CÁC TRIỆU CHỨNG ĐƯỜNG TIẾT NIỆU DƯỚI Flashcards

1
Q

tống xuất nước tiểu ra ngoài

A

hệ thống thần kinh trung ương và

ngoại biên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

LUTS

A

Lower Urinary Tract

Symptoms

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tiểu gấp

A

đột ngột rất khó

có thể nhịn được.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tiểu nhiều lần

A

8 lần trong 24 giờ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

hội

chứng bàng quang tăng hoạt

A

Tiểu gấp

Tiểu nhiều lần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tiểu đêm

A

được biểu hiện trong đêm phải thức dậy hơn 1 lần để đi tiểu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Bàng Quang tăng hoạt

A
tiểu gấp, tiểu nhiều
lần, tiểu đêm
Thuật
ngữ này thường dùng cho trường hợp các triệu chứng không có nguyên nhân thực thể
rõ ràng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Các triệu chứng chứa đựng nước tiểu

A

Bàng Quang tăng hoạt
Tiểu đêm
Tiểu nhiều lần
Tiểu gấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

triệu chứng bế tắc” hay triệu chứng tống xuất nước tiểu

A
Tiểu khó 
Tiểu ngập ngừng:
Tia nước tiểu yếu
Tiểu không hết
Bí tiểu:
Tiểu gắt, tiểu buốt:
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tiểu khó

A

khởi động tiểu chậm, tia nước tiểu yếu, tiểu hai dòng, tiểu

nhỏ giọt, rặn khởi động tiểu bằng cơ thành bụng và tiểu ngắt quãng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

triệu chứng sau đi tiểu:

A

Cảm giác tiểu không hết:

Tiểu nhỏ giọt sau đi tiểu:

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Giai đoạn chứa đựng và đổ đầy bình thường khi

A

nước tiểu dần dần đổ đầy bàng quang nhưng cơ chóp bàng

quang không co bóp, trong lúc cổ bàng quang và niệu đạo thì đóng kín

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Sự tống xuất nước tiểu được xem

là có hiệu quả, khi

A

bệnh nhân tiểu thoải mái mà lượng nước tiểu tồn lưu sau khi tiểu
< 20 ml.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

cơ chế Sự đồng vận cơ chóp bàng quang – cơ thắt niệu đạo:

A

Khi bàng quang chưa có nước tiểu hoặc chỉ được đổ đầy một phần, áp lực còn thấp chưa
đủ kích thích các thụ cảm thể trên thành bàng quang. Khi bàng quang được đổ đầy, phản xạ
căng giãn thành bàng quang được tạo ra, khởi đầu bằng các thụ thể cảm giác, kể cả vùng niệu
đạo sau, dần dần xuất hiện nhiều cơn co bóp bàng quang. Những tín hiệu từ thụ cảm thể căng
giãn bàng quang được dẫn truyền đến đoạn tủy cùng rồi phản xạ trở lại qua các sợi “đối giao
cảm” thông qua “thần kinh chậu”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Bí tiểu: thường gặp ngay sau

A

tổn thương tủy sống hoặc do bế tắc dòng ra nặng nề

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tình trạng bế tắc dòng ra: giai đoạn

A

Giai đoạn chống đối: do quá trình bù trừ tăng sức co bóp của cơ chóp bàng quang,
nên thường không có biểu hiện triệu chứng đường tiết niệu dưới.
b) Giai đoạn chống đối không hiệu quả: tình trạng bế tắc kéo dài khiến sức co bóp cơ
chóp bàng quang suy yếu dần. Xuất hiện cột hõm và có thể có túi thừa bàng quang,
lượng nước tiểu tồn lưu đáng kể. Các triệu chứng tiểu khó, tiểu không hết, tiểu
nhiều lần rõ ràng hơn.
c) Giai đoạn mất bù: thành bàng quang xơ hóa, xuất hiện nhiều cột hõm và túi thừa.
Tiểu rất khó khăn, lượng nước tiểu tồn lưu lớn và bí tiểu. Ngược dòng bàng quang
– niệu quản ở mức nặng nề và thường kèm theo tình trạng nhiễm khuẩn, dễ dẫn
đến suy thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Gây tổn thương cấu trúc và chức năng hệ tiết niệu:

A

bàng quang: xơ hóa
niệu đạo: rlcn , viêm hẹp rò
đường tiểu trên: sỏi thận niệu quản , ứ nước thận , viêm thận ngược dòng tái phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Các nguyên nhân

