Các vấn đề cơ bản trong Aikido Flashcards

1
Q
  1. Aikido là môn võ có nguồn gốc của quốc gia nào?
A

**a. Nhật Bản **
b. Hàn Quốc
c. Trung Quốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Aikido còn được gọi với tên tiếng Việt là gì?
A

a. Hiệp Khí Đạo
b. Thái Cực Đạo
c. Không Thủ Đạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Aikido có mấy hình thức thi đấu?
A

a. 2
b. 3
c. Không có thi đấu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Chữ “AI” trong Aikido có nghĩa là gì?
A

a. Tình thương
b. Hòa hợp
c. Cả a và b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Chữ “KI” trong Aikido có nghĩa là gì?
A

**a. Khí lực (năng lượng) **
b. Khí chất
c. Cả a và b đều sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Chữ “DO” trong Aikido có nghĩa là gì?
A

a. Con đường
b. Đạo (lý)
c. Cả a và b đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Võ phục Aikido có mấy phần chính?
A

a. 3 phần: Áo (Uwagi), quần (Zubon) và Hakama
b. 3 phần: Áo, quần và đai
c. Cả a và b đều sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Áo võ phục mặc thế nào là đúng?
A

**a. Vạt áo bên trái chồng lên phần bên phải **
b. Vạt áo bên phải chồng lên phần bên trái
c. Cả a và b đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Trang phục bên ngoài quần võ phục gọi là gì?
A

a. Hakama
b. Kimono
c. Cả a và b đều sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Hakama là gì?
A

**a. Quần ống rộng **
b. Váy
c. Cả a và b đều sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Hakama có mấy nếp gấp ?
A

**a. 7 nếp gấp (5 trước và 2 sau) **
b. 6 nếp gấp
c. Cả a và b đều sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Mặc Hakama để duy trì điều gì ?
A

a. Tinh thần võ sĩ đạo
b. Sự kín đáo
c. Cả a và b đều sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. Hiện nay có mấy loại binh khí được sử dụng trong chương trình huấn luyện của Liên Đoàn Aikido Tp. HCM?
A

**a. 4 loại: Ken, Jo, Tanto, Tambo **
b. 3 loại: Ken, Jo, Nhị khúc
c. 2 loại: Ken và Jo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Thế thủ Gyaku Hanmi là?
A

**a. Thế thủ nghịch **
b. Thế thủ thuận
c. Cả a và b đều sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Thế thủ Ai Hanmi là?
A

**a. Thế thủ thuận **
b. Thế thủ ngược
c. Cả a và b đều sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Theo quy định chung của Liên Đoàn Aikido Tp. HCM, có mấy màu đai?
A

a. 4 màu: Trắng, Xanh, Nâu, Đen
b. 4 màu: Vàng, Xanh, Nâu, Đen
c. Cả a và b đều sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. Theo quy định chung của Liên Đoàn Aikido Tp. HCM, từ đai trắng đến huyền đai có mấy cấp bậc?
A

**a. 6 cấp: Trắng, Kyu 5, Kyu 4, Kyu 3, Kyu 2, Kyu 1 **
b. 5 cấp: Kyu 5, Kyu 4, Kyu 3, Kyu 2, Kyu 1
c. Cả a và b đều sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q
  1. Thời gian quy định cho người tập Aikido từ đai trắng đến huyền đai là bao lâu?
A

a. 24 tháng
b. 12 tháng
c. Cả a và b đều sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
  1. Ukemi Waza là gì?
A

**a. Kỹ thuật hộ thân **
b. Kỹ thuật té nổ
c. Cả a và b đều sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
  1. Lăn tròn về phía trước gọi là gì?
A

**a. Zenpo Kaiten Ukemi **
b. Mae Ukemi
c. Yoko Ukemi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q
  1. Lăn tròn về phía sau gọi là gì?
A

**a. Koho Kaiten Ukemi **
b. Mae Ukemi
c. Yoko Ukemi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q
  1. Té ngã bên hông gọi là gì?
A

a. Yoko Ukemi
b. Mae Ukemic
c. Ushiro Hanten Ukemi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q
  1. Té sấp phía trước gọi là gì?
A

a. Mae Ukemi
b. Yoko Ukemi
c. Ushiro Hanten Ukemi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q
  1. Té ngã phía sau gọi là gì?
A

