C13 HM Flashcards
***các hormon thuộc loại steroid là?
Adrenalin, T4, progesteron
Nor-adrenalin, glucocorticoid, estradiol
Catecholamin, mineralcorticoid, aldosteron
Estrogen, corticoid, androgen
*Estrogen, corticoid, androgen
***Các hormon thuộc loại dẫn xuất amin:
Adrenalin, FT3
Noradrenalin, glucagon
T3, FT4, prostaglandin
FT3, thromboxan
Adrenalin, FT3
Hormon nào sau đây có bản chất steroid:
T4, epinephrin
Cortisol, ACTH
Cortisol, androgen
Testosterol, T3
Cortisol, androgen
Hormon nào không có bản chất glycoprotein:
FSH
LH
GH
TSH
HCG
*GH
[1] Chất nào sau dây là tiền chất của prostaglandin, thromboxan, leucotrien?
Acid linoleic (LA)
Acid arachidonic (ARA)
Acid eicosapentaenoic (EPA)
Acid docosahexaeanoic (DHA)
Cholesterol
*Acid arachidonic (ARA)
Đặc điểm của các hormon nhóm steroid và tuyến giáp
Tan trong nước
Có receptor trong tế bào
Không cần protein vận chuyển trong máu
Có thời gian bán hủy ngắn (hàng phút)
Có chất trung gian truyền tin là cAMP
Có receptor trong tế bào
Đặc điểm chung của hormon steroid là:
*Vận chuyển trong máu bởi protein
Tan trong nước
Được tổng hợp từ pregenolon
Gắn với receptor đặc hiệu ở màng bào tương
Tất cả những đặc điểm trên
Vận chuyển trong máu bởi protein
**T4 là hormon tuyến giáp
Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cGMP
Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cAMP
Loại peptid ngắn và tác dụng tới tế bào đích thông qua IP3
Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua oon Ca2+
Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua thụ thể trong tế bào
*Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua thụ thể trong tế bào
***Các chất sau là chất truyền tin thứ 2 của hormon peptid và protein:
cAMP, cGMP, cCMP, IP3
protein G, cAMP, cCMP, IP3, diglycerid
cAMP, cGMP, IP3, Ca2+, diglycerid
cAMP, cGMP, cCMP, IP3, Ca2+
*cAMP, cGMP, IP3, Ca2+, diglycerid
Chất truyền tin thứ 2 có thể tạo ra từ phosphatidyl inositol diphosphat là:
Inositol diphosphat
Acid archidonic
Diacyl glycerol
cAMP
*Diacyl glycerol
*Epinephrin (adrenalin) là hormon:
Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cGMP
Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cAMP
Loại peptid ngắn và tác dụng tới tế bào đích thông qua cGMP
Loại eicosanoid và tác dụng tới tế bào đích thông qua cAMP
Loại hormon thần kinh và tác dụng tới tế bào đích thông qua cGMP
*Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cAMP
***Epinephrin (adrenalin) có đặc điểm:
Dẫn xuất acid amin, liên kết chặt chẽ với thụ thể màng tế bào của tế bào đích
Peptid ngắn, tác dụng với tế bào đích thông qua cGMP
Là eicosanoid, tác dụng với tế bào đích thông qua cAMP
Dẫn xuất acid amin, tác dụng với tế bào đích thông qua cGMP
*Dẫn xuất acid amin, liên kết chặt chẽ với thụ thể màng tế bào của tế bào đích
*Epinephrin làm tăng đường máu là do:
Hoạt hóa proteinkinase, tăng phân hủy glycogen ở tế bào cơ
Hoạt hóa proteinkinase, tăng phân hủy glycogen ở tế bào gan
Hoạt hóa proteinkinase, tăng phân hủy glycogen ở tế bào gan và cơ
Hoạt hóa glucose-6-phosphatase, tăng phân hủy glycogen ở tế bào gan
Hoạt hóa glycogenkinase, tăng phân hủy glycogen ở tế bào gan
*Hoạt hóa proteinkinase, tăng phân hủy glycogen ở tế bào gan
***Các hormon vùng dưới đồi là:
TRH, SRH, CRH
ACTH, TSH, glucagon
PTH, oxytoxin, GHRH
Prolactin, GH, Vasopressin
TRH, SRH, CRH
***TRH (thyroid releasing hormon) là:
Hormon vùng dưới đồi, có 5 acid amin