A

. Bế tắc dòng ra:

  1. Rối loạn chức năng cơ chóp bàng quang: (tổn thương thần kinh – cơ)
  2. Nhiễm khuẩn:
  3. Ung bướu:
  4. Bệnh bẩm sinh:
  5. Các bệnh vùng niệu quản
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Hẹp niệu đạo nguyên nhân

A

do chấn thương xảy ra trong quá trình sử dụng dụng cụ, đặt ống
thông, hay phẫu thuật nội soi, xảy ra thường nhất ở niệu đạo hành.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

nguyên nhân thường gặp nhất gây bế tắc đường

tiết niệu dưới ở đàn ông

A

Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt

A

khó gặp , vì lúc triệu chứng thì toang rồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

nên nghi ngờ ở bệnh nhân nữ

A

sa bàng quang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

bệnh nhân lớn tuổi nghĩ tới

A

Giảm co bóp cơ chóp bàng quang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

bệnh nhân dtđ nghiện rượu nghĩ

A

Bệnh thần kinh ngoại biên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Nguyên nhân do thuốc

A

kháng cholinergic:phenothiazines

-adrenergic :ephedrine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

bảng điểm triệu chứng tuyến tiền liệt - IPSS

A

có cần học k?
Trong tháng vừa qua, bao nhiêu lần bạn cảm thấy đi tiểu không hết nước tiểu ?
Trong tháng vừa qua, bao nhiêu lần bạn cảm thấy cần phải đi tiểu lại trong vòng 2 giờ sau khi đã đi tiểu?

Trong tháng vừa qua, bao nhiêu lần bạn cảm thấy dòng nươc tiểu bị gián đoạn và ngắt quãng ?
Trong tháng vừa qua, bao nhiêu lần bạn cảm thấy khó nín tiểu đươc ?

Trong tháng vừa qua, bao nhiêu lần bạn cảm thấy dòng nước tiểu chảy yếu đi ?

Trong tháng vừa qua, bao nhiêu lần bạn phải gắng sức mới tiểu được?

Trong tháng vừa qua, trung bình bao nhiêu lần bạn phải thức dậy đi tiểu mỗi đêm ?

Không lần nào : 0 điểm
It hơn 1 trong 5 lần : 1 điểm
It hơn một nữa số lần : 2 điểm
Khoãng một nữa số lần : 3 điểm
Nhiều hơn một nữa số lần : 4 điểm
Hầu như luôn luôn : 5 điểm
0-8-20
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

bệnh sử chú ý

A

tiền sử phẫu thuật , nhiễm khuẩn , chít hẹp , u bướu , sỏi , chảy máu
đặc biệt tập trung vào bệnh mạch máu (tim, não và mạch máo ngoại
biên), bệnh phổi (hen suyễn, bệnh phổi bế tắc mãn tính), bệnh thần kinh (tham khảo bài “Bàng
quang hỗn loạn thần kinh”), các thói quen (nghiện rượu, thuốc lá) và các thuốc đã và đang sử
dụng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Khám thực thể

A
khám vùng chậu
khám vùng hạ sườn và bụng
khám sinh dục nam
khám tiền liệt
khám thần kinh
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Khám vùng chậu:
ở nữ
nam

A

Ở nữ giới nên đánh giá có hay không tình trạng sa bàng quang
Ở Nam giới cần khám tình trạng da qui đầu, niệu đạo và thăm khám tuyến tiền liệt
bằng ngón tay qua trực tràng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Khám vùng hạ sườn và bụng
Ở bệnh nhân gầy ốm, bàng quang có thể sờ bằng tay hay gõ được khi chứa hơn ……
nước tiểu.
Trong bí tiểu mạn, bờ trên của bàng quang có thể …., ……có thể gây cảm giác khó chịu hoặc tiểu gấp, hoặc cả hai.
Nên sờ và gõ vùng hạ sườn để ………………….

