Câu hỏi thi lâm sàng Flashcards

1
Q

TDMP do #LAO ?

A
#LS : #đau ngực #khó thở #3giảm 
#CLS: #X-ray #mờ đậm thuần nhất #mất góc sườn hoành #Daimoiseau ; 
#ultrasound #màng phổi có fluid ;
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

CĐXĐ ?

A

1/Chọc hút khoang MP có dịch #vàng chanh #màu hồng #dịch tiết #lymphocyte
2/VKLAO trong #nhuộmsoiLIVE #nuôicấy
3/Sinh thiết MP #VK học #mô bệnh học tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Chỉ định Chọc dịch màng phổi

A

HC3giam #X-ray:TDMP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

CCĐ #CDMP

A
#ko có tuyệt đối
#RL đông cầm máu
#Rl huyết động
#tổn thương da thành ngực vùng định chọc kim qua
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

kỹ thuật #CDMP

A
1/ Sát trùng
2/ Trải săng có lỗ
3/ Gây tê: 
4/ Lắp bơm chọc tháo dịch
5/ Hút đủ dịch làm XN
6/ NXet màu sắc, số lượng dịch
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

kỹ thuật #detal

A
  • Sát trùng vùng định chọc dịch (2 lần với cồn iod 1%, 1 lần với cồn 70 độ). - Trải săng có lỗ.
  • Gây tê: Chọc kim ở vị trí sát bờ trên xương sườn, góc kim 45 độ so với mặt da, bơm 0,3-0,5ml Lidocain vào trong da, sau đó dựng kim vuông góc với thành ngực, gây tê từng lớp (trước khi bơm Lidocain phải kéo piston của bơm tiêm để đảm bảo không có máu), tiếp tục gây tê sâu dần cho tới khi hút được dịch màng phổi là chắc chắn kim đã chọc vào khoang MP, bơm nốt thuốc tê vào khoang MP rồi rút bơm và kim tiêm ra.
  • Lắp bơm 20ml vào kim 18-20G (nếu chọc tháo dịch lắp thêm ba chạc và dây truyền, một đầu dây truyền nối với bình đựng dịch).
  • Chọc kim ở vị trí đã gây tê.
  • Đưa dần kim qua các lớp thành ngực với chân không trong tay đến khi hút ra dịch.
  • Hút đủ dịch làm xét nghiệm thì rút kim ra và bơm dịch vào ống xét nghiệm.
  • Nhận xét màu sắc, số lượng dịch chọc và ghi vào sổ theo dõi chọc dịch màng phổi, ghi vào bệnh án
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

phân tích dịch #CLS

A

tieuchuanLight #1trong3 #dichtiet

Protein(DMP)/pro(máu) >0,5
LDH(DMP)/LDH(máu) >0,6
LDH(DMP) >2/3 giới hạn bình thường của LDH máu ( 300UI/L)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

phân tích dịch #LStiendoan

A
#dichtham : #2ben #đa màng #phùdotimthan #xowgan #HCTH #SDD
#dichtiet : 1ben #đơn thuần
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

biến chứng #CDMP

A
#choáng do lo sợ
#cường phế vị
#khó thở #ho nhiều
#TKPM
#OAP
#tràn máu màng phổi
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

dichtham #nguyennhan

A
#suytim ứ huyết #viêm màng ngoài tim co thắt
#xogan
#Suythan #HCTH 
#SDD
#Huyết khối thuyên tắc phổi
#phù nêm trong suy giáp
#Hội chứng Demons Meigs
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

dichtiet #nguyennhan

A
#nhiemtrungtaiMP : #sieeuvi #VK #VKLAO #KST #nấm
#huyết khối thuyên tắc phổi
#TDMP dưỡng chấp
#entero : #pancreatis #thungrTQ #Abcess  ổ bụng
#collagen: #viêm khớp dạng thấp #lupus 
#ác tính : #nguyênphát #dican
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

ulatrasound #TDMP

A
#điển hình #trống âm đồng nhất  giữa lá thành và lá tạng
#4 mức độ của cản âm: #Trống âm. #Hỗn hợp âm nhưng không có vách hóa. #Hỗn hợp âm có vách hóa. #Tăng âm đồng nhất.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

ultrasound #uocluongdich

A
#rất ít  #trống âm  #khu trú #gócsườnhoành
#ít: khoảng trống âm ở góc sườn hoành nhưng nằm trong tầm quét của đầu dò siêu âm.
#vừa: 12
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

ultrasound #TKMP

A
#Không thấy hình ảnh phổi trượt
#Không thấy hình ảnh đuôi sao chổi
#Đường màng phổi rộng ra
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

sign #nghilao

A

nguy cơ cao: #HIV. #trẻ em #trực tiếp #mạn tính #nghienmatuy #ruou #thuocla #corticoid #Hóa trị

