Cấu trúc dùng để diễn đạt quan điểm cá nhân Flashcards

1
Q

Tôi nghĩ ý kiến đó không tệ đâu.

A

I think it’s not a bad idea.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tôi không nghĩ ảnh yêu cậu đâu.

A

I don’t think he loves you.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tôi tưởng cậu chịu rồi chứ.

A

I thought you said yes.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tôi nghĩ nó ngầu đấy.

A

I think it’s cool.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tôi nghĩ đó là một ý kiến hay.

A

I think it’s a good idea.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tôi nghĩ điều đó hợp lý.

A

I think it makes sense.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tôi nghĩ anh ta là người sâu sắc.

A

I think he’s thoughtful.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tôi nghĩ là cậu đúng rồi đó.

A

I think you’re right.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tôi nghĩ họ đã hiểu lầm chúng ta.

A

I think they got us wrong.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tôi không nghĩ đó là một ý hay.

A

I don’t think it’s a good idea.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tôi không nghĩ là nó đáng.

A

I don’t think it’s worth it.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tôi không nghĩ anh ta trung thực.

A

I don’t think he is honest.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tôi không nghĩ cổ xứng đáng với nó.

A

I don’t think she deserves it.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tôi không nghĩ cậu sẽ thích mấy món ăn này.

A

I don’t think you’ll like the food.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tôi tưởng đó là lời nói dối.

A

I thought it was a lie.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tôi đã nghĩ đó là một ý tưởng ngớ ngẩn.

A

I thought it was a stupid idea.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Tôi đã nghĩ là nó có thể chấp nhận được.

A

I thought it was acceptable.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Tôi tưởng cậu đi rồi chứ?

A

I thought you had already left.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Tôi tưởng cậu sẽ không đến.

A

I thought you wouldn’t come.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Tôi đã nghĩ họ sẽ chấp nhận lời đề nghị của chúng ta.

A

I thought they would accept our offer.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Chúng ta có cần đi taxi không?
Mấy giờ rồi?
6 giờ kém 15.
Tôi nghĩ không cần đâu.

A

Do we need to take a taxi?
What time you got?
I got a quarter to six.
I think we’re fine.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Vụ này khó giải quyết thật đấy.
Tôi biết, nhưng mà cậu đang làm rất tốt mà.
Tôi muốn bỏ cuộc.
Tôi không nghĩ đó là ý hay đâu.

A

This case is hard to handle.
I know, but you’re doing a good job.
I’d like to give up.
I don’t think it’s a good idea.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Tìm nhà cậu khó thật đấy.
Tôi tưởng cậu sẽ không đến.
Tôi đã đổi lịch rồi.
Tuyệt! Thật vui vì cậu đã đến được.

A

I had a hard time finding your house.
I thought you wouldn’t come.
I changed my schedule.
Great! I’m glad you made it.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Tôi e là họ không thích đề xuất của cậu.

