Casual Flashcards

1
Q

verbosity

A

dông dài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

inference

A

sự suy ra, sự luận ra, kết luận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

consensus

A

sự đồng lòng, sự đồng tâm, sự nhất trí, nhận thức chung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

synthesize

A

tạo ra (cái gì) bằng phương pháp tổng hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

parenthesis

A

thành phần xen kẽ (từ hoặc âm thêm vào để giải thích)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

hanging indent

A

Công dụng dùng để canh lề cho dòng thứ 2 trở đi trong 1 đoạn văn bản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

sedentary
/ˈsed.ən.tər.i/

A

ít vận động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

persevere
/ˌpərsəˈvir/

A

kiên nhẫn, kiên trì; bền gan, bền chí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

starch

A

tinh bột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

quantitative methods

A

Phương pháp nghiên cứu định lượng

là phương pháp thu thập các thông tin và dữ liệu dưới dạng số học, số liệu có tính chất thống kê để có được những thông tin cơ bản, tổng quát về đối tượng nghiên cứu nhằm phục vụ mục đích thống kê, phân tích; hay nói cách khác là lượng hoá việc thu thập và phân tích dữ liệu.
Các thông tin, dữ liệu thường được thu thập thông qua khảo sát sử dụng bảng hỏi trên diện rộng và thường được áp dụng trong trường hợp mẫu nghiên cứu lớn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

qualitative methods

A

Phương pháp nghiên cứu định tính

là phương pháp thu thập các thông tin và dữ liệu dưới dạng ‘phi số’ để có được các thông tin chi tiết về đối tượng nghiên cứu, khảo sát hoặc điều tra (dưới đây gọi chung là ‘đối tượng nghiên cứu’) nhằm phục vụ mục đích phân tích hoặc đánh giá chuyên sâu.
Các thông tin này thường được thu thập thông qua phỏng vấn, quan sát trực tiếp hay thảo luận nhóm tập trung sử dụng câu hỏi mở, và thường được áp dụng trong trường hợp mẫu nghiên cứu nhỏ, có tính tập trung.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

thesis statement

A

là câu luận hay còn gọi là luận điểm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

dissertation

A

phần luận án quan trọng nhất trong chương trình đại học (undergraduate programme).
Dissertation là một tài liệu nghiên cứu học thuật chuyên sâu hơn được hoàn thành bởi hầu hết các nghiên cứu sinh.
Dissertation yêu cầu sinh viên tạo ra nghiên cứu của riêng họ, dự đoán giả thuyết và thực hiện nghiên cứu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

thesis

A

là luận văn cuối cùng cần thiết để hoàn thành bằng thạc sĩ (master’s degrees).
Thesis là một bài nghiên cứu, nhưng nó chỉ liên quan đến việc sử dụng nghiên cứu từ người đi trước và tạo ra các luận điểm phân tích của riêng bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

critical analysis

A

is a person’s interpretation or evaluation of another’s work (research, essay, story, etc.). it is usually a written piece

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
A