C1 Oxford Phrase List Flashcards

1
Q
  • above all

Eg: Above all, keep in touch.

Communication is not only about the words you use but also your body language and, especially/above all, the effectiveness with which you listen.

Synonyms (nhấn mạnh): emphasizes/highlights; essential/crucial/vital, It should be noted that, It is important to remember that/An important point to remember is that, especially/above all, draw attention to, in particular, most importantly

A

most important of all; especially

(Đặc biệt là, quan trọng nhất là)

VD: trên hết, hãy giữ liên lạc với nhau.

Giao tiếp không chỉ là về từ ngữ mà bán sử dụng mà còn là ngôn ngữ cơ thể bạn và, trên hết, là sự hiệu quả với những gì bạn lắng nghe.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

all but

Eg:

  1. The party was all but over when we arrived.

It was all but impossible to read his writing.

  1. All but one of the plates were damaged.
A
  1. hầu hết (almost)

Vd: Bữa tiệc gần như kết thúc khi chúng tôi đến.

Gần như là không thể đọc được bài viết của anh ta.

  1. Là toàn bộ ai/cái gì trừ cái gì (everything or everyone except something/somebody)

Vd: Tất cả các đĩa đều bị vỡ trừ 1 cái.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

all the more + adj/ all the harder (short adj + er)

Eg: We’ll have to work all the harder with two people off sick.

Her difficult childhood makes her achievements all the more remarkable.

A

thậm chí còn nhiều hơn trước đây, càng tốt hơn, thậm chí còn tốt hơn nữa (=so much better)

VD: Chúng tôi thậm chí còn phải làm việc chăm chỉ hơn nữa vì có 2 người nghỉ ốm.

Tuổi thơ khó khăn của cô ấy làm cho những thành tựu của cô ta càng trở nên đáng kinh ngạc hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

as far as sb/sth is concerned

= (also as/so far as somebody/something goes)

Eg: She’s doing fine as far as French is concerned, it’s her German I’m worried about.

A

(cụm từ) liên quan đến cái gì (để đưa ra nhận xét hoặc sự thật)

Vd: Cô ấy khá tốt khi nói về Tiếng Pháp, còn tiếng Đức của cô ấy thì tôi thấy lo lắng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

as of… (as from…)

Our phone number is changing as from May 12.

Lee and I are now officially engaged, as of yesterday.

A

được sử dụng để chỉ thời gian hoặ ngày tháng bắt đầu cái gì

(used to show the time or date from which something starts)

Vd: Số điện thoại của chúng tôi sẽ thay đổi từ ngày 12 tháng 5.

Lee và tôi giờ chính thước đính hôm, kể từ ngày hôm qua.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

as opposed to

Eg:

200 attended, as opposed to 300 the previous year.

This exercise develops suppleness as opposed to (= rather than)strength.

A

So sánh với cái gì ((formal) used to make a contrast between two things)

Vd: 200 người đã tham dự so với 300 người năm ngoái.

Bài tập này phát triển sự mềm dẻo so với (hơn là) sức mạnh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

as such

Eg:

The new job is not a promotion as such, but it has good prospects.

‘Well, did they offer it to you?’ ‘No, not as such, but they said I had a good chance.’

A

thực sự là, đúng nghĩa của nó, đúng nghĩa là (as the word is usually understood; in the exact sense of the word)

Vd: Công việc mới thực sự không phải là một sự thăng chức, tiến cử nhưng nó có tiền đồ tốt.

“Chà, họ đã đề nghị nó cho cậu à?”“Không, không hẳn thế,nhưng họ nói tớ có cơ hội tốt.”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

as to st = as regards st

Eg:

As to tax, that will be deducted from your salary.

I have a few ideas as to how we might do this.

There is a serious issue as to whether or not we give tutors enough guidance.

A

Khi đề cập đến cái gì (​used when you are referring to something)

VD:

Về vấn đề thuế, nó sẽ được trừ từ lương của bạn.

Tôi có một vài ý kiến về việc chúng ta có thể làm điều này như thế nào.

Có một vấn đề quan trọng về việc liệu chúng ta có đưa đủ hướng dẫn cho trợ giảng hay không.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

at the expense of sb/sth

Syn: At the cost of, on account of, with the sacrifice of, with the loss of, at the price of, to the detriment of sb/st; so as to cause harm to sb/st, so as to cause neglect of sb/st; sacrifice, cost, loss

Eg:

  1. Similarly, governments may embrace automation to boost their living standards at the expense of others.
  2. As a result, there’s a slim probability that the 1995 program would prioritize short-term audience growth at the expense of long-term reputation.
  3. I beg him to stop bullying Jane like he has done by saying that “ please stop making joke at her expense?”

Syn: At the cost of,

on account of,

with the sacrifice of,

with the loss of,

at the price of,

to the detriment of sb/st;

so as to cause harm to sb/st,

so as to cause neglect of sb/st;

sacrifice,

cost,

loss

A

gây bất lợi cho ai/ cái gì; giá phải trả là gì, làm mất mặt ai đó (with loss or damage to somebody/something)

Vd:

  1. Tương tự, các chính phủ có thể áp dụng tự động hóa để nâng cao mức sống của họ với cái giá phải trả là làm tổn hại về mặt gì đón của những người khác hoặc quốc gia khác.
  2. Do đó, có một xác suất nhỏ là chương trình năm 1995 sẽ ưu tiên tăng lượng khán giả ngắn hạn với cái giá phải trả là danh tiếng dài hạn.
  3. Tôi cầu xin anh ta ngừng bắt nạt Jane như anh ta đã làm bằng cách nói rằng “làm ơn đừng đùa giỡn với việc làm mất mặt cô ấy được không?”
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

at the hands of sb = at somebody’s hands (formal)

Eg: How many people have died at the hands of terrorist organizations?