A

I’m afraid they don’t like your suggestion.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Tôi cho rằng anh ta đã mắc một vài sai lầm.
I'm afraid he made some mistakes.
26
Tôi e là nó hơi khó hiểu.
I'm afraid it's confusing.
27
Tôi e là khó mà giải quyết được.
I'm afraid it's hard to deal with.
28
Tôi e là chuyện này có liên quan đến anh ta.
I'm afraid it has something to do with him.
29
Tôi e là cái máy tính này có vấn đề rồi.
I'm afraid something's wrong with this computer.
29
Tôi e là chẳng có gì liên quan đến cậu cả.
I'm afraid that's none of your business.
30
Tôi e là cậu đã kỳ vọng quá cao rồi.
I'm afraid your expectation is too high.
31
Tôi e là anh ta đang ốm liệt giường.
I'm afraid he's sick in bed.
32
Tôi e là anh ta không dễ để đối phó.
I'm afraid he's hard to handle.
33
Tôi e là cô ấy không tin anh ta.
I'm afraid she doesn't believe him.
34
Tôi e là cô ấy bị ám ảnh rồi.
I'm afraid she's possessed.
35
Tôi e là họ đã cạn ý tưởng rồi.
I'm afraid they're running out of ideas.
36
Tôi e là họ đang buồn vì chuyện đó.
I'm afraid they're upset about that.
37
Tôi cho là chuyện đó chỉ là nhầm lẫn thôi.
I'm afraid it was a mistake.
38
Tôi cho là xe ô tô của anh ta đã bị hỏng rồi.
I'm afraid his car broke down.
39
Tôi cho là anh ta đã quên mất cuộc hẹn.
I'm afraid he forgot the appointment.
40
Tôi cho là cô ấy đã chia tay anh ta rồi.
I'm afraid she broke up with him.
41
Tôi cho là cô ta đã rất mất bình tĩnh.
I'm afraid she was out of her mind.
42
Cậu nghĩ sao về lý thuyết của ông ấy? Tôi e là nó hơi khó hiểu. Điều gì khiến cậu nói vậy? Nói với cậu sau. Giờ tôi phải đi đây.
What do you think about his theory? I'm afraid it's confusing. What makes you say that? Talk to you later. I gotta go.
43
Hôm nay anh ấy vắng mặt. Tôi e là anh ấy đang ốm liệt giường rồi. Sao cậu biết? Hôm qua anh ấy bị cảm nặng.
He's absent today. I'm afraid he's sick in bed. How do you know? He had a bad cold yesterday.
44
Cậu với ảnh đi chơi vui vẻ chứ? Không. Ảnh đã không xuất hiện. Cái gì? Ổng cho cậu leo cây à? Tôi cho là ảnh đã quên mất cuộc hẹn rồi.
Did you have a good time with him? No. He didn't show up. What? He stood you up? I'm afraid he forgot the appointment.
45
Tôi chắc chắn là phòng anh ta rất bừa bộn.
I'm sure his room is in a mess.
46
Tôi chắc chắn là cô ấy đã rất sợ cậu.
I'm sure she was scared of you.
47
Tôi chắc chắn cô ta sẽ hối hận.
I'm sure she'll regret it.
48
Tôi chắc chắn là cậu cũng cảm thấy giống vậy.
I'm sure you feel the same way.
49
Tôi chắc chắn là cậu hiểu ý tôi.
I'm sure you see my point.
50
Tôi chắc chắn là cậu có kế hoạch cho ngày mai.
I'm sure you have plans for tomorrow.
51
Tôi chắc chắn là cậu đang quá bận.
I'm sure you're too busy.
52
Tôi chắc chắn là anh ta rất có trách nhiệm.
I'm sure he's responsible.
53
Tôi chắc chắn là anh ta có thể làm một mình.
I'm sure he can do it alone.
54
Tôi chắc chắn là anh ta đã xuất sắc ở nhiều mặt.
I'm sure he was brilliant in many ways.
55
Tôi chắc chắn là cô ấy đã cần sự giúp đỡ của cậu.
I'm sure she needed your help.
56
Tôi chắc chắn là họ đã không có đủ điều kiện để mua nó.
I'm sure they couldn't afford it.
57
Tôi chắc chắn là họ đã giải quyết ổn thỏa.
I'm sure they worked it out.
58
Tôi chắc chắn là anh ta không có ý đó đâu.
I'm sure he didn't mean it.
59
Tôi chắc chắn là cô ấy không có ý xúc phạm.
I'm sure she wasn't trying to be offensive.
60
Tôi chắc chắn là tôi sẽ có cơ hội.
I'm sure I'll have my chance.
61