A

Ở bệnh nhân gầy ốm, bàng quang có thể sờ bằng tay hay gõ được khi chứa hơn 200ml
nước tiểu.
Trong bí tiểu mạn, bờ trên của bàng quang có thể gần tới rốn, ấn vào bàng quang đang
căng có thể gây cảm giác khó chịu hoặc tiểu gấp, hoặc cả hai.
Nên sờ và gõ vùng hạ sườn để phát hiện khối u hay cảm giác căng đau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Khám cơ quan sinh dục nam

A

đứng
người khám ngồi
qui đầu , miệng niệu đạo
tìm u tinh hoàn , thoát vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Khám tuyến tiền liệt tư thế

A

bệnh nhân nằm khom hoặc nghiêng khom

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

khám tuyến tiền liệt đánh giá

A

tuyến tiền liệt

cơ vòng hậu môn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Cơ vòng hậu môn lỏng lẻo

A

do bệnh thần

kinh ngoại biên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

tăng sinh tuyến tiền liệt khám thấy sớm nhất

A

mất rãnh giữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

mật độ ttl

A

cơ khép ngón cái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Khám thần kinh

A

ồm cảm giác tầng sinh môn và đánh giá phản xạ hành hang. Phản xạ hành hang có
thể thực hiện lúc khám trực tràng bằng cách bóp nhẹ đầu dương vật để đánh giá sự co thắt
cơ vòng hậu môn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Các xét nghiệm thường qui

A

Các xét nghiệm nước tiểu: tổng phân tích nước tiểu,
soi nhuộm nước tiểu tìm vi khuẩn.
Các xét nghiệm máu: công thức máu toàn phần,
creatinine máu,
urê huyết,
đường huyết và
điện giải đồ máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Các xét nghiệm chuyên sâu

A

Cấy nước tiểu làm kháng sinh đồ.

  • 12-
  • Thực hiện bilan chẩn đoán lao niệu
  • Đối với đàn ông trên 50 tuổi, nên thử kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt (PSA).
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

PSA

A

kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Siêu âm thận và bàng quang khi

A

đánh giá thường quy khi nhiễm khuẩn tái phát,
tăng
urê máu,
có phẫu thuật hoặc đã từng có sỏi niệu đường tiết niệu trước đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

UIV chỉ định

A

tiểu máu (vi thể hay đại thể) hoặc có tình trạng thận ứ nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

UIV/CT bị chống chỉ định tương đối.

A

bệnh nhân bị suy giảm

chức năng thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Chụp niệu đạo – bàng quang ngược dòng khi

A

tổn thương niệu đạo trước , từ honahf niệu dục ra trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Chụp bàng quang – niệu đạo lúc đi tiểu khi

A

nghi ngờ bế tắc cổ bàng quang, niệu đạo

hoặc sa bàng quang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Nội soi bàng quang – niệu đạo:

A

mighty

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

MRI

A

phát hiện các
thương tổn thần kinh vùng tủy sống và vùng chậu, giúp chẩn đoán nguyên nhân gây ra
bàng quang hỗn loạn thần kinh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Phép đo niệu dòng

A

Phép đo niệu dòng được kết hợp với đo thể tích nước tiểu tồn lưu giúp đánh giá chính
xác hơn tình trạng bế tắc dòng ra.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Phép đo áp lực bàng quang

A

chỉ định ở các bệnh nhân có triệu chứng bế tắc đường tiết niệu dưới,
nhưng nghi ngờ có tình trạng bất ổn định cơ chóp bàng quang.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Phép đo áp lực – niệu dòng

A

chỉ định trong những trường hợp có các triệu chứng đường tiết niệu
dưới kháng lại điều trị chuẩn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Điều trị tăng hoạt tính cơ chóp bàng quang

A

Thay đổi hành vi và chế độ ăn uống:
Điều trị bằng thuốc
-a) Các thuốc kháng cholinergic và thụ cảm thể muscarinic:
-b) Chất đồng vận beta-3
-c) Thuốc chống co thắt:
d) Thuốc chống trầm cảm 3 vòng
e) Các thuốc chống lợi niệu::desmopressin
Điều trị bằng phản hồi sinh học:tập luyện kéo dài thời gian
giữa các lần đi tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Điều trị giảm hoạt tính cơ chóp bàng quang

A

bethanechol chloride

thông tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Bệnh nhân chấn thương thận mới vô cần

A
Dịch truyền
Kháng sinh
Giảm đau
Mềm phân
Nằm yên tại giường
Cầm máu
54
Q

Các yếu tố làm phức tạp nhiễm khuẩn niệu

A
Bất thường cấu trúc hoặc chức năng đường tiết niệu
Nam
Thai kỳ
Đái tháo đường
Suy giảm miễn dịch
NKN ở trẻ em
Sử dụng kháng sinh gần đây
Thông niệu đạo bàng quang
Dụng cụ đường tiết niệu
NK bệnh viện
Triệu chứng kéo dài hơn 7 ngày trước khi đến bệnh viện
55
Q

Tái nhiễm và tái phát

A

Tái nhiễm (Reinfection): NKĐTN mới với sự xâm nhập lại của vi khuẩn mới vào
đường niệu từ bên ngoài
• Tái phát/Khuẩn niệu dai dẳng (Relapse/Bacterial persistence): NKĐTN do cùng 1
loại vi khuẩn mắc lại từ một ổ nhiễm khuẩn trên đường tiết niệu.