A

Dưới tay ai (Nếu bạn chịu đựng… của ai, họ làm bạn tổn thương hoặc đỗi xử với bạn tồi tệ. (formal) If you suffer……., they hurt you or treat you badly:

Vd: Có bao nhiêu người đã phải chết dươí tay của các tổ chức khủng bố?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

back and forth

Eg:

  1. ferries sailing back and forth between the islands.
  2. He sails back and forth between the islands.
  3. She sways gently back and forth to the music.
A

Đi qua đi lại, đi tới đi lui, qua lại giữa cái gì. (​from one place to another and back again repeatedly)

Vd:

  1. Các phà đi lại qua các hòn đảo.
  2. Anh ấy chèo thuyền qua lại giữa các hòn đảo.
  3. Cô ấy nhẹ nhàng lắc lư qua lại theo điệu nhạc.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

be attributed to sb

Eg:

  1. This idea has long been attributed to Jack, but in fact he was not the first person to think of it.
  2. People attribute this invention to Daniel and they really admire him.
  3. I attribute my success to my mother because she is always by my side when I confront difficulties.
A

dùng để chỉ người đầu tiên làm ra cái gì, phát minh ra cái gì

Vd:

  1. Ý tưởng này từ lâu đã được cho rằng do Jack nghĩ ra nhưng thực tế là anh ấy không phải người đầu tiên nghĩ ra nó
  2. Mọi người tin rằng phát minh này là của Daniel và họ thực sự ngưỡng mộ anh ấy.
  3. Tôi cho rằng thành công của mình là nhờ mẹ vì mẹ luôn ở bên cạnh khi tôi đối đầu với khó khăn.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

be entitled to sth

to entile

Vd:

  1. be entitled to something You will be entitled to your pension when you reach 65.
  2. Everyone’s entitled to their own opinion.
  3. entitle somebody to do something This ticket does not entitle you to travel first class.
  4. be entitled + noun He read a poem entitled ‘Salt’.
  5. The company launched a huge marketing campaign entitled ‘Buy Blue’.
A
  1. được quyền làm gì, được hưởng cái gì.(passive) (to give somebody the right to have or to do something)

cho ai quyền gì (active)

  1. Đặt tên cho (sách, vở kịch…)

Vd:

  1. bạn được quyền hưởng lương hưu khi bạn 65 tuổi.
  2. Mọi người đều có quyền có ý kiến riêng.
  3. Chiếc vé này không cho bạn quyền đi hạng nhất.
  4. Anh ta đọc một bài thơ tên là Salt.
  5. Công ty đưa ra chiến dịch marketing khổng lồ tên là Buy Blue.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

be meant to do sth = be supposed to do st

Eg: You’re meant to (= you are supposed to) pay before you go in.

A

được yêu cầu phải làm gì

Vd:

Bạn cần phải trả tiền trước khi bạn bước vào.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

be reported to be sth

Eg:

  1. be reported to do something She is reported to earn over $10 million a year.

2. be reported as doing something The president is reported as saying that he needs a break.

3. be reported as something Opinion has been reported as fact.

A

được thông tin lại, được kể lại (used to show that something has been stated, and you do not know if it is true or not)

Eg:

  1. nghe nói cô ấy kiếm được hơn 10 triệu đô một năm.
  2. Nghe nói tổng thống nói rằng cần có kì nghỉ.
  3. Quan điểm được kể lại như là sự thật.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

be said to be sth

Eg:

They can be said to be correct or incorrect. They depends on varied situations.

A

Có thể nói cái gì là cái gì

Vd:

Những vấn đề này có thể nói là đúng hoặc sai. Chúng tuỳ thuộc vào những tình huống khác nhau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

bear sb/sth in mind

  1. You need to bear this information in yours.
  2. Bearing in mind that it is Tet holiday, how much do you think the flight will cost?

Good luck in your new project in London! Bear me in mind when you hit the big time.

+ Keep in mind: thường nói về việc nhớ về vấn đề gì đó hay chính là nhận thức

Ex: I will keep her story in mind today.

(Tôi sẽ nhớ câu chuyện của cô ấy ngày hôm nay)

+ Bear in mind: hay nói về việc nhớ phải suy xét, cân nhắc vấn đề nào đó trước khi thực hiện

Ex: They should bear in mind that these are relative.

(Họ nên nhớ rằng đó chỉ là tương đối)

A
  1. nhớ làm việc gì đó.

Vd: bạn cần nhớ thông tin này

  1. trăn trở, suy nghĩ, xem xét về điều gì đó.

Vd: Cân nhắc rằng nó là kỳ nghỉ Tết, bạn nghĩ giá chuyến bay sẽ là bao nhiêu nhỉ?

Chúc bạn may mắn trong dự án ở London. Hãy suy nghĩ đến tôi khi bạn thành công nhé.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

bring sth about

Eg: What brought about the change in his attitude?

A

(cause something to happen): mang lại sự thay đổi cho một sự vật, sự việc nào đó.

Vd: Điều gì đã gây ra sự thay đổi trong suy nghĩ của anh ta?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

bring sth up

  1. = raise:
    a. Bring it up at the meeting.
    b. He always brings up his problems when we have family meals together and honestly that makes everyone feel uncomfortable.
    c. I was trying to bring the new researched ideas up at the meeting however they seemed to gain no attention.
  2. a. The cab has the smell of dust, rancid food and gas emission that makes me feel like I want to bring up my meal when I enter.
  3. a. Click with the right mouse button to bring up a new menu.
A
  1. bắt đầu nói về một vấn đề cụ thể (start to talk about a particular subject)

Vd: a. Hãy nói về nó ở buổi họp.

b. Anh ấy luôn luôn bắt đầu nói về những vấn đề của mình trong mỗi bữa cơm gia đình và thành thật mà nói thì điều đó khiến mọi người không hề thoải mái.
c. Tôi đã cố gắng mang những ý tưởng vừa được nghiên cứu ra nói ở buổi họp nhưng có vẻ nhưng không thu được sự chú ý nào
2. nôn ra thứ gì đó (=to vomit something) Từ này chủ yếu sử dụng trong tiếng Anh-Anh và là từ mang sắc thái không trang trọng (chủ yếu sử dụng trong nói và giao tiếp hằng ngày)
a. Chiếc taxi có mùi bụi, đồ ăn ôi thiu và mùi khí thải khiến tôi có cảm giác muốn nôn lúc bước vào.
3. làm cho cái gì xuất hiện trên màn hình (​to make something appear on a computer screen)

Vd: Nhấp chuột phải để làm xuất hiện ra menu mới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

by means of sth

Eg: The load was lifted by means of a crane.

