CÁC TRIỆU CHỨNG ĐƯỜNG TIẾT NIỆU DƯỚI Flashcards

1
Q

tống xuất nước tiểu ra ngoài

A

hệ thống thần kinh trung ương và

ngoại biên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

LUTS

A

Lower Urinary Tract

Symptoms

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tiểu gấp

A

đột ngột rất khó

có thể nhịn được.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tiểu nhiều lần

A

8 lần trong 24 giờ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

hội

chứng bàng quang tăng hoạt

A

Tiểu gấp

Tiểu nhiều lần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tiểu đêm

A

được biểu hiện trong đêm phải thức dậy hơn 1 lần để đi tiểu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Bàng Quang tăng hoạt

A
tiểu gấp, tiểu nhiều
lần, tiểu đêm
Thuật
ngữ này thường dùng cho trường hợp các triệu chứng không có nguyên nhân thực thể
rõ ràng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Các triệu chứng chứa đựng nước tiểu

A

Bàng Quang tăng hoạt
Tiểu đêm
Tiểu nhiều lần
Tiểu gấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

triệu chứng bế tắc” hay triệu chứng tống xuất nước tiểu

A
Tiểu khó 
Tiểu ngập ngừng:
Tia nước tiểu yếu
Tiểu không hết
Bí tiểu:
Tiểu gắt, tiểu buốt:
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tiểu khó

A

khởi động tiểu chậm, tia nước tiểu yếu, tiểu hai dòng, tiểu

nhỏ giọt, rặn khởi động tiểu bằng cơ thành bụng và tiểu ngắt quãng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

triệu chứng sau đi tiểu:

A

Cảm giác tiểu không hết:

Tiểu nhỏ giọt sau đi tiểu:

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Giai đoạn chứa đựng và đổ đầy bình thường khi

A

nước tiểu dần dần đổ đầy bàng quang nhưng cơ chóp bàng

quang không co bóp, trong lúc cổ bàng quang và niệu đạo thì đóng kín

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Sự tống xuất nước tiểu được xem

là có hiệu quả, khi

A

bệnh nhân tiểu thoải mái mà lượng nước tiểu tồn lưu sau khi tiểu
< 20 ml.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

cơ chế Sự đồng vận cơ chóp bàng quang – cơ thắt niệu đạo:

A

Khi bàng quang chưa có nước tiểu hoặc chỉ được đổ đầy một phần, áp lực còn thấp chưa
đủ kích thích các thụ cảm thể trên thành bàng quang. Khi bàng quang được đổ đầy, phản xạ
căng giãn thành bàng quang được tạo ra, khởi đầu bằng các thụ thể cảm giác, kể cả vùng niệu
đạo sau, dần dần xuất hiện nhiều cơn co bóp bàng quang. Những tín hiệu từ thụ cảm thể căng
giãn bàng quang được dẫn truyền đến đoạn tủy cùng rồi phản xạ trở lại qua các sợi “đối giao
cảm” thông qua “thần kinh chậu”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Bí tiểu: thường gặp ngay sau

A

tổn thương tủy sống hoặc do bế tắc dòng ra nặng nề

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tình trạng bế tắc dòng ra: giai đoạn

A

Giai đoạn chống đối: do quá trình bù trừ tăng sức co bóp của cơ chóp bàng quang,
nên thường không có biểu hiện triệu chứng đường tiết niệu dưới.
b) Giai đoạn chống đối không hiệu quả: tình trạng bế tắc kéo dài khiến sức co bóp cơ
chóp bàng quang suy yếu dần. Xuất hiện cột hõm và có thể có túi thừa bàng quang,
lượng nước tiểu tồn lưu đáng kể. Các triệu chứng tiểu khó, tiểu không hết, tiểu
nhiều lần rõ ràng hơn.
c) Giai đoạn mất bù: thành bàng quang xơ hóa, xuất hiện nhiều cột hõm và túi thừa.
Tiểu rất khó khăn, lượng nước tiểu tồn lưu lớn và bí tiểu. Ngược dòng bàng quang
– niệu quản ở mức nặng nề và thường kèm theo tình trạng nhiễm khuẩn, dễ dẫn
đến suy thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Gây tổn thương cấu trúc và chức năng hệ tiết niệu:

A

bàng quang: xơ hóa
niệu đạo: rlcn , viêm hẹp rò
đường tiểu trên: sỏi thận niệu quản , ứ nước thận , viêm thận ngược dòng tái phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Các nguyên nhân

A

. Bế tắc dòng ra:

  1. Rối loạn chức năng cơ chóp bàng quang: (tổn thương thần kinh – cơ)
  2. Nhiễm khuẩn:
  3. Ung bướu:
  4. Bệnh bẩm sinh:
  5. Các bệnh vùng niệu quản
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Hẹp niệu đạo nguyên nhân

A

do chấn thương xảy ra trong quá trình sử dụng dụng cụ, đặt ống
thông, hay phẫu thuật nội soi, xảy ra thường nhất ở niệu đạo hành.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

nguyên nhân thường gặp nhất gây bế tắc đường

tiết niệu dưới ở đàn ông

A

Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt

A

khó gặp , vì lúc triệu chứng thì toang rồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

nên nghi ngờ ở bệnh nhân nữ

A

sa bàng quang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

bệnh nhân lớn tuổi nghĩ tới

A

Giảm co bóp cơ chóp bàng quang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

bệnh nhân dtđ nghiện rượu nghĩ

A

Bệnh thần kinh ngoại biên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Nguyên nhân do thuốc
kháng cholinergic:phenothiazines | -adrenergic :ephedrine
26
bảng điểm triệu chứng tuyến tiền liệt - IPSS
có cần học k? Trong tháng vừa qua, bao nhiêu lần bạn cảm thấy đi tiểu không hết nước tiểu ? Trong tháng vừa qua, bao nhiêu lần bạn cảm thấy cần phải đi tiểu lại trong vòng 2 giờ sau khi đã đi tiểu? Trong tháng vừa qua, bao nhiêu lần bạn cảm thấy dòng nươc tiểu bị gián đoạn và ngắt quãng ? Trong tháng vừa qua, bao nhiêu lần bạn cảm thấy khó nín tiểu đươc ? Trong tháng vừa qua, bao nhiêu lần bạn cảm thấy dòng nước tiểu chảy yếu đi ? Trong tháng vừa qua, bao nhiêu lần bạn phải gắng sức mới tiểu được? Trong tháng vừa qua, trung bình bao nhiêu lần bạn phải thức dậy đi tiểu mỗi đêm ? ``` Không lần nào : 0 điểm It hơn 1 trong 5 lần : 1 điểm It hơn một nữa số lần : 2 điểm Khoãng một nữa số lần : 3 điểm Nhiều hơn một nữa số lần : 4 điểm Hầu như luôn luôn : 5 điểm 0-8-20 ```
27
bệnh sử chú ý
tiền sử phẫu thuật , nhiễm khuẩn , chít hẹp , u bướu , sỏi , chảy máu đặc biệt tập trung vào bệnh mạch máu (tim, não và mạch máo ngoại biên), bệnh phổi (hen suyễn, bệnh phổi bế tắc mãn tính), bệnh thần kinh (tham khảo bài “Bàng quang hỗn loạn thần kinh”), các thói quen (nghiện rượu, thuốc lá) và các thuốc đã và đang sử dụng.
28
Khám thực thể
``` khám vùng chậu khám vùng hạ sườn và bụng khám sinh dục nam khám tiền liệt khám thần kinh ```
29
Khám vùng chậu: ở nữ nam
Ở nữ giới nên đánh giá có hay không tình trạng sa bàng quang Ở Nam giới cần khám tình trạng da qui đầu, niệu đạo và thăm khám tuyến tiền liệt bằng ngón tay qua trực tràng.
30
