C1 Oxford Phrase List Flashcards
- above all
Eg: Above all, keep in touch.
Communication is not only about the words you use but also your body language and, especially/above all, the effectiveness with which you listen.
Synonyms (nhấn mạnh): emphasizes/highlights; essential/crucial/vital, It should be noted that, It is important to remember that/An important point to remember is that, especially/above all, draw attention to, in particular, most importantly
most important of all; especially
(Đặc biệt là, quan trọng nhất là)
VD: trên hết, hãy giữ liên lạc với nhau.
Giao tiếp không chỉ là về từ ngữ mà bán sử dụng mà còn là ngôn ngữ cơ thể bạn và, trên hết, là sự hiệu quả với những gì bạn lắng nghe.
all but
Eg:
- The party was all but over when we arrived.
It was all but impossible to read his writing.
- All but one of the plates were damaged.
- hầu hết (almost)
Vd: Bữa tiệc gần như kết thúc khi chúng tôi đến.
Gần như là không thể đọc được bài viết của anh ta.
- Là toàn bộ ai/cái gì trừ cái gì (everything or everyone except something/somebody)
Vd: Tất cả các đĩa đều bị vỡ trừ 1 cái.
all the more + adj/ all the harder (short adj + er)
Eg: We’ll have to work all the harder with two people off sick.
Her difficult childhood makes her achievements all the more remarkable.
thậm chí còn nhiều hơn trước đây, càng tốt hơn, thậm chí còn tốt hơn nữa (=so much better)
VD: Chúng tôi thậm chí còn phải làm việc chăm chỉ hơn nữa vì có 2 người nghỉ ốm.
Tuổi thơ khó khăn của cô ấy làm cho những thành tựu của cô ta càng trở nên đáng kinh ngạc hơn.
as far as sb/sth is concerned
= (also as/so far as somebody/something goes)
Eg: She’s doing fine as far as French is concerned, it’s her German I’m worried about.
(cụm từ) liên quan đến cái gì (để đưa ra nhận xét hoặc sự thật)
Vd: Cô ấy khá tốt khi nói về Tiếng Pháp, còn tiếng Đức của cô ấy thì tôi thấy lo lắng.
as of… (as from…)
Our phone number is changing as from May 12.
Lee and I are now officially engaged, as of yesterday.
được sử dụng để chỉ thời gian hoặ ngày tháng bắt đầu cái gì
(used to show the time or date from which something starts)
Vd: Số điện thoại của chúng tôi sẽ thay đổi từ ngày 12 tháng 5.
Lee và tôi giờ chính thước đính hôm, kể từ ngày hôm qua.
as opposed to
Eg:
200 attended, as opposed to 300 the previous year.
This exercise develops suppleness as opposed to (= rather than)strength.
So sánh với cái gì ((formal) used to make a contrast between two things)
Vd: 200 người đã tham dự so với 300 người năm ngoái.
Bài tập này phát triển sự mềm dẻo so với (hơn là) sức mạnh.
as such
Eg:
The new job is not a promotion as such, but it has good prospects.
‘Well, did they offer it to you?’ ‘No, not as such, but they said I had a good chance.’
thực sự là, đúng nghĩa của nó, đúng nghĩa là (as the word is usually understood; in the exact sense of the word)
Vd: Công việc mới thực sự không phải là một sự thăng chức, tiến cử nhưng nó có tiền đồ tốt.
“Chà, họ đã đề nghị nó cho cậu à?”“Không, không hẳn thế,nhưng họ nói tớ có cơ hội tốt.”
as to st = as regards st
Eg:
As to tax, that will be deducted from your salary.
I have a few ideas as to how we might do this.
There is a serious issue as to whether or not we give tutors enough guidance.
Khi đề cập đến cái gì (used when you are referring to something)
VD:
Về vấn đề thuế, nó sẽ được trừ từ lương của bạn.
Tôi có một vài ý kiến về việc chúng ta có thể làm điều này như thế nào.