A

Bằng phương tiện gì (=​(formal) with the help of something)

Vd: Khối lượng hàng hoá được nâng lên nhờ cần trục.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

by no means (=not by any (manner of) means)

Eg:

  1. She is by no means an inexperienced teacher.
  2. We haven’t won yet, not by any means.
A

Không một chút nào, không đời nào (=not at all)

Vd:

  1. Cô ấy không hề là một giáo viên không có kinh nghiệm.
  2. Chúng tôi vẫn chưa thắng, chưa một chút nào.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

call on/upon sb

Eg:

  1. She called on the government to hold a vote.
  2. I feel called upon (= feel that I ought) to warn you that…
  3. I now call upon the chairman to address the meeting.
A

* Đòi hỏi, yêu cầu ai đó làm gì (​to ask or demand that somebody do something)

Vd:

  1. Cô ta yêu cầu chính phủ tổ chức bỏ phiếu.
  2. Tôi cảm thấy mình cần phải cảnh báo cho bạn biết là…

* Chính thức mời ai đó phát biểu (to formally invite or ask somebody to speak, etc.)

  1. Giờ tôi xin mời vị chủ toạ lên điều khiển cuộc họp.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

consistent with sth

Eg:

a. The results are entirely consistent with our earlier research.
b. These findings are consistent with other studies.
c. a well-thought-out and consistent argument
d. His argument is not even internally consistent.

A
  1. Đồng ý với cái gì, cùng giống cái gì, đồng nhất với cái gì (in agreement with something; not contradicting something)

Vd:

a. Những kết quả này hoàn toàn giống với kết quả nghiên cứu trước đó của chúng tôi.
b. Những phát hiện này đều đồng nhất với những nghiên cứu khác.
2. Nhất quán với nhau (having different parts that all agree with each other)
c. Một lập luận sâu sắc và nhất quán.
d. Lập luận của anh ta thậm chí còn không nhất quán trong nội tại của nó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

dedicated to sth (a)

Eg:

  1. a dedicated teacher
  2. dedicated to something She is dedicated to her job.
  3. dedicated to doing something The charity is dedicated to serving young people with special needs.
  4. Software is exported through a dedicated satellite link.
A

* (a) tận tâm làm gì đó (=working hard at something because it is very important to you)

Vd:

  1. một người giáo viên tận tâm.
  2. Cô ấy tận tâm với công việc của mình.
  3. Quỹ từ thiện này tận tâm phục vụ cho những người trẻ cần có nhu cầu đặc biệt.

* (Chỉ đứng trước danh từ): được thiết kế dành riêng cho một loại công việc hoặc một mục đích cụ thể nào đó. [only before noun] designed to do only one particular type of work; used for one particular purpose only

  1. Phần mềm được xuất khẩu qua một đường dẫn vệ tinh đặc thù.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

deprive sb/sth of sth

Eg:

  1. They were imprisoned and deprived of their basic rights.
  2. Why should you deprive yourself of such simple pleasures?
A

tước bỏ ai/cái gì khỏi cái gì/ khỏi việc làm gì, đặc biệt là thứ quan trọng (to prevent somebody from having or doing something, especially something important)

Vd:

  1. Bọn chúng đều bi giam và bị tước bỏ những quyền cơ bản của mình.
  2. Tại sao bạn lại nên tước bỏ đi mọi thú vui đơn giản như vậy khỏi bản thân mình?
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

dispose of sb/sth

Eg:

  1. the difficulties of disposing of nuclear waste
  2. to dispose of stolen property
  3. Radioactive waste must be disposed of safely.
  4. That seems to have disposed of most of their arguments.
  5. It took her a mere 20 minutes to dispose of her opponent.
A

* Vứt bỏ cái gì mà bạn không muốn giữ nữa (=to get rid of somebody/something that you do not want or cannot keep) C1

Vd:

  1. Những khó khăn trong việc vứt bỏ rác thải hạt nhân
  2. để vứt bỏ/ tẩu tán những tài sản bị lấy cắp.
  3. Rác thải phóng xạ cần phải được vứt bỏ an toàn.

* giải quyết một vấn đề, câu hỏi hoặc sự đe doạ một cách thành công (to deal with a problem, question or threat successfully) C2.

  1. Điều đó có vẻ như đã giải quyết xong hầu hết các lập luận của họ.

* đánh bại hoặc giết ai đó (to defeat or kill somebody) giải quyết xong…

  1. Cô ấy mất hơn 20 phút để giải quyết xong đối thủ của mình.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

follow sth up

Eg:

  1. You should follow up your phone call with an email or a letter.
  2. The police are following up several leads after their TV appeal for information.
A

* tiếp tục theo dõi/ hỗ trợ cái gì (to add to something that you have just done by doing something else)

Vd:

  1. Bạn nên tiếp tục hỗ trợ các cuộc gọi điện của mình bằng cách gửi thêm email hoặc thư từ.

* phát hiện thêm về đièu gì đó mà người khác đã từng nói với bạn (​to find out more about something that somebody has told you or suggested to you)

  1. Cảnh sát đã phát hiện thêm thông tin về một vài đầu mối cầm đầu sau vụ kiện TV của họ.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

for that matter

Eg:

  1. I didn’t like it much. Nor did the kids, for that matter.
A

Về vấn đề đó (used to add a comment on something that you have just said)

Vd:

  1. Tôi không thích nó lắm. Bọn trẻ cũng vậy, về vấn đề đó.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

for the benefit of sb (= for somebody’s benefit)

Eg:

  1. I have typed out some lecture notes for the benefit of those people who were absent last week.
  2. Don’t go to any trouble for my benefit!
A

Đặc biệt có lợi ichs cho ai đó (especially in order to help or be useful to somebody)

Vd:

  1. Tôi vừa đánh máy bài giảng cho những người họ vắng mặt tuần trước.
  2. Đưngf gây ra bất cứ rắc rối nào vì tôi nữa.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

* for the sake of sb/sth

Eg:

  1. The translation sacrifices naturalness for the sake of accuracy.
  2. She gave up smoking for the sake of her health.
  3. Let’s suppose, for the sake of argument (= in order to have a discussion), that interest rates went up by 2 per cent.
A

* Để giữ hoặc lấy một cái gì đó (in order to get or keep something)

Vd:

  1. Bản dịch này hy sinh sự tự nhiên để giữ lấy sự chính xác.
  2. Cô ấy bỏ thuốc lá để giữ sk của mình.
  3. Hãy cho là, để có một cuộc tranh luận, lái suất đã tăng thêm 2%.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

get away with sth

Eg:

1 Thieves got away with computer equipment worth $30 000.

  1. He was lucky to get away with only a fine.
  2. Don’t be tempted to cheat—you’ll never get away with it.
  3. get away with doing something Nobody gets away with insulting me like that.
A

* lấy cắp cái gì và trốn đi cùng nó - bỏ trốn với tang vật gì (to steal something and escape with it) C1.

