Cấu trúc dùng để diễn đạt quan điểm cá nhân Flashcards
Tôi nghĩ ý kiến đó không tệ đâu.
I think it’s not a bad idea.
Tôi không nghĩ ảnh yêu cậu đâu.
I don’t think he loves you.
Tôi tưởng cậu chịu rồi chứ.
I thought you said yes.
Tôi nghĩ nó ngầu đấy.
I think it’s cool.
Tôi nghĩ đó là một ý kiến hay.
I think it’s a good idea.
Tôi nghĩ điều đó hợp lý.
I think it makes sense.
Tôi nghĩ anh ta là người sâu sắc.
I think he’s thoughtful.
Tôi nghĩ là cậu đúng rồi đó.
I think you’re right.
Tôi nghĩ họ đã hiểu lầm chúng ta.
I think they got us wrong.
Tôi không nghĩ đó là một ý hay.
I don’t think it’s a good idea.
Tôi không nghĩ là nó đáng.
I don’t think it’s worth it.
Tôi không nghĩ anh ta trung thực.
I don’t think he is honest.
Tôi không nghĩ cổ xứng đáng với nó.
I don’t think she deserves it.
Tôi không nghĩ cậu sẽ thích mấy món ăn này.
I don’t think you’ll like the food.
Tôi tưởng đó là lời nói dối.
I thought it was a lie.
Tôi đã nghĩ đó là một ý tưởng ngớ ngẩn.
I thought it was a stupid idea.
Tôi đã nghĩ là nó có thể chấp nhận được.
I thought it was acceptable.
Tôi tưởng cậu đi rồi chứ?
I thought you had already left.
Tôi tưởng cậu sẽ không đến.
I thought you wouldn’t come.
Tôi đã nghĩ họ sẽ chấp nhận lời đề nghị của chúng ta.
I thought they would accept our offer.
Chúng ta có cần đi taxi không?
Mấy giờ rồi?
6 giờ kém 15.
Tôi nghĩ không cần đâu.
Do we need to take a taxi?
What time you got?
I got a quarter to six.
I think we’re fine.
Vụ này khó giải quyết thật đấy.
Tôi biết, nhưng mà cậu đang làm rất tốt mà.
Tôi muốn bỏ cuộc.
Tôi không nghĩ đó là ý hay đâu.
This case is hard to handle.
I know, but you’re doing a good job.
I’d like to give up.
I don’t think it’s a good idea.
Tìm nhà cậu khó thật đấy.
Tôi tưởng cậu sẽ không đến.
Tôi đã đổi lịch rồi.
Tuyệt! Thật vui vì cậu đã đến được.
I had a hard time finding your house.
I thought you wouldn’t come.
I changed my schedule.
Great! I’m glad you made it.
Tôi e là họ không thích đề xuất của cậu.
I’m afraid they don’t like your suggestion.