Có một vấn đề quan trọng về việc liệu chúng ta có đưa đủ hướng dẫn cho trợ giảng hay không.
at the expense of sb/sth
Syn: At the cost of, on account of, with the sacrifice of, with the loss of, at the price of, to the detriment of sb/st; so as to cause harm to sb/st, so as to cause neglect of sb/st; sacrifice, cost, loss
Eg:
- Similarly, governments may embrace automation to boost their living standards at the expense of others.
- As a result, there’s a slim probability that the 1995 program would prioritize short-term audience growth at the expense of long-term reputation.
- I beg him to stop bullying Jane like he has done by saying that “ please stop making joke at her expense?”
Syn: At the cost of,
on account of,
with the sacrifice of,
with the loss of,
at the price of,
to the detriment of sb/st;
so as to cause harm to sb/st,
so as to cause neglect of sb/st;
sacrifice,
cost,
loss
gây bất lợi cho ai/ cái gì; giá phải trả là gì, làm mất mặt ai đó (with loss or damage to somebody/something)
Vd:
- Tương tự, các chính phủ có thể áp dụng tự động hóa để nâng cao mức sống của họ với cái giá phải trả là làm tổn hại về mặt gì đón của những người khác hoặc quốc gia khác.
- Do đó, có một xác suất nhỏ là chương trình năm 1995 sẽ ưu tiên tăng lượng khán giả ngắn hạn với cái giá phải trả là danh tiếng dài hạn.
- Tôi cầu xin anh ta ngừng bắt nạt Jane như anh ta đã làm bằng cách nói rằng “làm ơn đừng đùa giỡn với việc làm mất mặt cô ấy được không?”
at the hands of sb = at somebody’s hands (formal)
Eg: How many people have died at the hands of terrorist organizations?
Dưới tay ai (Nếu bạn chịu đựng… của ai, họ làm bạn tổn thương hoặc đỗi xử với bạn tồi tệ. (formal) If you suffer……., they hurt you or treat you badly:
Vd: Có bao nhiêu người đã phải chết dươí tay của các tổ chức khủng bố?
back and forth
Eg:
- ferries sailing back and forth between the islands.
- He sails back and forth between the islands.
- She sways gently back and forth to the music.
Đi qua đi lại, đi tới đi lui, qua lại giữa cái gì. (from one place to another and back again repeatedly)
Vd:
- Các phà đi lại qua các hòn đảo.
- Anh ấy chèo thuyền qua lại giữa các hòn đảo.
- Cô ấy nhẹ nhàng lắc lư qua lại theo điệu nhạc.
be attributed to sb
Eg:
- This idea has long been attributed to Jack, but in fact he was not the first person to think of it.
- People attribute this invention to Daniel and they really admire him.
- I attribute my success to my mother because she is always by my side when I confront difficulties.
dùng để chỉ người đầu tiên làm ra cái gì, phát minh ra cái gì
Vd:
- Ý tưởng này từ lâu đã được cho rằng do Jack nghĩ ra nhưng thực tế là anh ấy không phải người đầu tiên nghĩ ra nó
- Mọi người tin rằng phát minh này là của Daniel và họ thực sự ngưỡng mộ anh ấy.
- Tôi cho rằng thành công của mình là nhờ mẹ vì mẹ luôn ở bên cạnh khi tôi đối đầu với khó khăn.
be entitled to sth
to entile
Vd:
- be entitled to something You will be entitled to your pension when you reach 65.
- Everyone’s entitled to their own opinion.
- entitle somebody to do something This ticket does not entitle you to travel first class.
- be entitled + noun He read a poem entitled ‘Salt’.
- The company launched a huge marketing campaign entitled ‘Buy Blue’.
- được quyền làm gì, được hưởng cái gì.(passive) (to give somebody the right to have or to do something)
cho ai quyền gì (active)
- Đặt tên cho (sách, vở kịch…)
Vd:
- bạn được quyền hưởng lương hưu khi bạn 65 tuổi.