56
Q

phân biệt nhiễm trùng tiểu cấp tính và mạn tính

A

Cấp tính: triệu chứng rầm rộ như tiểu buốt, tiểu mủ, sốt, mệt mỏi, ớn lạnh
− Mạn tính: triệu chứng kín đáo kéo dài như tiểu nhiều lần, tiểu đục…

57
Q

Nước tiểu ức chế vi khuẩn phát triển nhờ vào nồng độ cao của
……..,
….,.
..
….. là một loại đạm do thận tiết ra, giúp vô hiệu hóa khả năng
bám dính của vi khuẩn.

A

Nước tiểu ức chế vi khuẩn phát triển nhờ vào nồng độ cao của urea, acid hữu cơ và pH thấp.
Uromodulin (protein Tamm – Horsfall) là một loại đạm do thận tiết ra, giúp vô hiệu hóa khả năng
bám dính của vi khuẩn.

58
Q

trong Những yếu tố gây bệnh , yếu tố nào quan trọng nhất

A

tính bám dính

59
Q

tác nhân thường gặp nhất của NKĐTN đơn thuần trong cộng đồng

A

Escherichia coli

60
Q

Trong các NKĐTN phức tạp, đặc biệt là nhiễm khuẩn tái đi tái lại nhiều lần thì
tác nhân thường gặp hơn là

A

E.coli, Pseudomonas aeruginosa và Enterococcus spp theo thấy thái

61
Q
NKĐTN cấp
đơn thuần ở
nữ; viêm bàng
quang cấp đơn
thuần ở nữ ls
A

Tiểu khó, tiểu gắt, tiểu lắt nhắt và đau trên
xương mu.
Không có triệu chứng 4 tuần trước khi xuất hiện
Không sốt hay đau hông lưng

62
Q

Viêm thận –
bể thận cấp
đơn thuần ls

A

Sốt, ớn lạnh.
Đau hông lưng khi khám.
Loại trừ các chẩn đoán khác nên đặt ở cuối

63
Q
NKĐTN cấp
đơn thuần ở
nữ; viêm bàng
quang cấp đơn
thuần ở nữ vi sinh
A

≥ 10 bạch cầu/mm3
≥ 103 cfu/ml tác nhân vi
khuẩn trong CCMS

64
Q

Viêm thận –
bể thận cấp
đơn thuần ls

A

≥ 10 bạch cầu/ul
≥ 104 cfu/ml tác nhân vi
khuẩn trong CCMS

65
Q

(CCMS =

A

Clean-catch midstream

urine)Lấy nước tiểu giữa dòng

66
Q

NKĐTN

phức tạp ls

A

Tiểu khó, tiểu gắt, tiểu lắt nhắt và đau trên
xương mu.
Sốt, ớn lạnh
có yếu tố phức tạp

67
Q

NKĐTN

phức tạp vi sinh

A
≥ 10 bạch cầu/mm3
≥ 105 cfu/ml tác nhân vi
khuẩn trong CCMS ở nữ
≥ 104 cfu/ml tác nhân vi
khuẩn trong CCMS ở nam
hoặc lấy qua ống thông thẳng
ở nữ
68
Q

NKĐTN
không triệu
chứng vi sinh

A

≥ 10 bạch cầu/mm3
≥ 105 cfu/ml tác nhân vi
khuẩn trong CCMS khảo sát
cách nhau >24 giờ

69
Q

Fosfomycin và fluoroquinolones

A

chọn cái nào

70
Q

thời gian điều trị kháng sinh người lớn và trẻ em

A

1 đến 4 tuần

ừ 7 - 14 ngày.

71
Q

nguyên tắc 4 chữ “Đ”

A

đúng loại kháng sinh, đúng liều, đúng thời gian và điều chỉnh xuống thang theo
tác nhân gây bệnh.