Khám vùng hạ sườn và bụng Ở bệnh nhân gầy ốm, bàng quang có thể sờ bằng tay hay gõ được khi chứa hơn ...... nước tiểu. Trong bí tiểu mạn, bờ trên của bàng quang có thể ...., ......có thể gây cảm giác khó chịu hoặc tiểu gấp, hoặc cả hai. Nên sờ và gõ vùng hạ sườn để ......................
Ở bệnh nhân gầy ốm, bàng quang có thể sờ bằng tay hay gõ được khi chứa hơn 200ml nước tiểu. Trong bí tiểu mạn, bờ trên của bàng quang có thể gần tới rốn, ấn vào bàng quang đang căng có thể gây cảm giác khó chịu hoặc tiểu gấp, hoặc cả hai. Nên sờ và gõ vùng hạ sườn để phát hiện khối u hay cảm giác căng đau.
31
Khám cơ quan sinh dục nam
đứng người khám ngồi qui đầu , miệng niệu đạo tìm u tinh hoàn , thoát vị
32
Khám tuyến tiền liệt tư thế
bệnh nhân nằm khom hoặc nghiêng khom
33
khám tuyến tiền liệt đánh giá
tuyến tiền liệt | cơ vòng hậu môn
34
Cơ vòng hậu môn lỏng lẻo
do bệnh thần | kinh ngoại biên.
35
tăng sinh tuyến tiền liệt khám thấy sớm nhất
mất rãnh giữa
36
mật độ ttl
cơ khép ngón cái
37
Khám thần kinh
ồm cảm giác tầng sinh môn và đánh giá phản xạ hành hang. Phản xạ hành hang có thể thực hiện lúc khám trực tràng bằng cách bóp nhẹ đầu dương vật để đánh giá sự co thắt cơ vòng hậu môn.
38
Các xét nghiệm thường qui
Các xét nghiệm nước tiểu: tổng phân tích nước tiểu, soi nhuộm nước tiểu tìm vi khuẩn. Các xét nghiệm máu: công thức máu toàn phần, creatinine máu, urê huyết, đường huyết và điện giải đồ máu
39
Các xét nghiệm chuyên sâu
Cấy nước tiểu làm kháng sinh đồ. - 12- - Thực hiện bilan chẩn đoán lao niệu - Đối với đàn ông trên 50 tuổi, nên thử kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt (PSA).
40
PSA
kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt
41
Siêu âm thận và bàng quang khi
đánh giá thường quy khi nhiễm khuẩn tái phát, tăng urê máu, có phẫu thuật hoặc đã từng có sỏi niệu đường tiết niệu trước đó.
42
UIV chỉ định
tiểu máu (vi thể hay đại thể) hoặc có tình trạng thận ứ nước
43
UIV/CT bị chống chỉ định tương đối.
bệnh nhân bị suy giảm | chức năng thận
44
Chụp niệu đạo – bàng quang ngược dòng khi
tổn thương niệu đạo trước , từ honahf niệu dục ra trước
45
Chụp bàng quang – niệu đạo lúc đi tiểu khi
nghi ngờ bế tắc cổ bàng quang, niệu đạo | hoặc sa bàng quang
46
Nội soi bàng quang – niệu đạo:
mighty
47
MRI
phát hiện các thương tổn thần kinh vùng tủy sống và vùng chậu, giúp chẩn đoán nguyên nhân gây ra bàng quang hỗn loạn thần kinh.
48
Phép đo niệu dòng
Phép đo niệu dòng được kết hợp với đo thể tích nước tiểu tồn lưu giúp đánh giá chính xác hơn tình trạng bế tắc dòng ra.
49
Phép đo áp lực bàng quang
chỉ định ở các bệnh nhân có triệu chứng bế tắc đường tiết niệu dưới, nhưng nghi ngờ có tình trạng bất ổn định cơ chóp bàng quang.
50
Phép đo áp lực – niệu dòng
chỉ định trong những trường hợp có các triệu chứng đường tiết niệu dưới kháng lại điều trị chuẩn.
51
Điều trị tăng hoạt tính cơ chóp bàng quang