- Mọi người đều có quyền có ý kiến riêng.
- Chiếc vé này không cho bạn quyền đi hạng nhất.
- Anh ta đọc một bài thơ tên là Salt.
- Công ty đưa ra chiến dịch marketing khổng lồ tên là Buy Blue.
be meant to do sth = be supposed to do st
Eg: You’re meant to (= you are supposed to) pay before you go in.
được yêu cầu phải làm gì
Vd:
Bạn cần phải trả tiền trước khi bạn bước vào.
be reported to be sth
Eg:
- be reported to do something She is reported to earn over $10 million a year.
2. be reported as doing something The president is reported as saying that he needs a break.
3. be reported as something Opinion has been reported as fact.
được thông tin lại, được kể lại (used to show that something has been stated, and you do not know if it is true or not)
Eg:
- nghe nói cô ấy kiếm được hơn 10 triệu đô một năm.
- Nghe nói tổng thống nói rằng cần có kì nghỉ.
- Quan điểm được kể lại như là sự thật.
be said to be sth
Eg:
They can be said to be correct or incorrect. They depends on varied situations.
Có thể nói cái gì là cái gì
Vd:
Những vấn đề này có thể nói là đúng hoặc sai. Chúng tuỳ thuộc vào những tình huống khác nhau.
bear sb/sth in mind
- You need to bear this information in yours.
- Bearing in mind that it is Tet holiday, how much do you think the flight will cost?
Good luck in your new project in London! Bear me in mind when you hit the big time.
+ Keep in mind: thường nói về việc nhớ về vấn đề gì đó hay chính là nhận thức
Ex: I will keep her story in mind today.
(Tôi sẽ nhớ câu chuyện của cô ấy ngày hôm nay)
+ Bear in mind: hay nói về việc nhớ phải suy xét, cân nhắc vấn đề nào đó trước khi thực hiện
Ex: They should bear in mind that these are relative.
(Họ nên nhớ rằng đó chỉ là tương đối)
- nhớ làm việc gì đó.
Vd: bạn cần nhớ thông tin này
- trăn trở, suy nghĩ, xem xét về điều gì đó.
Vd: Cân nhắc rằng nó là kỳ nghỉ Tết, bạn nghĩ giá chuyến bay sẽ là bao nhiêu nhỉ?
Chúc bạn may mắn trong dự án ở London. Hãy suy nghĩ đến tôi khi bạn thành công nhé.
bring sth about
Eg: What brought about the change in his attitude?
(cause something to happen): mang lại sự thay đổi cho một sự vật, sự việc nào đó.
Vd: Điều gì đã gây ra sự thay đổi trong suy nghĩ của anh ta?
bring sth up
- = raise:
a. Bring it up at the meeting.
b. He always brings up his problems when we have family meals together and honestly that makes everyone feel uncomfortable.
c. I was trying to bring the new researched ideas up at the meeting however they seemed to gain no attention. - a. The cab has the smell of dust, rancid food and gas emission that makes me feel like I want to bring up my meal when I enter.
- a. Click with the right mouse button to bring up a new menu.
- bắt đầu nói về một vấn đề cụ thể (start to talk about a particular subject)
Vd: a. Hãy nói về nó ở buổi họp.
b. Anh ấy luôn luôn bắt đầu nói về những vấn đề của mình trong mỗi bữa cơm gia đình và thành thật mà nói thì điều đó khiến mọi người không hề thoải mái.
c. Tôi đã cố gắng mang những ý tưởng vừa được nghiên cứu ra nói ở buổi họp nhưng có vẻ nhưng không thu được sự chú ý nào
2. nôn ra thứ gì đó (=to vomit something) Từ này chủ yếu sử dụng trong tiếng Anh-Anh và là từ mang sắc thái không trang trọng (chủ yếu sử dụng trong nói và giao tiếp hằng ngày)
a. Chiếc taxi có mùi bụi, đồ ăn ôi thiu và mùi khí thải khiến tôi có cảm giác muốn nôn lúc bước vào.