72
Q

Mục đích của điều trị ngoại khoa trong NKĐTN

A

loại bỏ ổ vi khuẩn và bế tắc đường
tiết niệu, rạch mở và thoát lưu ổ áp xe, lấy bỏ các vật ngoại lai gây nhiễm khuẩn. Vì vậy, nếu xác
định được các yếu tố gây NKĐTN phức tạp thì điều trị hoặc loại bỏ các yếu tố này nên được thực
hiện sớm.

73
Q

Nội soi bàng quang – niệu đạo: được chỉ định trong trường hợp VBQ

A

có tiểu máu đại thể hay vi

thể tồn tại dai dẳng sau khi điều trị.

74
Q

Nội soi bàng quang nên được trì hoãn cho đến khi

A

nhiễm trùng

cấp tính đã được điều trị

75
Q

Chẩn đoán phân biệt VBQ

A

Viêm bàng quang do lao, VBQ kẽ, bướu BQ, viêm TTL.

76
Q

ks cho VBQ đầu tiên

A

Fosfomycin
, hay
Nitrofurantoin, kháng sinh thay thế là Fluoroquinolone

77
Q

ks cho VBQ đầu tiên thời gian

A

3 đến 7 ngày

78
Q

thời gian dùng ks của bn đtđ VBQ

A

7 ngày

79
Q

ks thay thế cho fluoroquinolone

A

piperacillin-tazobactam

80
Q

cấy nước tiểu lại khi

A

72h điều trị ks mà vẫn có triệu chứng

cấy lại sau 2 tuần để chắc chắn

81
Q

pH trong NKĐTN

A

nguyên nhân protues

82
Q

có dùng xạ hình thận trong viêm đài bể thận không

A

éo

83
Q

Chẩn đoán phân biệt viêm đài bể thận

A

viêm tụy cấp, viêm túi mật cấp, viêm ruột thừa, viêm túi thừa, viêm
đáy phổi

84
Q

Cần làm ngay vđbtc

A

CTM, TPTNT, cấy nước tiểu và kháng sinh đồ

85
Q

thời gian điều trị vđbtc

A

2w

86
Q

phải ……trong ……. sau điều trị, nếu vẫn còn nên điều

trị theo KSĐ

A

VK phải được thanh lọc khỏi nước tiểu trong 24-48h sau điều trị, nếu vẫn còn nên điều
trị theo KSĐ

87
Q

KS đầu tay và ks thay thế

A
flouroquinolone ( Carbapenem ở việt nam)
celphalosporin 3(cefotaxim)
88
Q

Fosfomycin không dùng cho

A

Bn viêm thận bể thận

89
Q

Cotrim và nitrofuratonib k dùng cho bn

A

Có thai

90
Q

Trường hợp nào k nên chụp ct scan hệ niệu có cản quang

A

Suy thận do thuốc cản quang

91
Q

Procalcitonin dùng khi nào

A

Dùng khi sốt cao chuẩn bị vào shock nk

92
Q

Nq kích thước bt

A

Tối đa 7mm

93
Q

Ccđ nktn nội soi ngược dòng và tán sỏi qua da

A

Nkđtn

94
Q

Triệu chứng bắt buộc phải có của oap

Và thứ tự

A

Tiểu gấp
Tiểu nhiều
Tiểu đêm.tiểu không kiểm soát

95
Q

Nn chủ yếu của chấn thương thận

A

96
Q

Pb chấn thương và vết thương

A

Tù và nhọn

97
Q

Chẩn đoán tuần tụe

A

Chấn thương thận độ mấy sau tai nạn giao thông giờ thứ

98
Q

Phận độ chấn thương thận và cđ chắn thương thâbj

A

Ct-scan có cản quang

99
Q

Phận độ chấn thương thận theo mạch máu

A

Mm

100
Q

Nguyên tắc điều trị

A

Hồi sức
Nội hoặc ngoại
Độ 5: nếu k chảy máu , hoặc có thể khâu nối cầm đc thì mổ thám sát cắt bán phần bảo tồn
Độ 4:cắt bán phần
Cho bệnh nhân nằm yên nghỉ ngơi tại giường , uống nhiều nước
Cho duphalac thuốc mềm phân để bn khỏi rặn
Không thăm khám mạnh bạo

101
Q

Lưu ý khi hỏi nhớ hỏi thời gian nv

A

.