Vd:

  1. Bọn trộm bỏ trốn cùng với các thiếp bị máy tính trị giá 30000usd.

* nhận một bản phạt khá nhẹ (to receive a relatively light punishment)

  1. Anh ta thật may mắn khi chỉ bị phạt tiền.

* làm cái gì đó sai mà không bị phạt, thoát được tội do làm gì (​to do something wrong and not be punished for it)

  1. Đừng cố gắng gian lận - bạn sẽ không bao giờ thoát được nó đâu.
  2. Không ai có thể thoát được tội khi xúc phạm tôi như vậy.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

given that…

Eg:

  1. It was surprising the government was re-elected, given that they had raised taxes so much.
A

trong trường hợp/ bối cảnh, khi bạn cân nhắc cái gì (when you consider something)

Vd:

  1. Rất ngạc nhiên khi chính phủ vừa tái đắc cử khi mà họ đã nâng thuế rất cao như vậy.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

have nothing to do with sb/sth

Eg:

  1. Get out! It’s nothing to do with you (= you have no right to know about it).
  2. That has nothing to do with what we’re discussing.
A

không có mối liên hệ với ai (to have no connection with somebody/something)

Vd:

  1. Ra ngoài đi! Việc này ko liên quan gì đến cậu. (bạn không có quyền biết về việc này).
  2. Điều đó không liên quan gì đến những điều chúng ta đang bàn.
34
Q

have sb/sth in mind

Eg:

  1. Do you have anyone in mind for this job?
  2. Watching TV all evening wasn’t exactly what I had in mind!
  3. What kind of party do you have in mind?
A

đang nghĩ về ai đó/ cái gì đó (liên quan đến công việc ) (to be thinking of somebody/something, especially for a particular job, etc.)

Vd:

  1. Bạn có quen ai/ nghĩ đến ai cho công việc này không?
  2. Xem TV cả tối không phải là thứ mà tôi nghĩ đến.
  3. Bạn đang nghĩ đến loại tiệc nào?
35
Q

in a position to do sth

Eg:

I’m afraid I am not in a position to help you.

A

trong tình thế làm gì đó

Vd:

Tôi e rằng tôi không thể trong tình thế có thể giúp bạn.

36
Q

in accordance with sth

Eg:

  1. in accordance with legal requirements
  2. We acted in accordance with my parents’ wishes.
A

theo luật lệ nào đó, theo cách/mong muốn nào đó mà người khác yêu cầu phải làm(​(formal) according to a rule or the way that somebody says that something should be done)

Vd:

  1. Theo những yêu cầu pháp lý.
  2. Chúng tôi hành động theo mong muốn của bố mẹ.
37
Q

in any case

Eg:

There’s no point complaining now—we’re leaving tomorrow in any case.

A

dù có bất cứ điều gì xảy ra (​whatever happens or may have happened)

Vd:

Thật vô ích khi phàn nàn bây giờ. Chúng tôi sẽ chuyển đi vào ngày mai dù thế nào đi nữa.

38
Q

in conjunction with sb/sth (formal)

Eg:

  1. The police are working in conjunction with tax officers on the investigation.
  2. The software can be used in conjunction with any other application.
A

Cùng với ai, cái gì ​(formal) together with somebody/something

Vd:

  1. Cảnh sát đang làm việc cùng với các nhân viên thuế để điều tra.
  2. Phần mềm có thể được sử dụng chung với các ứng dụng khác.
39
Q

in connection with sb/sth

Eg:

  1. A man has been arrested in connection with the murder of the teenager.
  2. I am writing to you in connection with your recent job application.
A

khi nói về lý do liên quan đến cái gì đó (for reasons connected with somebody/something)

Vd:

  1. Một người đàn ông bị bắt vì liên quan đến vụ giết cô gái vị thành niên
  2. Tôi đang viết cho bạn vì bạn đã ứng tuyển công việc gần đây.
40
Q

in effect

Eg:

  1. In effect, the two systems are identical.
  2. His refusal to support her had, in effect, forced her resignation.
  3. By asking for these particular qualifications, you are, in effect, excluding most women from applying.
  4. The border closure meant, in effect, that no trade took place between the countries.
  5. These laws are in effect in twenty states.
  6. Some laws from the 18th century are still in effect.
A

* khi muốn nói về sự thật của một tình huống là gì - thực tế là, sự thật là (used when you are stating what the facts of a situation are)

Vd:

  1. Thực tế là, hai hệ thống này giống nhau.
  2. Sự từ chối giúp đỡ cô ấy, thực tế là đã ép cô ấy từ chức.
  3. bằng cách hỏi về các bằng cấp cụ thể, thực tế là bạn đang loại bỏ hầu hết phụ nữ ứng tuyển.
  4. Việc đóng biên giới thực tế có nghĩa là không còn giao thương giữa các nước nữa.

* Trong luật: đưa vào sử dụng - được thực thi, có hiệu lực ((of a law or rule) in use)

  1. Những luật này sẽ có hiệu lực trong 20 bang.
  2. Một vài luật từ thế kỉ 18 vẫn đang có hiệu lực.
41
Q

in full

Eg:

The address must be printed in full.

A

bao gồm toàn bộ (​including the whole of something)

Vd:

Địa chỉ này cần phải được in toàn bộ.

42
Q

in line with sth

Eg:

Annual pay increases will be in line with inflation.