Thay đổi hành vi và chế độ ăn uống: Điều trị bằng thuốc -a) Các thuốc kháng cholinergic và thụ cảm thể muscarinic: -b) Chất đồng vận beta-3 -c) Thuốc chống co thắt: d) Thuốc chống trầm cảm 3 vòng e) Các thuốc chống lợi niệu::desmopressin Điều trị bằng phản hồi sinh học:tập luyện kéo dài thời gian giữa các lần đi tiểu
52
Điều trị giảm hoạt tính cơ chóp bàng quang
bethanechol chloride | thông tiểu
53
Bệnh nhân chấn thương thận mới vô cần
``` Dịch truyền Kháng sinh Giảm đau Mềm phân Nằm yên tại giường Cầm máu ```
54
Các yếu tố làm phức tạp nhiễm khuẩn niệu
``` Bất thường cấu trúc hoặc chức năng đường tiết niệu Nam Thai kỳ Đái tháo đường Suy giảm miễn dịch NKN ở trẻ em Sử dụng kháng sinh gần đây Thông niệu đạo bàng quang Dụng cụ đường tiết niệu NK bệnh viện Triệu chứng kéo dài hơn 7 ngày trước khi đến bệnh viện ```
55
Tái nhiễm và tái phát
Tái nhiễm (Reinfection): NKĐTN mới với sự xâm nhập lại của vi khuẩn mới vào đường niệu từ bên ngoài • Tái phát/Khuẩn niệu dai dẳng (Relapse/Bacterial persistence): NKĐTN do cùng 1 loại vi khuẩn mắc lại từ một ổ nhiễm khuẩn trên đường tiết niệu.
56
phân biệt nhiễm trùng tiểu cấp tính và mạn tính
Cấp tính: triệu chứng rầm rộ như tiểu buốt, tiểu mủ, sốt, mệt mỏi, ớn lạnh − Mạn tính: triệu chứng kín đáo kéo dài như tiểu nhiều lần, tiểu đục…
57
Nước tiểu ức chế vi khuẩn phát triển nhờ vào nồng độ cao của ........, ....,. .. ..... là một loại đạm do thận tiết ra, giúp vô hiệu hóa khả năng bám dính của vi khuẩn.
Nước tiểu ức chế vi khuẩn phát triển nhờ vào nồng độ cao của urea, acid hữu cơ và pH thấp. Uromodulin (protein Tamm – Horsfall) là một loại đạm do thận tiết ra, giúp vô hiệu hóa khả năng bám dính của vi khuẩn.
58
trong Những yếu tố gây bệnh , yếu tố nào quan trọng nhất
tính bám dính
59
tác nhân thường gặp nhất của NKĐTN đơn thuần trong cộng đồng
Escherichia coli
60
Trong các NKĐTN phức tạp, đặc biệt là nhiễm khuẩn tái đi tái lại nhiều lần thì tác nhân thường gặp hơn là
E.coli, Pseudomonas aeruginosa và Enterococcus spp theo thấy thái
61
``` NKĐTN cấp đơn thuần ở nữ; viêm bàng quang cấp đơn thuần ở nữ ls ```
Tiểu khó, tiểu gắt, tiểu lắt nhắt và đau trên xương mu. Không có triệu chứng 4 tuần trước khi xuất hiện Không sốt hay đau hông lưng
62
Viêm thận – bể thận cấp đơn thuần ls
Sốt, ớn lạnh. Đau hông lưng khi khám. Loại trừ các chẩn đoán khác nên đặt ở cuối
63
``` NKĐTN cấp đơn thuần ở nữ; viêm bàng quang cấp đơn thuần ở nữ vi sinh ```
≥ 10 bạch cầu/mm3 ≥ 103 cfu/ml tác nhân vi khuẩn trong CCMS
64
Viêm thận – bể thận cấp đơn thuần ls
≥ 10 bạch cầu/ul ≥ 104 cfu/ml tác nhân vi khuẩn trong CCMS
65
(CCMS =
Clean-catch midstream | urine)Lấy nước tiểu giữa dòng
66
NKĐTN | phức tạp ls
Tiểu khó, tiểu gắt, tiểu lắt nhắt và đau trên xương mu. Sốt, ớn lạnh có yếu tố phức tạp
67
NKĐTN | phức tạp vi sinh
``` ≥ 10 bạch cầu/mm3 ≥ 105 cfu/ml tác nhân vi khuẩn trong CCMS ở nữ ≥ 104 cfu/ml tác nhân vi khuẩn trong CCMS ở nam hoặc lấy qua ống thông thẳng ở nữ ```