**a. Ushiro Hanten Ukemi **
b. Yoko Ukemi
c. Mae Ukemi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q
  1. Kỹ thuật té ngã khi bị khống chế gọi là gì?
A

**a. Katame Waza Ukemi **
b. Koho Kaiten Ukemi
c. Zempo Kaiten Ukemi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q
  1. Di chuyển bằng đầu gối gọi là kỹ thuật gì?
A

**a. Shikko **
b. Tenkan
c. Irimi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q
  1. Xoay người hoán chuyển vị trí gọi là gì?
A

a. Tenkan
b. Henka
c. Irimi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q
  1. Di chuyển áp sát đối thủ (nhập nội) gọi là gì?
A

**a. Irimi **
b. Tenkan
c. Henka

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q
  1. Nhập nội trước rồi xoay người gọi là gì?
A

**a. Taino Henko (Irimi- Tenkan) **
b. Ayumi Ashi
c. Henka

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q
  1. Kỹ thuật xoay người nhưng không di chuyển và không nhấc chân lên khỏi thảm gọi là gì?
A

a. Hanten
b. Irimi Tenkan
c. Henka

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q
  1. Kỹ thuật bước xen kẽ về phía trước gọi là gì?
A

**a. Ayumi Ashi **
b. Tsugi Ashi
c. Okuri Ashi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q
  1. Kỹ thuật “tiến chân trước chủ động” (bước tới bằng chân trước rồi rồi kéo chân sau theo) gọi là gì?
A

**a. Okuri Ashi **
b. Tsugi Ashi
c. Ayumi Ashi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q
  1. Kỹ thuật “tiến chân sau chủ động” (bước chân sau tới sát chân trước rồi bước tiếp chân trước lên) gọi là gì?
A

**a. Tsugi Ashi **
b. Okuri Ashi
c. Ayumi Ashi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q
  1. Kỹ thuật nắm bắt phía trước hoặc phía sau gọi là gì?
A

a. Dori Waza
**b. Ushiro Dori **
c. Atemi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q
  1. Kỹ thuật khống chế từ phía trước gọi là gì?
A

a. Mae Dori
b. Ushiro Dori
c. Atemi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q
  1. Kỹ thuật khống chế từ phía sau gọi là gì?
A

**a. Ushiro Dori **
b. Atemi
c. Mae Dori

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q
  1. Kỹ thuật tấn công bằng tay (Shomen Uchi, Yokomen Uchi) và Tsuki gọi là gì?
A

**a. Uchi Waza **
b. Atemi Waza
c. Dori Waza

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q
  1. Kỹ thuật “điểm” (nhá đòn) gọi là gì?
A