A

giống cái gì hoặc để cái đó có mối liên hệ gần với cái gì (​similar to something or so that one thing is closely connected with another)

Vd:

Việc tăng lương hàng năm sẽ liên quan đến lạm phát.

43
Q

in practice

Eg:

  1. Prisoners have legal rights, but in practice these rights are not always respected.
  2. The idea sounds fine in theory, but would it work in practice?
A

Thực tế là (in reality)

Vd:

  1. Những tù nhân có quyền pháp lý, nhưng trên thực tế những quyền này không phải lúc nào cũng được tôn trọng.
  2. Ý kiến này nghe cũng hay đó về mặt lý thuyết nhưng liệu nó có hiệu quả ở thực tế không?
44
Q

in respect of sth

(formal or business)

Eg:

  1. A writ was served on the firm in respect of their unpaid bill.
  2. money received in respect of overtime worked
A

* về cái gì, liên quan đến cái gì (​about; relating to)

Vd:

  1. Lệnh bắt được đưa ra cho công ty dựa trên việc họ không thanh toán hoá đơn.

* trả, thanh toán cho cái gì (​in payment for something)

  1. Tiền nhận được liên quan đến việc làm ngoài giờ.
45
Q

in such a way (that)…

Eg:

The knot was fastened in such a way that it was impossible to undo.

A

theo cái cách mà…

Vd:

Cái nút thắt này được thắt theo cái cách mà không thể mở ra được.

46
Q

in the absence of sb/sth

Eg:

The case was dismissed in the absence of any definite proof.

A

thiếu cái gì, ai đó vắng mặt ([uncountable] the fact of somebody/something not existing or not being available; a lack of something)

Vd:

Vụ kiện này được bãi bỏ do thiếu bằng chứng cụ thể.

47
Q

in/over the course of…

Eg:

  1. He’s seen many changes in the course of his long life.
  2. The company faces major challenges over the course of the next few years.
A

trong suốt quá trình gì ((used with expressions for periods of time)during)

Vd:

  1. Anh ta đã trải qua nhiều sự thay đổi trong suốt cuộc đời của mình.
  2. Công ty này đối mặt với những thách thức lớn trong suốt vài năm tới.
48
Q

in the event of sth = in the event that something happens

Eg:

  1. In the event of an accident, call this number.
  2. Sheila will inherit everything in the event of his death.
  3. In the unlikely event of a crash, please remain calm.
A

Nếu điều gì đó xảy ra (if something happens)

Vd:

  1. Nếu tai nạn xảy ra, hãy gọi số này.
  2. Sheila sẽ thừa kế mọi thứ nếu bố anh ta chết.
  3. Nếu có đụng độ dù khó xảy ra, làm ơn hãy giữ thái độ bình tĩnh.
49
Q

in the face of sth

Eg:

  1. She showed great courage in the face of danger.
  2. The campaign continued in the face of great opposition.
A

* Mặc dù có những khó khăn, rắc rối… - Đối mặt với cái gì (despite problems, difficulties, etc.)

Vd:

  1. Cô ấy thể hiện sự dũng cảm tuyệt vời khi đối mặt với nguy hiểm.
  2. Chiến dịch này tiếp tục dù phải đối mặt với sự chống đối mạnh mẽ.
50
Q

in the hands of sb

Eg:

  1. The matter is now in the hands of my lawyer.
  2. At that time, the castle was in enemy hands.
A

được chăm sóc/ kiểm soát bởi ai (being taken care of or controlled by somebody)

Vd:

  1. Vấn đề này giờ sẽ do luật sư của tôi kiểm soát.
  2. Tại thời điểm này lâu đài đang nằm trong sự kiểm soát của đối thủ.
51
Q

in the light of sth ((British English)

(North American English in light of something))

Eg:

  1. He rewrote the book in the light of further research.
A

Sau khi cân nhắc, xem xét cái gì đó (after considering something)

Vd:

  1. Anh ta viết lại quyển sách sau khi đã nghiên cứu thêm.
52
Q

in the meantime = meanwhile

Eg:

  1. My first novel was rejected by six publishers. In the meantime I had written a play.
  2. The next programme starts in five minutes; in the meantime, here’s some music.
A

Trong khi đó, giữa lúc đó (in the period of time between two times or two events)

Vd:

  1. Cuốn tiểu thuyết đầu tiên của tôi bị từ chối bởi 6 nhà xuất bản. Trong lúc đó, tôi đã viết một vở kịch.
  2. Chương trình tiếp theo sẽ bắt đầu trong 5 phút tới, trong lúc đó, đây là vài bản nhạc.
53
Q

in the midst of sth

Eg:

  1. a country in the midst of a recession
  2. She discovered it in the midst of sorting out her father’s things.
  3. She alone remained calm in the midst of all the confusion.
A

trong lúc cái gì đó đang xảy ra (​while something is happening or being done; while you are doing something)

Vd:

  1. Một đất nước trong bối cảnh suy thoái.
  2. Cô ta phát hiện ra nó trong khi đang tìm kiếm đồ cho bố.
  3. Cô ta một mình giữ bình tĩnh trong lúc mọi người đang rối bời.
54
Q

in the presence of sb = in somebody’s presence

Eg:

  1. The document was signed in the presence of two witnesses.
  2. She asked them not to discuss the matter in her presence.
  3. He should never have made those remarks in your presence.
A

cùng với ai ở cùng một nơi (with somebody in the same place)

Vd:

  1. Tài liệu này được kí cùng với 2 nhân chứng.
  2. Cô ta yêu cầu họ không bàn về vấn đề này khi có cô ta ở cùng.
  3. Anh ta đáng lẽ không nên đưa ra lời nhận xét khi ở cùng bạn.
55
Q

in the wake of sb/sth

Eg:

  1. There have been demonstrations on the streets in the wake of the recent bomb attack.
  2. A group of reporters followed in her wake.
  3. The storm left a trail of destruction in its wake.
A

theo sau ai đó/ cái gì đó (​coming after or following somebody/something)

Vd:

  1. Có nhiều cuộc biểu tình trên được sau khi có vụ ném bom gần đây.
  2. một nhóm các nhà báo theo sau cô ta.
  3. Cơn bão để lại sự phá huỷ đường tàu sau khi nó đi qua.
56
Q

involvement in sth

Eg:

  1. the involvement of parents in their children’s education
  2. The new album came out of her growing involvement with contemporary music.
A

hành động dành nhiều thời gian và sự chú ý cho cái gì bạn quan tâm - quan tâm đến cái gì ([uncountable, countable] the act of giving a lot of time and attention to something you care about)

Vd
1. Sự quan tâm của bố mẹ về việc học hành của con cái họ.