68
NKĐTN không triệu chứng vi sinh
≥ 10 bạch cầu/mm3 ≥ 105 cfu/ml tác nhân vi khuẩn trong CCMS khảo sát cách nhau >24 giờ
69
Fosfomycin và fluoroquinolones
chọn cái nào
70
thời gian điều trị kháng sinh người lớn và trẻ em
1 đến 4 tuần | ừ 7 - 14 ngày.
71
nguyên tắc 4 chữ “Đ”
đúng loại kháng sinh, đúng liều, đúng thời gian và điều chỉnh xuống thang theo tác nhân gây bệnh.
72
Mục đích của điều trị ngoại khoa trong NKĐTN
loại bỏ ổ vi khuẩn và bế tắc đường tiết niệu, rạch mở và thoát lưu ổ áp xe, lấy bỏ các vật ngoại lai gây nhiễm khuẩn. Vì vậy, nếu xác định được các yếu tố gây NKĐTN phức tạp thì điều trị hoặc loại bỏ các yếu tố này nên được thực hiện sớm.
73
Nội soi bàng quang – niệu đạo: được chỉ định trong trường hợp VBQ
có tiểu máu đại thể hay vi | thể tồn tại dai dẳng sau khi điều trị.
74
Nội soi bàng quang nên được trì hoãn cho đến khi
nhiễm trùng | cấp tính đã được điều trị
75
Chẩn đoán phân biệt VBQ
Viêm bàng quang do lao, VBQ kẽ, bướu BQ, viêm TTL.
76
ks cho VBQ đầu tiên
Fosfomycin , hay Nitrofurantoin, kháng sinh thay thế là Fluoroquinolone
77
ks cho VBQ đầu tiên thời gian
3 đến 7 ngày
78
thời gian dùng ks của bn đtđ VBQ
7 ngày
79
ks thay thế cho fluoroquinolone
piperacillin-tazobactam
80
cấy nước tiểu lại khi
72h điều trị ks mà vẫn có triệu chứng | cấy lại sau 2 tuần để chắc chắn
81
pH trong NKĐTN
nguyên nhân protues
82
có dùng xạ hình thận trong viêm đài bể thận không
éo
83
Chẩn đoán phân biệt viêm đài bể thận
viêm tụy cấp, viêm túi mật cấp, viêm ruột thừa, viêm túi thừa, viêm đáy phổi
84
Cần làm ngay vđbtc
CTM, TPTNT, cấy nước tiểu và kháng sinh đồ
85
thời gian điều trị vđbtc
2w
86
phải ......trong ....... sau điều trị, nếu vẫn còn nên điều | trị theo KSĐ
VK phải được thanh lọc khỏi nước tiểu trong 24-48h sau điều trị, nếu vẫn còn nên điều trị theo KSĐ
87
KS đầu tay và ks thay thế
``` flouroquinolone ( Carbapenem ở việt nam) celphalosporin 3(cefotaxim) ```
88
Fosfomycin không dùng cho
Bn viêm thận bể thận
89
Cotrim và nitrofuratonib k dùng cho bn
Có thai
90
Trường hợp nào k nên chụp ct scan hệ niệu có cản quang
Suy thận do thuốc cản quang
91
Procalcitonin dùng khi nào
Dùng khi sốt cao chuẩn bị vào shock nk
92
Nq kích thước bt
Tối đa 7mm
93
Ccđ nktn nội soi ngược dòng và tán sỏi qua da
Nkđtn
94
Triệu chứng bắt buộc phải có của oap | Và thứ tự
Tiểu gấp Tiểu nhiều Tiểu đêm.tiểu không kiểm soát
95
Nn chủ yếu của chấn thương thận
96
Pb chấn thương và vết thương
Tù và nhọn
97
Chẩn đoán tuần tụe
Chấn thương thận độ mấy sau tai nạn giao thông giờ thứ
98
Phận độ chấn thương thận và cđ chắn thương thâbj
Ct-scan có cản quang
99
Phận độ chấn thương thận theo mạch máu
Mm
100
Nguyên tắc điều trị