**a. Atemi Waza **
b. Uchi Waza
c. Dori Waza

39
Q
  1. Các kỹ thuật bất động hóa (kỹ thuật khống chế) gọi là gì?
A

**a. Katame Waza **
b. Atemi Waza
c. Nage Waza

40
Q
  1. Các kỹ thuật ném gọi là gì?
A

**a. Nage Waza **
b. Katame Waza
c. Atemi Waza

41
Q
  1. AIHANMI KATATE DORI là gì?
A

**a. Nắm thuận tay **
b. Nắm ngược tay
c. Nắm 2 tay

42
Q
  1. GYAKU HANMI KATATE DORI là gì?
A

**a. Nắm nghịch tay **
b. Nắm cùng tay
c. Nắm 2 tay

43
Q
  1. RYOTE DORI là gì?
A

**a. Hai tay nắm hai tay **
b. Hai tay nắm một tay
c. Nắm cùng tay

44
Q
  1. MOROTE DORI là gì?
A

**a. Hai tay nắm một tay **
b. Hai tay nắm hai tay
c. Nắm ngược tay

45
Q
  1. KATA DORI là gì?
A

a. Nắm vai
b. Nắm ngực áo
c. Nắm tay áo

46
Q
  1. MUNE DORI là gì?
A

a. Nắm ngực áo bằng 1 tay
b. Nắm tay áo
b. Nắm vai

47
Q
  1. MAE RYO KATA DORI là gì?
A

a. Nắm ngực áo bằng 2 tay
b. Nắm tay áo
b. Nắm vai

48
Q
  1. USHIRO RYOTE DORI là gì?
A

**a. Nắm hai cổ tay từ phía sau **
b. Nắm hai vai từ phía sau
c. Nắm hai tay

49
Q
  1. USHIRO RYO KATA DORI là gì?
A

a. Nắm hai vai từ phía sau
b. Nắm hai tay từ phía sau
c. Nắm cổ áo từ phía sau

50
Q
  1. USHIRO RYO HIJI DORI là gì?
A

**a. Nắm hai khuỷu tay từ phía sau **
b. Nắm hai tay từ phía sau
c. Nắm hai vai từ phía sau

51
Q
  1. USHIRO ERI DORI là gì?
A

**a. Nắm 1 bên cổ áo từ phía sau **
b. Nắm hai tay từ phía sau
c. Nắm hai vai từ phía sau

52
Q
  1. USHIRO KUBI SHIME DORI là gì?
A

a. Nắm một tay và một tay siết cổ từ phía sau
b. Hai tay siết cổ
c. Ôm chặt hai tay từ phía sau

53
Q
  1. USHIRO HAGA JIME DORI là gì?
A

**a. Ôm chặt bằng hai tay từ phía sau **
b. Hai tay siết cổ
c. Ôm chặt hông

54
Q
  1. SHOMEN UCHI là gì?
A

**a. Chém thẳng vào đầu theo phương thẳng đứng **
b. Chém vào cổ
c. Chém theo phương xiêng

55
Q
  1. YOKOMEN UCHI là gì?
A

**a. Chém vào thái dương theo phương xiên **
b. Chém thẳng vào đầu
c. Chém theo phương ngang

56
Q
  1. CHUDAN TSUKI là gì?
A

**a. Đấm thẳng vào vùng bụng **
b. Đấm thẳng vào vùng mặt
c. Đấm vòng

57
Q
  1. JODAN TSUKI là gì?
A

**a. Đấm thẳng vào vùng mặt **
b. Đấm thẳng vào vùng bụng
c. Đấm vòng

58
Q
  1. KATA DORI MENUCHI là gì?
A

a. Một tay nắm vai áo và một tay đánh vào mặt
b. Một tay nắm ngực áo và một tay đánh vào mặt
c. Chém bằng hai tay

59
Q
  1. MUNE DORI MENUCHI là gì?
A

**a. Một tay nắm ngực áo và một tay đánh vào mặt **
b. Một tay nắm vai áo và một tay đánh vào mặt
c. Chém bằng hai tay

60
Q
  1. Các kỹ thuật Aikido thường chia làm mấy hướng hóa giải?
A

a. 2 hướng (Omote và Ura)
b. 3 hướng (thẳng, ngang và xiêng)
c. 4 hướng (Đông,Tây,Nam,Bắc)