  1. Album mới ra đời từ sự quan tâm ngày càng nhiều của cô ấy với nhạc đương đại.
57
Q

let alone

Eg:

  1. There isn’t enough room for us, let alone any guests.
  2. I didn’t have any clothes, let alone a passport.
A

chưa kể đến, nói chi là, huống chi là (used after a statement to emphasize that because the first thing is not true or possible, the next thing cannot be true or possible either)

Vd:

  1. Không có đủ phòng cho chúng tôi, nói chi là khách.
  2. Tôi không có bất cứ quần áo nào, nói chi đến hộ chiếu.
58
Q

little more than…

Eg:

  1. Signing the forms is little more than (= only) a formality.
A

chỉ là (only)

Vd:

  1. Ký giấy chỉ là thủ tục mà thôi.
59
Q

live on sth

Eg:

  1. Small birds live mainly on insects.
  2. She lives on burgers.
  3. You can’t live on forty pounds a week.
  4. My salary isn’t enough for us to live on.
A

* ăn cái gì để sống (to eat a particular type of food to live)

Vd:

  1. Những con chim nhỏ sống chủ yếu nhờ ăn côn trùng.

* nghĩa tiêu cực- chê: chỉ ăn một loại thức ăn nào đó ((often disapproving) to eat only or a lot of a particular type of food)

  1. Cô ta sống chỉ ăn mỗi bánh burgers.

* đủ tiền để sống cơ bản - đủ sống (to have enough money for the basic things you need to live)

  1. Bạn không thể đủ sống với 40 pounds 1 tuần.
  2. Lương của tôi không đủ sống cho hai chúng ta.
60
Q

may well

Eg:

  1. They may well win.
A

cái gì có thể xảy ra (used to say that something is possible)

Vd:

  1. Họ có thể thắng.
61
Q

not to mention

Eg:

  1. He has two big houses in this country, not to mention his villa in France.
  2. I admired her confidence, not to mention the fact that she was intelligent and well spoken.
A

chưa kể đến (used to introduce extra information and emphasize what you are saying)

Vd:

  1. Anh ta có 2 cái nhà to ở đất nước này, chưa kể đế 1 cái biệt thự ở Pháp.
  2. Tôi ngưỡng mộ sự tự tin của cô ta, chưa kể đến sự thật là cô ta rất thông minh và nói giỏi.
62
Q

nothing like

Eg:

  1. It looks nothing like a horse.
  2. I had nothing like enough time to answer all the questions.
A

* Không giống tí nào ((informal) ​not at all like)

Vd:

  1. Trông nó không giống con ngưạ tí nào.

* không hoàn toàn, không tí nào (not nearly; not at all)

Tôi không có tí thời gian nào để trả lời hết các câu hỏi.

63
Q

on behalf of sb = on somebody’s behalf

Eg:

  1. On behalf of the department I would like to thank you all.
  2. Mr Knight cannot be here, so his wife will accept the prize on his behalf.
A

* nhân danh ai đó, đại diện cho ai đó (as the representative of somebody or instead of them)

Vd:

  1. Đại diện cho khoa mình, tôi muốn cám ơn tất cả các bạn.
  2. Ông Knight không thể có mặt ở đây, vậy nên vợ ông ấy sẽ chấp nhận giải thay ông ấy.
64
Q

on the part of sb = on somebody’s part

Eg:

  1. It was an error on my part.
A

* được làm bởi ai (made or done by somebody)

Vd:

  1. Đây là lỗi của tôi.
65
Q

put it

Eg:

  1. Putting it bluntly, the project was a disaster.
  2. The meat was—how shall I put it?—a little overdone.
  3. Put simply, we accept their offer or go bankrupt.
  4. She had never tried to put this feeling into words.
A

* diễn tả, nói cái gì theo cách nào đó (to express or state something in a particular way)

Vd:

  1. Nói một cách tàn nhẫn, dự án này là một thảm hoạ.
  2. Thịt này - tôi sẽ nói thế nào nhỉ - hơi chín quá một chút.
  3. Nói một cách đơn giản, chungs tôi chấp nhận lời đề nghị của họ hoặc không sẽ phá sản.
  4. Cô ấy không hề cố gắng diễn đạt cảm xúc bằng lời.
66
Q

seek to do sth = attempt

Eg:

  1. He sought to establish himself as a writer.
  2. They quickly sought to distance themselves from the protesters.
A

* cố gắng làm gì đó (to try to do something)

Vd:

  1. Anh ta cố gắng xây dựng bản thân là một nhà văn.
  2. Họ nhanh chóng cố gắng xa những người chống đối.
67
Q

set to do sth = set for st

Eg:

  1. Interest rates look set to rise again.
  2. Be set to leave by 10 o’clock.
  3. Get set… Go!
A

* có thể sắp làm gì đó, sẵn sàng làm gì đó (likely to do something; ready for something or to do something)

Vd:

  1. Lãi suất có vẻ sắp tăng lại.
  2. Chuẩn bị rời đi lúc 10 h
  3. Chuẩn bị… Chạy!
68
Q

the extent to which…

Eg:

  1. The book discusses the extent to which (= how much) family life has changed over the past 50 years.
A

Bao nhiêu (=how much)

Vd:

  1. Cuốn sách này bàn về việc cs gia đình sẽ thay đổi như thế nào sau 50 năm.
69
Q

to date

Eg:

  1. To date, we have received over 200 replies.
  2. The exhibition contains some of his best work to date.
A

cho đến bây giờ (until now)

Vd:

  1. Cho đến giờ, chúng tôi đã nhận được 200 phản hồi.
  2. Cuộc triển lãm này gồm những tác phẩm tốt nhất của anh ta cho đến giờ.
70
Q

up against sth

Eg:

  1. Teachers are up against some major problems these days.
  2. She’s really up against it (= in a difficult situation).
A