102
Q

Phân loại vỡ bàng quang

A

Trong phúc mạc

Ngoài phúc mạc

103
Q

Cơ chế chấn thương

A

Căng đầy sau đó va đập

104
Q

Triệu chứng vỡ bàng quang

A
Máu ở miệng niệu đạo không tiểu máu
K đi tiểu đc, k mắc tiểu
Sau tai nạn
Dịch ổ bụng
Đau bụng
105
Q

Cls vỡ bàng quang

A

Siêu âm : dịch ổ bụng , bàng quang mất liên tục
Cystograph:cls chính để cđ, thông niệu đạo bơm cản quang 300ml tan trong nước vào bàng quang , 3 phim:
- chưa bơm thuốc,
- bơm thuốc
-rút ra chụp thêm 1 cái nữa cho chắc
Chụp ct cản quang thì muộn( thì thải thuốc)

106
Q

Điều trị vỡ bàng quang

A

Mổ cấp cứu nhất với vbq trong pm

Ngoài pm k có tổn thương cq đi kèm thường đặt ống thông niệu đạo lớn để bq tự lành nhưng ở vn mổ luôn

107
Q

Niệu đạo có mấy phần

A

2 phần:
Niệu đạo trước:niệu đạo dương vật niệu đạo hành
Niệu đạo sau:niệu đạo ttl , niệu đạo màng

108
Q

Cơ chế chấn thương chấn thương nđ

A

Gãy khung chậu , 2 dây chằng dời ra 2 bên trái ngược làm xé nđ ra

109
Q

Triệu chứng ctnđ sau

A

Đau bụng dưới

Không có kn đi tiểu

110
Q

Khi có chảy máu ngoài niệu đạo thì ccđ

A

Đặt niệu đạo

111
Q

Khám ctnđ sau

A

Vasa rectum: ttl di chuyển lên , máu tụ sờ được

Khám niệu đạo dương vật

112
Q

Cls nào ctnđ sau

A

Xq: thuốc cản quang tự do quanh cản quang

113
Q

Cđpb vỡ bq và rách nđ

A

Cầu bàng quang

Mổ cấp cứu

114
Q

Điều trị ct nđ

A

Mổ mở
Đặt bàng quang ra da
Tạo hình niệu đạo

115
Q

Chấn thương niệu đạo trước cơ chế

A

Bầm dập: straddle( té cầu khỉ) ,

Nứt rách:ngoài , thầy thuốc đặt đồ

116
Q

Triệu chứng

A

Tụ máu hình cánh bướm ở tâng sinh môn

117
Q

Khám ctnđ trước, xử lí

A

Tầng sinh mô

Sưng đau , khối maud tụ , k cho bn đi tiểu, khám vasa rectum.chụp urethrogram

118
Q

đtrị ct nđ trước

A

K đau chảy máu nhiều thì điều trị nội khoa
Có rách niệu đạo thì: mở bàng quang ra da ,
Chụp VCUG , theo dõi xử trí. Nếu bất thương mới mổ ( hẹp)

119
Q

Sỏi bn là chẩn đoán

A

8mm

120
Q

Chẩn đoán pb cơn đau quặn thận

A

Tắc ruột
Cơn đau quặn mật
Vrt

121
Q

Nguyên nhân phản ứng viên xung quanh thận do sỏi

A

Vỡ nhỏ gây leak ra ngoài

122
Q

Cơ chế ói và chướng bụng trong cơn đau quặn thận

A

Cơ trơn bóp chung nên ruột bóp chung với nq gây ói , sau đó ruột thích nghi liệt co bóp

123
Q

Phân biệt liệt ruột ở tụy , mật , phúc mạc với sỏi

A

Vị trí , dịch , dày thành

124
Q

Độ dày của ttl giống gì

A

Mũi

125
Q

Các tư thế

A

Sản khoa

Chổng mông

126
Q

Psa bt làm psa nào

A

Psa total

127
Q

Psa bn đi sinh thiết

A

10

128
Q

Psa 4-10 thì khi nào làm gpb

A

Free\total>25%

129
Q

Cđpb ttl

A
Hẹp niệu đạo
Nktn
Xơ cứng cổ bq
Sỏi bq
Bqtk
Chấn thương tsm
130
Q

Bqtk pb ttl

A

Chấn thương cột sống
Đột quỵ
Đái tháo đường
Hay than phiền táo bón

131
Q

Điều trị

A

IPSS
0-8 theo dõi
8-10 alpha blocker ari

132
Q

5 ari làm gì

A

Biến testoterone thành dites gây sinh lí yếu , liệt dương có thể giảm ttl xuống 30%