3. làm cho cái gì xuất hiện trên màn hình (to make something appear on a computer screen)
Vd: Nhấp chuột phải để làm xuất hiện ra menu mới.
by means of sth
Eg: The load was lifted by means of a crane.
Bằng phương tiện gì (=(formal) with the help of something)
Vd: Khối lượng hàng hoá được nâng lên nhờ cần trục.
by no means (=not by any (manner of) means)
Eg:
- She is by no means an inexperienced teacher.
- We haven’t won yet, not by any means.
Không một chút nào, không đời nào (=not at all)
Vd:
- Cô ấy không hề là một giáo viên không có kinh nghiệm.
- Chúng tôi vẫn chưa thắng, chưa một chút nào.
call on/upon sb
Eg:
- She called on the government to hold a vote.
- I feel called upon (= feel that I ought) to warn you that…
- I now call upon the chairman to address the meeting.
* Đòi hỏi, yêu cầu ai đó làm gì (to ask or demand that somebody do something)
Vd:
- Cô ta yêu cầu chính phủ tổ chức bỏ phiếu.
- Tôi cảm thấy mình cần phải cảnh báo cho bạn biết là…
* Chính thức mời ai đó phát biểu (to formally invite or ask somebody to speak, etc.)
- Giờ tôi xin mời vị chủ toạ lên điều khiển cuộc họp.
consistent with sth
Eg:
a. The results are entirely consistent with our earlier research.
b. These findings are consistent with other studies.
c. a well-thought-out and consistent argument
d. His argument is not even internally consistent.
- Đồng ý với cái gì, cùng giống cái gì, đồng nhất với cái gì (in agreement with something; not contradicting something)
Vd:
a. Những kết quả này hoàn toàn giống với kết quả nghiên cứu trước đó của chúng tôi.
b. Những phát hiện này đều đồng nhất với những nghiên cứu khác.
2. Nhất quán với nhau (having different parts that all agree with each other)
c. Một lập luận sâu sắc và nhất quán.
d. Lập luận của anh ta thậm chí còn không nhất quán trong nội tại của nó.
dedicated to sth (a)
Eg:
- a dedicated teacher
- dedicated to something She is dedicated to her job.
- dedicated to doing something The charity is dedicated to serving young people with special needs.
- Software is exported through a dedicated satellite link.
* (a) tận tâm làm gì đó (=working hard at something because it is very important to you)
Vd:
- một người giáo viên tận tâm.
- Cô ấy tận tâm với công việc của mình.
- Quỹ từ thiện này tận tâm phục vụ cho những người trẻ cần có nhu cầu đặc biệt.
* (Chỉ đứng trước danh từ): được thiết kế dành riêng cho một loại công việc hoặc một mục đích cụ thể nào đó. [only before noun] designed to do only one particular type of work; used for one particular purpose only
- Phần mềm được xuất khẩu qua một đường dẫn vệ tinh đặc thù.
deprive sb/sth of sth
Eg:
- They were imprisoned and deprived of their basic rights.
- Why should you deprive yourself of such simple pleasures?
tước bỏ ai/cái gì khỏi cái gì/ khỏi việc làm gì, đặc biệt là thứ quan trọng (to prevent somebody from having or doing something, especially something important)
Vd:
- Bọn chúng đều bi giam và bị tước bỏ những quyền cơ bản của mình.
- Tại sao bạn lại nên tước bỏ đi mọi thú vui đơn giản như vậy khỏi bản thân mình?
dispose of sb/sth
Eg:
- the difficulties of disposing of nuclear waste
- to dispose of stolen property
- Radioactive waste must be disposed of safely.
- That seems to have disposed of most of their arguments.
- It took her a mere 20 minutes to dispose of her opponent.