* đối mặt với rắc rối, sự chống đối ((informal) facing problems or opposition)

Vd:

  1. Ngày nay, Giáo viên đối mặt với nhiều khó khăn lớn.
  2. Cô ấy thực sự đang trong một tình huống khó khăn.
71
Q

with regard to sb/sth

Eg:

  1. a country’s laws in regard to human rights
  2. The company’s position with regard to overtime is made clear in their contracts.
  3. I am writing with regard to your recent order.
A

liên quan đến cái gì (​(formal) relating to somebody/something)

Vd:

  1. Luật của một đất nước liên quan đến quyền con người.
  2. Quan điểm một công ty liên quan đến việc làm quá giờ đượclàm rõ trong hợp đồng của họ.
  3. Chúng tôi viết về những mệnh lệnh gần đây.
72
Q

with respect to sth = with all due respect

Eg:

  1. With all due respect, the figures simply do not support you on this.
  2. With all due respect, I think you’ve misunderstood what he said.
A

Với tất cả sự tôn trọng (đươcj sử dụng khi không đồng ý mạnh mẽ với ai đó (​(formal) used when you are going to disagree, usually quite strongly, with somebody)

Vd:

  1. Với tất cả sự tôn trọng, những con số này đơn giản là không hỗ trợ được bạn trong vấn đề này.
  2. Với tất cả sự tôn trọng, tôi nghĩ rằng bạn đã hiểu nhầm những gì anh ta nói.
73
Q

with the exception of sb/sth

Eg:

  1. All his novels are set in Italy with the exception of his last.
  2. The whole of the island was flooded with the exception of a small area in the north.
A

ngoại trừ (​except; not including)

Vd:

  1. Tất cả các tiểu thuyết của anh ta được lấy bối cảnh ở Ý trừ tác phẩm cuối.
  2. Toàn bộ đảo bị chìm trong nước trừ một khu vực nhỏ ở phía bắc.
74
Q

Attribute (n)

Eg:

  1. I reckon that independence is a rare attribute in a 17-year-old child.
  2. Decisive ability is an essential attribute for a good manager.
  3. Jade has the physical attributes to become a good personal trainer.

Collocations:

  1. Organizational ability is a chief attribute for a leader.
  2. From my perspective, patience is an essential attribute for a teacher.
  3. A lot of people admire him because of his physical attributes.
  4. I have read research about “Social attributes can drive or deter the sustainability of bottom-up management systems”.
  5. I suppose that self-confidence is a useful attribute for a presenter.
A

(noun) phẩm chất hoặc đặc điểm mà ai đó hoặc thứ gì đó có.

Vd:

  1. Tôi nghĩ rằng tính độc lập là một đặc tính hiếm có ở một đứa trẻ 17 tuổi.
  2. Khả năng quyết định là một thuộc tính cần thiết cho một nhà quản lý giỏi.
  3. Jade có các thuộc tính về thể chất để trở thành một huấn luyện viên cá nhân giỏi.

Collocations:

  1. Khả năng tổ chức là một thuộc tính chính của một nhà lãnh đạo.
  2. Theo ý kiến của tôi, kiên nhẫn là một tính cần thiết cho một người giáo viên.
  3. Rất nhiều người ngưỡng mộ anh ấy vì các thuộc tính cơ thể của anh ấy.
  4. Tôi vừa đọc một nghiên cứu về các thuộc tính xã hội có thể thúc đẩy hoặc ngăn cản tính bền vững của hệ thống quản lí từ dưới lên.
  5. Tôi nghĩ là sự tự tin là một thuộc tính hữu ích cho một người thuyết trình.
75
Q

Attribute (v) /əˈtrɪbjuːt/

to attribute st to st

be attributed to st

Eg:

  1. His success can be attributed to his perseverance. /ˌpɜːrsəˈvɪrəns/ (bền gan bền chí)
  2. People attribute one in twenty deaths to severe air pollution.

Collocations:

  1. It is claimed that billions of deaths can be directly attributed to covid-19.
  2. The goals that are commonly attributed to management are status, power, salary, and security.
  3. The increased rate of ice melting is widely attributed to global warming.
  4. It seems to me that the cuts can be partly attributed to economic uncertainty.
  5. I strongly believe that these inconclusive results cannot be solely attributed to legal contingencies.
  6. This play is usually attributed to Joanna Baillie. It is so wonderful.
A

(verb) có được cái gì là nhờ đâu, cái gì đó là kết quả của cái gì

Vd:

  1. Thành công của anh ấy có được là nhờ vào sự kiên trì của anh ấy.
  2. Người ta cho rằng một trong hai mươi trường hợp tử vong là do ô nhiễm không khí nghiêm trọng.

Collocations:

  1. Người ta tuyên bố rằng hàng tỷ ca tử vong có thể trực tiếp do covid-19.
  2. Các mục tiêu thường được quy cho quản lý là địa vị, quyền lực, tiền lương và an ninh.
  3. Tỉ lệ băng tan được nhiều người cho là do hiện tượng ấm lên toàn cầu.
  4. Tôi cảm thấy rằng việc cắt giảm một phần có thể là do kinh tế không chắc chắn.
  5. Tôi thực sự tin tưởng rằng những kết quả không thuyết phục này không thể chỉ do các trường hợp pháp lý.
  6. Vở kịch này luôn được cho là của Joanna Baillie. Nó quả thực rất tuyệt vời.
76
Q

To say (phrases)

  1. say something Say what you like (= although you disagree) about her, she’s a fine singer.
  2. I’ll say this for them, they’re a very efficient company.
  3. Anna thinks I’m lazy—what do you say (= what is your opinion)?
  4. say (that)… I can’t say I blame her for resigning (= I think she was right).
  5. I have to say I enjoyed every minute.
  6. I say (= suggest) we go without them.
  7. I wouldn’t say they were rich (= in my opinion they are not rich).
  8. That’s not to say it’s a bad movie (= it is good but it is not without faults).
  9. say what, how, etc… It’s hard to say what caused the accident.
  10. It’s difficult to say whether the story is true.
  11. ‘When will it be finished?’ ‘I couldn’t say (= I don’t know).’
  12. Is it worth it? I would say not.
A