Tôi chắc chắn là đến mai tôi sẽ khỏe hơn.
I'm sure I'll be better by tomorrow.
62
Tôi chắc chắn là cậu sẽ lại cần đến nó.
I'm sure you'll be needing it again.
63
Tôi chắn chắn là anh ấy sẽ đến.
I'm sure he's going to come.
64
Tôi chắc chắn là cô ấy sẽ hiểu.
I'm sure she'll understand.
65
Tôi chắc chắn là bố cậu sẽ rất tự hào.
I'm sure your father will be very proud.
66
Tôi chắc chắn là anh ta có thể làm việc đó một mình. Tôi cũng nghĩ vậy. Cậu đã gọi cho anh ta chưa? Chưa. Đợi chút tôi gọi luôn đây.
I'm sure he can do it alone. I think so. Did you call him? Not yet. I'll call in a moment.
67
Tôi không hiểu vì sao anh ta lại làm thế. Tôi chắc chắn là anh ta không có ý đó đâu. Chắc hẳn là anh ta điên rồi. Đừng nói vậy.
I don't understand why he did it. I'm sure he didn't mean it. He must have been crazy. Don't say that.
68
Anh ta vẫn sẽ đến chứ? Tôi nghĩ vậy. Anh ta phải đến. Tôi cần anh ta. Tôi chắc chắn là anh ta sẽ đến.
Is he still going to come? I think so. He must come. I need him. I'm sure he's going to come.
69
Tôi thà ở một mình còn hơn.
I'd rather be alone.
70
Tôi thà im lặng còn hơn.
I'd rather remain silent.
71
Tôi thà không thử còn hơn.
I'd rather not give it a try.
72
Tôi thà ở đây còn hơn.
I'd rather be here.
73
Tôi thà ở Việt Nam còn hơn.
I'd rather be in Vietnam.
74
Tôi thà ở cạnh cậu còn hơn.
I'd rather be with you.
75
Tôi thà học khoa học còn hơn.
I'd rather be studying science.
76
Tôi thà tự làm việc cho mình còn hơn.
I'd rather be working for myself.
77
Tôi thà nộp hồ sơ xin việc đó còn hơn.
I'd rather be applying for that job.
78
Tôi thà ở nhà tối nay còn hơn.
I'd rather stay home tonight.
79
Tôi thà giữ bí mật này còn hơn.
I'd rather keep it to myself.
80
Tôi thà để cho anh ta làm còn hơn.
I'd rather leave it to him.
81
Tôi thà uống cà phê còn hơn.
I'd rather drink coffee.
82
Anh thà chết còn hơn sống thiếu em.
I'd rather die than live without you.
83
Đây là chủ đề mà tôi muốn tránh.
It's a subject I'd rather avoid.
84
Tôi thà không gặp lại anh ấy còn hơn.
I'd rather not see him again.
85
Tôi thà không liên lạc với cô ấy còn hơn.
I'd rather not get in touch with her.
86
Tôi thà không hứa trước còn hơn.
I'd rather not promise.
87
Tôi thà không đi thang máy còn hơn.
I'd rather not take the elevator.
88
Tôi thà không nói chuyện với anh ta còn hơn.
I'd rather not talk to him.
89
Tôi thà không tham dự bữa tiệc còn hơn.
I'd rather not attend the party.
90
Cuối tuần này cậu muốn đi đâu? Ừm... Nha Trang? Đà Lạt? Hay đâu? Tôi thà đi Vũng Tàu còn hơn.
Where do you want to go this weekend? Hmmm... Nha Trang? Da Lat? Where? I'd rather be in Vung Tau.
91
Vậy ai sẽ lo việc này? Tôi thà giao cho John còn hơn. Cậu có tin tưởng anh ta không? Có chứ. Anh ấy đáng tin đó.
So who's going to take care of this? I'd rather leave it to John. Do you trust him? Sure. He can be counted on.
92
Tôi thà không đi thang máy. Cái gì? Tôi thà đi thang bộ còn hơn. Ừ, tốt cho sức khỏe của cậu thôi.
I'd rather not take the elevator. What? I'd rather walk up the stairs. Oh, that's good for your health.
93
Tôi chắc chắn đó là một ý tưởng hoàn hảo.
I believe it's a perfect idea.
94
Tôi tin chắc là anh ta đã biết cô ấy sống ở đâu.
I believe he knew where she lived.
95
Tôi tin là cậu sẽ thành công.
I believe you'll succeed.
96
Tôi chắc chắn điều đó là vô lý.
I believe it's nonsense.
97
Tôi tin là nó có hiệu quả.
I believe it works.
98
Tôi tin là anh ta biết.
I believe he knows.
99