* Vứt bỏ cái gì mà bạn không muốn giữ nữa (=to get rid of somebody/something that you do not want or cannot keep) C1
Vd:
- Những khó khăn trong việc vứt bỏ rác thải hạt nhân
- để vứt bỏ/ tẩu tán những tài sản bị lấy cắp.
- Rác thải phóng xạ cần phải được vứt bỏ an toàn.
* giải quyết một vấn đề, câu hỏi hoặc sự đe doạ một cách thành công (to deal with a problem, question or threat successfully) C2.
- Điều đó có vẻ như đã giải quyết xong hầu hết các lập luận của họ.
* đánh bại hoặc giết ai đó (to defeat or kill somebody) giải quyết xong…
- Cô ấy mất hơn 20 phút để giải quyết xong đối thủ của mình.
follow sth up
Eg:
- You should follow up your phone call with an email or a letter.
- The police are following up several leads after their TV appeal for information.
* tiếp tục theo dõi/ hỗ trợ cái gì (to add to something that you have just done by doing something else)
Vd:
- Bạn nên tiếp tục hỗ trợ các cuộc gọi điện của mình bằng cách gửi thêm email hoặc thư từ.
* phát hiện thêm về đièu gì đó mà người khác đã từng nói với bạn (to find out more about something that somebody has told you or suggested to you)
- Cảnh sát đã phát hiện thêm thông tin về một vài đầu mối cầm đầu sau vụ kiện TV của họ.
for that matter
Eg:
- I didn’t like it much. Nor did the kids, for that matter.
Về vấn đề đó (used to add a comment on something that you have just said)
Vd:
- Tôi không thích nó lắm. Bọn trẻ cũng vậy, về vấn đề đó.
for the benefit of sb (= for somebody’s benefit)
Eg:
- I have typed out some lecture notes for the benefit of those people who were absent last week.
- Don’t go to any trouble for my benefit!
Đặc biệt có lợi ichs cho ai đó (especially in order to help or be useful to somebody)
Vd:
- Tôi vừa đánh máy bài giảng cho những người họ vắng mặt tuần trước.
- Đưngf gây ra bất cứ rắc rối nào vì tôi nữa.
* for the sake of sb/sth
Eg:
- The translation sacrifices naturalness for the sake of accuracy.
- She gave up smoking for the sake of her health.
- Let’s suppose, for the sake of argument (= in order to have a discussion), that interest rates went up by 2 per cent.
* Để giữ hoặc lấy một cái gì đó (in order to get or keep something)
Vd:
- Bản dịch này hy sinh sự tự nhiên để giữ lấy sự chính xác.
- Cô ấy bỏ thuốc lá để giữ sk của mình.
- Hãy cho là, để có một cuộc tranh luận, lái suất đã tăng thêm 2%.
get away with sth
Eg:
1 Thieves got away with computer equipment worth $30 000.
- He was lucky to get away with only a fine.
- Don’t be tempted to cheat—you’ll never get away with it.
- get away with doing something Nobody gets away with insulting me like that.
* lấy cắp cái gì và trốn đi cùng nó - bỏ trốn với tang vật gì (to steal something and escape with it) C1.
Vd:
- Bọn trộm bỏ trốn cùng với các thiếp bị máy tính trị giá 30000usd.
* nhận một bản phạt khá nhẹ (to receive a relatively light punishment)
- Anh ta thật may mắn khi chỉ bị phạt tiền.
* làm cái gì đó sai mà không bị phạt, thoát được tội do làm gì (to do something wrong and not be punished for it)
- Đừng cố gắng gian lận - bạn sẽ không bao giờ thoát được nó đâu.
- Không ai có thể thoát được tội khi xúc phạm tôi như vậy.
given that…
Eg:
- It was surprising the government was re-elected, given that they had raised taxes so much.
trong trường hợp/ bối cảnh, khi bạn cân nhắc cái gì (when you consider something)
Vd:
- Rất ngạc nhiên khi chính phủ vừa tái đắc cử khi mà họ đã nâng thuế rất cao như vậy.