Cụm từ với “say”

  1. Nói gì đó đi. Nói cái gì mà bạn thích về cô ấy.
  2. Tôi sẽ nói như thế này về họ, họ là một công ty rất năng suất.
  3. Anna nghĩ rằng tôi lười - Ý bạn như thế nào?
  4. Tôi không thể nói rằng tôi từ chức là do cô ta (tôi nghĩ cô ta đúng)
  5. Tôi phải nói rằng tôi đã tận hưởng từng giây phút.
  6. Tôi gợi ý rằng chúng tôi không nên đi với họ.
  7. Tôi sẽ không nói rằng họ giàu (= theo tôi họ không giàu).
  8. Cũng ko thể nói rằng nó là một bộ phim tồi (= phim hay nhưng không phải là không có hạt sạn).
  9. Thật khó để nói rằng điều gì đã gây nên tai nạn.
  10. Rất khó để nó liệu câu chuyện đó có thật hay không.
  11. Khi nào thì nó kết thúc? Tôi không biết.
  12. Có đáng không? Tôi sẽ nói là không.
77
Q

Mind (phrases)

  1. make up your mind/make your mind up:
  2. bear/keep sb/sth in mind:
  3. bear/keep in mind that: ghi nhớ điều gì
  4. have a mind of your own:
  5. read someone’s mind:
  6. speak your mind:
  7. be/go out of your mind:
  8. take your mind off something/someone:
  9. Out of sight out of mind:
  10. Be in two minds about something:
  11. Not to be in one’s right mind:
  12. To give someone a piece (bit) of one’s mind:
  13. To have a great (good) mind to:
  14. To have hair a mind to do something:
  15. To pass (go) out of one’s mind:
  16. To put someone in mind of:
  17. To take one’s mind off:
  18. To slip your mind:
A

Tâm trí,

  1. quyết định
  2. ghi nhớ
  3. ghi nhớ điều gì
  4. nghĩ hay hành động một cách độc lập
  5. đọc được suy nghĩ của người nào đó
  6. Nói lên ý kiến của bản thân
  7. trở nên điên khùng, điên dại hoặc lo lắng về vấn đề nào đó

➔ Đây thường là một cách nói không trang trọng

  1. tạm quên điều gì đó/người nào
  2. xa mặt cách lòng

➔ Đây là thành ngữ được sử dụng rộng rãi nhất của mind.

  1. không thể quyết định vấn đề nào/do dự vấn đề nào đó
  2. không tỉnh táo, mất lý trí

➔ Thành ngữ này thường dùng trong trường hợp khi không phải là chính mình

  1. nói cho ai một trận nhớ đời

➔ Thành ngữ này thường nói về việc nhắc nhở ai đó một vấn đề thực sự gay gắt

  1. mong muốn, có ý muốn

➔ Thành ngữ này thường dùng trong các trường hợp muốn bày tỏ mong muốn, ý kiến hay quan điểm của bản thân

  1. miễn cưỡng làm việc gì, làm gì đó mà không toàn tâm toàn ý
  2. bị quên mất, quên đi, lãng quên việc gì đó
  3. nhắc nhở ai về cái gì
  4. không chú ý, không để ý đến vấn đề nào đó
  5. quên điều gì đó
78
Q

To bring st about # To bring st in

  1. To bring st about: People hope that the government’s effort to bring about changes to society is worth the current investment.
  2. To bring st in:
    a. Jack is trying to bring in $800 a week in his new company so that he can travel to Europe this summer.

With her reputation now, how much do you guess she can earn a month?

b. The authorities have brought in some new safety regulations for the next few months.

It is obvious that the government should bring in the effective legislation to deal with the existing problems.

A

(v) mang lại sự thay đổi cho một cái gì đó

Vd: Mọi người hi vọng rằng nỗ lực của chính phủ để đem đến sự thay đổi cho xã hội sẽ hoàn toàn xứng đáng với sự đầu tư hiện nay

(v1) kiếm tiền

Vd: Jack đang cố gắng kiếm 800 đô mỗi tuần ở công ty mới để anh ta có thể đi du lịch tới châu Âu vào mùa hè này

Với danh tiếng như bây giờ, cậu đoán xem cô ấy có thể kiếm bao nhiêu mỗi tháng nhỉ?

(v2) đưa ra quy định, luật, hay là nội quy mới

Vd: Chính quyền đã ban hành một vài điều luật về an toàn cho những tháng tiếp theo

Rõ ràng là chính phủ nên đưa ra những điều luật có hiệu quả để giải quyết những vấn đề còn tồn đọng.

79
Q

(just) for the sake of it

Eg:

Don’t get married just for the sake of it.

A

không vì một lý do cụ thể nào (for no particular reason)

Vd:

Đừng lấy chồng mà chỉ để có chồng (không vì một lý do nào cụ thể nào).

80
Q

for something’s sake

Eg:

  1. I believe in education for its own sake.
  2. art for art’s sake
A

bởi vì lợi ích và giá trị thực sự nó mang lại, chứ ko phải là từ lợi thế mà nó mang đến. (because of the interest or value something has, not because of the advantages it may bring)

Vd:

  1. Tôi tin vào Giáo dục vì giá trị nó mang lại.
  2. Nghệ thuật vì giá trị thực sự của nó.
81
Q

for the sake of sb/st

for sb’s/st’s sake

Eg:

  1. They stayed together for the sake of the children.
  2. You can do it. Please, for my sake.
  3. I hope you’re right, for all our sakes (= because this is important for all of us).
A

để giúp đỡ ai, cái gì vì bạn thích họ. (in order to help somebody/something or because you like somebody/something)

Vd:

  1. Họ sống cùng nhau để giúp đỡ bọn trẻ.
  2. Bạn có thể làm điều này. Làm ơn, để giúp đỡ tôi.
  3. Tôi hi vọng bạn đúng, để giúp đỡ được chúng ta (bởi vì đó là điều quan trọng với tất cả chúng ta).
82
Q

with respect to something

Eg:

The two groups were similar with respect to income and status.

A

có mối liên hệ với cái gì (​(formal or business) in connection with)

Vd:

Hai nhóm này giống nhau mối quan hệ giữa thu nhập và địa vị.