61
Q
  1. UDE OSAE (Ikkyo) là gì?
A

**a. Đè cánh tay **
b. Khóa cổ tay
c. Vặn cổ tay

62
Q
  1. KOTE MAWASHI (Nikyo) là gì?
A

**a. Xoắn cổ tay
2 chiều **
b. Khóa cổ tay
c. Bẻ cổ tay

63
Q
  1. KOTE HINERI (Sankyo) là gì?
A

a. Xoắn vặn cổ tay 1 chiều
b. Khóa cổ tay
c. Vặn cổ tay

64
Q
  1. TEKUBI OSAE (Yonkyo) là gì?
A

**a. Áp đè cổ tay **
b. Bẻ cổ tay
c. Vặn cổ tay

65
Q
  1. UDE NOBASHI (Gokyo) là gì?
A

**a. Kéo giãn cánh tay **
b. Bẻ cổ tay
c. Vặn cổ tay

66
Q
  1. HIJI KIME OSAE là gì?
A

**a. Khống chế khóa khuỷu tay **
b. Khống chế đè cánh tay
c. Khóa cánh tay

67
Q
  1. UDE GARAMI là gì?
A

a. Xoắn, áp cánh tay dưới nách
b. Đè cánh tay
c. Khóa cánh tay

68
Q
  1. SHIHO NAGE là gì?
A

a. Ném bốn hướng
b. Ném cổ tay
c. Ném theo vòng tròn

69
Q
  1. KOTE GAESHI là gì?
A

a. Bẻ ngược cổ tay
b. Ném bốn hướng
c. Ném theo vòng tròn

70
Q
  1. IRIMI NAGE là gì?
A

a. Ném nhập nội
b. Ném cổ tay
c. Ném theo vòng tròn

71
Q
  1. KAITEN NAGE là gì?
A

**a. Ném theo vòng tròn **
b. Ném cổ tay
c. Ném thiên địa

72
Q
  1. TENCHI NAGE là gì?
A

a. Ném thiên địa
b. Ném cổ tay
c. Ném nhập nội

73
Q
  1. KOKYU NAGE là gì?
A

**a. Ném bằng khí lực **
b. Ném rời góc
c. Ném nhập nội

74
Q
  1. KOSHI NAGE là gì?
A

**a. Quật qua hông **
b. Ném rời góc
c. Ném nhập nội

75
Q
  1. UDE KIME NAGE là gì?
A

**a. Ném xoắn tay **
b. Ném xoắn tay
c. Ném nhập nội

76
Q
  1. JUJI GARAMI là gì?
A

**a. Khóa chữ thập **
b. Ném cổ tay
c. Ném nhập nội

77
Q
  1. SOKUMEN IRIMI NAGE là gì?
A

a. Ném trắc diện nghiêng
b. Ném theo lực Uke
c. Ném nhập nội

78
Q
  1. Kỹ thuật trung gian giữa Katame Waza và Nage Waza là?
A

**a. Nage Katame Waza **
b. Uchi Waza
c. Dori Waza

79
Q
  1. Tenshin có nghĩa là?
A

**a. Chuyển thân **
b. Hoán chuyển
c. Xoay chuyển

80
Q
  1. Tenkai có nghĩa là?
A

a. Chuyển hồi
b. Hoán chuyển
c. Di chuyển

81
Q
  1. Kaiten có nghĩa là?
A

**a. Hồi chuyển **
b. Khai chuyển
c. Chuyển thân

82
Q
  1. Hanten có nghĩa là?
A

**a. Tự xoay quanh trục cơ thể bằng hông và mũi chân **
b. Hoán chuyển thân pháp
c. Xoay chuyển thân

83
Q
  1. Tenkan có nghĩa là?
A

**a. Chuyển hoán **
b. Hồi chuyển
c. Xoay chuyển

84
Q
  1. Trong Aikido khi bị đẩy thì ?
A

a. Tenkan
b. Irimi
c. Cả a và b đều đúng

85
Q
  1. Trong Aikido khi bị kéo thì ?
A

a. Irimi
b. Tenkan
c. Cả a và b đều đúng

86
Q
  1. Vì sao Aikido có thể phù hợp cho mọi lứa tuổi?
A

**a. Vì dựa trên tự nhiên để luyện tập **
b. Không thi đấu
c. Cả a và b đều sai

87
Q
  1. Irimi Nage có mấy dạng cơ bản?
A

**a. 4 dạng: Chokusen No Irimi, Sankaku No Irimi, Shokumen Irimi, En No Irimi **
b. 3 dạng: Chokusen No Irimi, Sankaku No Irimi, En No Irimi
c. Cả a và b đều sai

88
Q
  1. Ma-ai trong Aikido là gì?
A

a. Khoảng cách hợp lý, an toàn giữa Uke và Tori
b. Khoảng cách qui định
c. Cả a và b đều sai

89
Q
  1. Đệ ngũ giáo trong Aikido là gì?
A

**a. Ikkyo, Nikyo, Sankyo, Yonkyo và Gokyo **
b. Ikkyo, Nikyo, Sankyo, Yonkyo và Shiho Nage
c. Cả a và b đều sai

90
Q
  1. Ikkyo còn gọi là gì?
A

a. Ude Osae
b. Kote Mawashi
c. Kote Hineri

91
Q
  1. Nikyo còn gọi là gì?
A

**a. Kote Mawashi **
b. Ude Osae
c. Kote Hineri

92
Q
  1. Sankyo còn gọi là gì?
A

**a. Kote Hineri **
b. Kote Mawashi
c. Ude Osae

93
Q
  1. Yonkyo còn gọi là gì?
A

a. Tekubi Osae
b. Kote Mawashi
c. Ude Osae

94
Q
  1. Gokyo còn gọi là gì?
A

**a. Ude Nobashi **
b. Kote Mawashi
c. Ude Osae