Hồi sức Nội hoặc ngoại Độ 5: nếu k chảy máu , hoặc có thể khâu nối cầm đc thì mổ thám sát cắt bán phần bảo tồn Độ 4:cắt bán phần Cho bệnh nhân nằm yên nghỉ ngơi tại giường , uống nhiều nước Cho duphalac thuốc mềm phân để bn khỏi rặn Không thăm khám mạnh bạo
101
Lưu ý khi hỏi nhớ hỏi thời gian nv
.
102
Phân loại vỡ bàng quang
Trong phúc mạc | Ngoài phúc mạc
103
Cơ chế chấn thương
Căng đầy sau đó va đập
104
Triệu chứng vỡ bàng quang
``` Máu ở miệng niệu đạo không tiểu máu K đi tiểu đc, k mắc tiểu Sau tai nạn Dịch ổ bụng Đau bụng ```
105
Cls vỡ bàng quang
Siêu âm : dịch ổ bụng , bàng quang mất liên tục Cystograph:cls chính để cđ, thông niệu đạo bơm cản quang 300ml tan trong nước vào bàng quang , 3 phim: - chưa bơm thuốc, - bơm thuốc -rút ra chụp thêm 1 cái nữa cho chắc Chụp ct cản quang thì muộn( thì thải thuốc)
106
Điều trị vỡ bàng quang
Mổ cấp cứu nhất với vbq trong pm | Ngoài pm k có tổn thương cq đi kèm thường đặt ống thông niệu đạo lớn để bq tự lành nhưng ở vn mổ luôn
107
Niệu đạo có mấy phần
2 phần: Niệu đạo trước:niệu đạo dương vật niệu đạo hành Niệu đạo sau:niệu đạo ttl , niệu đạo màng
108
Cơ chế chấn thương chấn thương nđ
Gãy khung chậu , 2 dây chằng dời ra 2 bên trái ngược làm xé nđ ra
109
Triệu chứng ctnđ sau
Đau bụng dưới | Không có kn đi tiểu
110
Khi có chảy máu ngoài niệu đạo thì ccđ
Đặt niệu đạo
111
Khám ctnđ sau
Vasa rectum: ttl di chuyển lên , máu tụ sờ được | Khám niệu đạo dương vật
112
Cls nào ctnđ sau
Xq: thuốc cản quang tự do quanh cản quang
113
Cđpb vỡ bq và rách nđ
Cầu bàng quang | Mổ cấp cứu
114
Điều trị ct nđ
Mổ mở Đặt bàng quang ra da Tạo hình niệu đạo
115
Chấn thương niệu đạo trước cơ chế
Bầm dập: straddle( té cầu khỉ) , | Nứt rách:ngoài , thầy thuốc đặt đồ
116
Triệu chứng
Tụ máu hình cánh bướm ở tâng sinh môn
117
Khám ctnđ trước, xử lí
Tầng sinh mô | Sưng đau , khối maud tụ , k cho bn đi tiểu, khám vasa rectum.chụp urethrogram
118
đtrị ct nđ trước
K đau chảy máu nhiều thì điều trị nội khoa Có rách niệu đạo thì: mở bàng quang ra da , Chụp VCUG , theo dõi xử trí. Nếu bất thương mới mổ ( hẹp)
119
Sỏi bn là chẩn đoán
8mm
120
Chẩn đoán pb cơn đau quặn thận
Tắc ruột Cơn đau quặn mật Vrt
121
Nguyên nhân phản ứng viên xung quanh thận do sỏi
Vỡ nhỏ gây leak ra ngoài
122
Cơ chế ói và chướng bụng trong cơn đau quặn thận
Cơ trơn bóp chung nên ruột bóp chung với nq gây ói , sau đó ruột thích nghi liệt co bóp
123
Phân biệt liệt ruột ở tụy , mật , phúc mạc với sỏi
Vị trí , dịch , dày thành
124
Độ dày của ttl giống gì
Mũi
125
Các tư thế
Sản khoa | Chổng mông
126
Psa bt làm psa nào
Psa total
127
Psa bn đi sinh thiết
10
128
Psa 4-10 thì khi nào làm gpb
Free\total>25%
129
Cđpb ttl
``` Hẹp niệu đạo Nktn Xơ cứng cổ bq Sỏi bq Bqtk Chấn thương tsm ```
130
Bqtk pb ttl
Chấn thương cột sống Đột quỵ Đái tháo đường Hay than phiền táo bón
131
Điều trị
IPSS 0-8 theo dõi 8-10 alpha blocker ari
132
5 ari làm gì
Biến testoterone thành dites gây sinh lí yếu , liệt dương có thể giảm ttl xuống 30%