hai chân.
Mất cảm giác vùng cơ thể ngồi trên yên ngựa.
Rối loạn chức năng bàng quang mới xuất hiện (như bí tiểu hoặc tiểu không tự chủ).
Đi tiểu không tự chủ mới xuất hiện.
Rối loạn cảm giác trong bàng quang hoặc trực tràng.
Rối loạn chức năng tình dục mới xuất hiện.
Mất phản xạ ở chân.

24
Q
  1. Phân loại điều trị gãy cột sống ngực – thắt lưng theo DENIS
A

Độ 1: Mất vững cơ học
Độ 2: Mất vững thần kinh
Độ 3: Mất vững cơ học và thần kinh

25
Q

các chỉ định chấp nhận thông thường để hướng đến điều

trị phẫu thuật là:

A
  1. Tổn thương TK không hoàn toàn
  2. Tổn thương TK tiến triển
  3. Chèn ép tủy sống.
  4. Gãy trật, gãy vỡ nhiều mảnh mất vững
  5. Gãy xẹp >50% thân sống có gập góc
  6. Gù > 30 0
  7. Tổn thương kèm theo mà yêu cầu phục hồi vận động sớm.