#Ho kéo dài trên 2 tuần (ho khan, ho có đờm, ho ra máu)   => #quan trọng nhất.
#Gầy sút, kém ăn, mệt mỏi.
#Sốt nhẹ về chiều.
#Ra mồ hôi “trộm” ban đêm.
#Đau ngực, đôi khi khó thở.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

chandoan #viemphoi

A
#gơi ý #sốt #đaungực #ho 
#ngoaiphoi #nhứt đầu #đau cơ #đau khớp #đau họng #buồn nôn #nôn mửa #đau bụng #tiêu chảy
#thucthe #rale nổ #HCđông đặc #tiếng ngực thầm #tiếng vang PQ #tiếng cọ MP
#x-ray : #đám mờ
17
Q

dieutri #bienchung

A
#ganto #tangmengan 
#hủy tế bào ống thận cấp #kananmycin #Amikacin #streptomycin
#da #phátban
#đau khớp #pyrazinamid>> ethabutol> Isoniaxid
18
Q

theodoi #CNganthan

A
#soi đờm #hàng tháng.
#Nuôi cấy: #tấn công#hàng tháng, #củng cố#hàng quý.
#Công thức máu: #2 tháng/lần ; #hàng quý
#Chức năng gan,Creatinin, Kal : #hàng tháng#hàng quý.
#Hooc mon tuyến giáp (TSH): 6 tháng/lần và khi có chỉ định.
# Xét nghiệm HIV: trước điều trị và khi cần thiết.
#Thử thai: trước điều trị và bất cứ khi nào có nghi ngờ.
#Chụp Xquang phổi: 4 tháng/lần#6 tháng/lần
#Đo thính lực đồ trước điều trị và khi có chỉ định.
#Soi đáy mắt: trước điều trị và khi có chỉ định.
19
Q

chandoan #khỏi

A
#đủ thời gian #đờm âm tính tháng cuối cùng và ít nhất 1 lần ngay trước đó.
#laodakhang #hoàn thành liệu trình theo hướng dẫn của CTCLQG và không có dấu hiệu thất bại, đồng thời có 3 mẫu nuôi cấy âm tính liên tiếp cách nhau ít nhất 30 ngày trong giai đoạn duy trì.
20
Q

Ho ra máu #Nôn ra máu

A

Ho ra máu là ho khạc, ộc ra máu khi ho, mà máu đó xuất phát từ dưới thanh môn trở xuống.
Định nghĩa này loại trừ khạc ra máu từ mũi họng, răng, miệng và nôn ra máu do chảy máu đường tiêu hoá.

21
Q

phân độ #ho ra máu

A

Phân loại mức độ ho máu:

  • Ho máu nhẹ: tổng lượng máu ho ra dưới 50ml/24h
  • Ho máu vừa: tổng lượng máu ho ra từ 50ml đến dưới 200ml/24h
  • Ho máu nặng: tổng lượng máu ho ra từ 200ml trở lên/24h
22
Q

CLS chan doan Lao

A

AFB #XPERT #nuoicay #MGIT_BACTEC

23
Q

chống lao hàng 2 #dangtiem

A

capreomycin #Kanamycin #Amikacin

24
Q

chất lương tiêu bản

A
6 tiêu chuẩn
Chất lượng bệnh phẩm
Kích thước tiêu bản
Độ mịn
Độ dày
nhuộm và tẩy màu
Độ sạch
25
Q

cơ chế đường cong Daimonseu

A

1/ P
2/ áp lực (-) Khoang MP
3/ Sự di chuyển 2 lá MP
4/ Cơ chế quang học ( nguyên lý dẫn truyền tia X)

26
Q

hình ảnh tổn thương Lao

A

nốt: kê <=2mm ; 2=0,5cm, thành hang >-2mm : 2

27
Q

time điêu trị phác đồ

A

I( 6m) II(8m) III(12) IV(20)

28
Q

tiêm vacxin BCG

A

CCĐ: tuyệt đối: SGMD bẩm sinh; HIV có sign
tương đối: trẻ đẻ non thiếu tháng, đang nhiễm khuẩn cấp tính, sau 1 bệnh cấp( virus cúm, sởi)
Liều: 0,05mg

29
Q

phim X-quang đạt chuẩn

A

lấy toàn bộ 2 trường phổi, trục cột sống lưng vào giữa phim theo chiều dọc, khớp ức đòn 2 bên cân đối, đầu trong 2 xương đòn phải đối xứng qua gai sau của cốt sống thắt lưng, cơ hoành bên phải nằm dưới đầu trong xương sườn thứ 6 phía trước.
Hai xương bả vai được tách ra khỏi lồng ngực, thấy rõ dc 3 đốt sống đầu tiên trên phim
Phim có độ nét, độ tương phản phim sạch không bị xước
Phim có họ tên người bệnh , dấu P-T ngày tháng năm chụp