*Hormon vùng dưới đồi, có 3 acid amin
Hormone tuyến yên trước, có 5 acid amin
Hormone tuyến yên sau, có 4 acid amin
*Hormon vùng dưới đồi, có 3 acid amin
***Cấu tạo của growth hormon (GH) gồm:
2 chuỗi polypeptid và có 2 cầu disulfua
*1 chuốxi polypeptid, có 191 acid amin và 2 cầu disulfua
1 chuỗi polypeptid, có 195 acid amin và 2 cầu disulfua
2 chuỗi polypeptid, mỗi chuỗi có 91 acid amin và có 2 cầu disulfua
*1 chuốxi polypeptid, có 191 acid amin và 2 cầu disulfua
**TSH (thyroide stimulating hormon) gồm:
3 chuỗi polypeptid: 2 chuỗi α (92 acid amin), 1 chuỗi β (112 acid amin)
*2 chuỗi polypeptid: 1 chuỗi α (92 acid amin), 1 chuỗi β (112 acid amin)
3 chuỗi polypeptid: 1 chuỗi α (92 acid amin), 2 chuỗi β (112 acid amin)
2 chuỗi polypeptid: 1 chuỗi α (141 acid amin), 1 chuỗi β (112 acid amin)
*2 chuỗi polypeptid: 1 chuỗi α (92 acid amin), 1 chuỗi β (112 acid amin)
*Đặc điểm chung của oxytocin và vasopressin:
*Cấu tạo gồm 9 acid amin và 1 cầu disulfur
Là hormon thùy giữa tuyến yên
Cấu tạo hóa học hoàn toàn giống nhau
Có tác dụng chống bài niệu
Có tác dụng co bóp cơ trơn tử cung
*Cấu tạo gồm 9 acid amin và 1 cầu disulfur
*Vasopressin (ADH) là:
Hormon vùng dưới đồi, có 5 acid amin
Hormon vùng dưới đồi, có 3 acid amin
Hormon tuyến yên trước, có 9 acid amin
*Hormon tuyến yên sau, có 9 acid amin
Hormon tuyến giáp, có 3 acid amin
*Hormon tuyến yên sau, có 9 acid amin
*cấu tạo của vasopressin (ADH) gồm:
2 chuỗi polypeptid, mỗi chuỗi có 31 acid amin và có 2 cầu disulfua
1 chuỗi polypeptid, có 9 acid amin và có 2 cầu disulfua
1 chuỗi polypeptid, có 19 acid amin và có 2 cầu disulfua
2 chuỗi polypeptid, mỗi chuỗi có 51 acid amin và có 2 cầu disulfua
*1 chuỗi polypeptid, có 9 acid amin và có 1 cầu disulfua
*1 chuỗi polypeptid, có 9 acid amin và có 1 cầu disulfua
*phân tử oxytocin gồm:
2 chuỗi polypeptid, một chuỗi có 21 acid amin và một chuỗi có 30 acid amin
*1 chuỗi polypeptid, có 9 acid amin và có 1 cầu disulfua
1 chuỗi polypeptid, có 12 acid amin
2 chuỗi polypeptid, một chuỗi có 8 acid amin và một chuỗi có 9 acid amin
1 chuỗi polypeptid, có 9 acid amin và không có cầu disulfua
*1 chuỗi polypeptid, có 9 acid amin và có 1 cầu disulfua
Insulin dạng hoạt động gồm:
51 acid amin, 3 chuỗi polypeptid A,B và C
*51 acid amin, 2 chuỗi polypeptid A và B
41 acid amin, 2 chuỗi polypeptid A và B
41 acid amin, 2 chuỗi polypeptid A và C
*51 acid amin, 2 chuỗi polypeptid A và B
*Phân tử insulin gồm;
2 chuỗi polypeptid với 64 acid amin và 2 liên kết disulfua
1 chuỗi polypeptid với 30 acid amin và 1 liên kết disulfua
2 chuỗi polypeptid với 21 acid amin và 1 liên kết disulfua
2 chuỗi polypeptid với 54 acid amin và 2 liên kết disulfua
*2 chuỗi polypeptid với 51 acid amin và 3 liên kết disulfua
*2 chuỗi polypeptid với 51 acid amin và 3 liên kết disulfua
***PTH (parathyroid hormon) là hormon:
Tuyến giáp, có tác dụng hạ Calci máu
Vùng dưới đồi, có tác dụng hạ Calci máu
Tuyến yên trước, dẫn xuất acid amin
*Tuyến cận giáp, có tác dụng tăng Calci máu
*Tuyến cận giáp, có tác dụng tăng Calci máu
*PTH (Parathyroid hormon) gồm:
2 chuỗi polypeptid và có 84 acid amin
*1 chuỗi polypeptid và có 84 acid amin
2 chuỗi polypeptid và có 94 acid amin
1 chuỗi polypeptid và có 74 acid amin
*1 chuỗi polypeptid và có 84 acid amin
Khi nồng độ Ca2+ trong máu giảm, hormon nào sau đây có tác dụng tăng phân hủy xương, giải phóng Ca2+ vào máu?
Calcitonin
Vitamin D3
*PTH
GH
*PTH