30
Q

nguyen nhan #hoichung3giam

A
#thành ngực: u trên thành ngực
#Màng phổi: ho khan đau ngực kiểu màng phổi, tiếng cọ màng phổi.
#nhu mô phổi: ho có đàm, nghe phổi có ran phế nang( ẩm nổ)
31
Q

TCvang #TDMP

A

chọc dò MP có dịch

32
Q

Đau ngực

A

Đau ngực có nguồn gốc từ thành ngực

  • Nhiễm trùng da, cơ.
  • Do chấn thương đụng dập cơ.
  • Zona thần kinh, viêm dây thần kinh liên sườn.
  • Ung thư tuyến vú, viêm-áp xe tuyến vú hoặc tắc tuyến sữa.
  • Viêm khớp, thoái hoá khớp ức sườn.
  • Lao cột sống ngực.
  • Di căn ung thư vào cột sống ngực, xương sườn.

Đau ngực có nguồn gốc tại màng phổi

  • Viêm màng phổi do virus, vi khuẩn.
  • Tràn mủ màng phổi.
  • Tràn dịch màng phổi do lao, do ung thư.
  • Tràn khí màng phổi, tràn máu tràn khí kết hợp do chấn thương lồng ngực.
    2. 3.3. Nguyên nhân gây đau ngực có nguồn gốc từ phổi
  • Viêm phổi, áp xe phổi.
  • BPTNMT, hen phế quản.
  • Ung thư phế quản.
    2. 3.4. Đau ngực có nguồn gốc từ tim mạch
  • Cơn đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim.
  • Phình tách động mạch chủ.
  • Viêm màng ngoài tim, tràn dịch màng ngoài tim.
  • Tăng áp lực động mạch phổi.
  • Nhồi máu phổi.
    2. 3.5. Đau ngực có nguồn gốc từ cơ quan tiêu hóa
  • Hội chứng trào ngược dạ dày - thực quản.
  • Co thắt thực quản, thủng rách thực quản.
  • Viêm loét thực quản, viêm loét dạ dày.
  • Ung thư thực quản, dạ dày.
33
Q

mức độ khó thở

A
  • Độ 1: Không hạn chế hoạt động thể lực.
  • Độ 2: Khó thở khi làm việc gắng sức nặng trong cuộc sống hàng ngày.
  • Độ 3: Khó thở khi gắng sức nhẹ, hạn chế nhiều hoạt động thể lực.
  • Độ 4: Khó thở khi gắng sức nhẹ và /hoặc khó thở khi nghỉ.
34
Q

Khó thở

A

♦ Bệnh lý hô hấp

  • Dị vật đường hô hấp
  • Viêm họng, thanh quản do bạch hầu, u hạ họng - thanh quản.
  • Khí quản: U khí quản, hẹp khí phế quản, nhuyễn sụn khí phế quản.
  • BPTNMT, hen phế quản, giãn phế nang.
  • Viêm tiểu phế quản lan tỏa, giãn phế quản.
  • Bệnh lý nhu mô phổi:

+ Tổn thương phế nang: phù phổi cấp tổn thương, phù phổi cấp huyết động.

+ Viêm phổi, lao phổi.

+ Bệnh phổi kẽ, xơ phổi lan tỏa.

+ Bệnh phổi nghề nghiệp.

  • Bệnh lý mạch máu phổi:

+ Tăng áp động mạch phổi nguyên phát.

+ Nhồi máu phổi.

  • Bệnh lý màng phổi:

+ Tràn khí màng phổi.

+ Tràn dịch màng phổi.

+ Dày dính màng phổi.

  • Bệnh lý lồng ngực.

+ Chấn thương, di chứng phẫu thuật, dị dạng cột sống bẩm sinh hoặc mắc phải.

♦ Bệnh lý tim mạch

  • Suy tim.
  • Bệnh lý van tim.
  • Viêm, tràn dịch màng ngoài tim.
  • Cơn đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim.

♦ Bệnh lý thần kinh, tâm thần

  • Liệt cấp tính các cơ hô hấp: bại liệt, ngộ độc.
  • Các bệnh thoái hoá thần kinh cơ.
  • Tổn thương các trung tâm hô hấp.
  • Khó thở do nguyên nhân tâm thần: Đây là chẩn đoán được đặt ra cuối cùng, sau khi đã loại trừ các nguyên nhân khác gây khó thở.

♦ Nguyên nhân khác

  • Suy thận urê máu cao.
  • Toan chuyển hóa ở bệnh nhân đái tháo đường.