Tôi tin là anh ấy yêu cậu.
I believe he loves you.
100
Tôi tin là cô ấy vô tội.
I believe she is innocent.
101
Tôi chắc chắn là cô ấy muốn cậu mời cô ấy đi chơi.
I believe she wants you to ask her out.
102
Tôi chắn chắn là cậu bị điên rồi.
I believe you were crazy.
103
Tôi tin chắc là cậu đã nói dối tôi.
I believe you lied to me.
104
Tôi tin chắc là anh ta đã phản ứng thái quá rồi.
I believe he overreacted.
105
Tôi tin chắc là anh ta đã làm việc đó.
I believe he did it.
106
Tôi chắc chắn là cô ấy cần nghỉ ngơi.
I believe she needed some rest.
107
Tôi tin chắc là cô ấy xứng đáng được thăng chức.
I believe she deserved a promotion.
108
Tôi tin là anh ta sẽ cầu hôn cậu.
I believe he'll propose to you.
109
Tôi tin là anh ta sẽ chấp nhận đề nghị của cô ấy.
I believe he'll accept her offer.
110
Tôi tin là cô ấy sẽ luôn ở bên cạnh cậu.
I believe she'll stand by you.
111
Tôi tin là cô ấy sẽ đến đây đúng giờ.
I believe she'll be here in time.
112
Tôi tin là họ sẽ chấp nhận cậu.
I believe they'll approve of you.
113
Tôi tin là mọi chuyện sẽ ổn cả thôi.
I believe everything will work out.
114
Cậu tin cô ta à? Ừ. Tôi tin cô ấy vô tội. Sao cậu chắc chắn vậy? Chúng tôi đã là bạn của nhau suốt 10 năm rồi.
Do you believe her? Yes. I believe she's innocent. What makes you so sure? We've been friends for 10 years.
115
Cô ta từ chối anh ấy à? Theo tôi nghe được thì là vậy. Tôi tin chắc là cô ta đã phản ứng thái quá. Tôi cũng nghĩ vậy.
She said no to him? That's what I heard. I believe she overreacted. I think so.
116
Anh ta muốn gặp tôi ở "The Seven"? Thật á? Sao cậu ngạc nhiên vậy? Tôi tin là anh ta sẽ cầu hôn cậu ở đó.
He wants to meet you at "The Seven"? Really? How come you're so surprised? I believe he'll propose to you there.
117
Nhìn nó hợp với cậu đó.
It looks good on you.
118
Nhìn cậu lo lắng quá vậy.
You look nervous.
119
Nhìn cậu không có vẻ gì là ngạc nhiên nhỉ.
You don't look surprised.
120
Nhìn nó ngon quá đi.
It looks appetizing.
121
Nhìn nó đồ sộ quá.
It looks huge.
122
Nhìn nó hơi kì kì.
It looks a bit strange.
123
Tóc cậu nhìn đẹp đó.
Your hair looks good.
124
Tòa nhà nhìn tráng lệ thật.
The building looks gorgeous.
125
Nét chữ nhìn quen quen.
The script looks familiar.
126
Nhìn cậu mệt lử rồi.
You look exhausted.
127
Hôm nay nhìn cậu khác quá.
You look different today.
128
Nhìn chị thật duyên dáng.
You look very graceful.
129
Nhìn anh rất đẹp trai khi mặc đồng phục.
You look so handsome in uniform.
130
Nhìn cậu bàng hoàng vậy.
You look shaken up.
131
Nhìn cậu có vẻ tức giận.
You look furious.
132
Nhìn nó không đẹp lắm.
It doesn’t look so good.
133
Nhìn cậu không vui lắm.
You don’t look so happy.
134
Cuộc đời cậu không tệ đến vậy.
Your life doesn’t look that bad.
135
Tình hình không ổn lắm.
The situation doesn’t look good.
136
Đừng tỏ ra ngạc nhiên vậy chứ.
Don’t look so surprised.
137
Đừng tỏ ra bi thảm như vậy.
Don’t look so tragic.
138
Nhìn nó ngon thật đó. Cậu muốn ăn không? Không, tôi không đói. Ăn thử một miếng thôi.
It looks appetizing. Do you wanna eat it? No, I’m not hungry. Just take a bite then.
139
Hôm nay nhìn cậu khác vậy. Tôi đã đổi kiểu tóc. Nhìn được đó. Tôi thích nó. Tôi sẽ cho cậu biết chỗ làm tóc.
You look different today. I changed my hairstyle . It looks good. I like it. I’ll let you know the beauty parlor.
140
Tình hình không ổn cho lắm. Tôi biết. Tôi không biết phải làm gì nữa. Cứ đợi đi. Rồi sẽ ổn thôi. Hy vọng là vậy.
The situation doesn’t look good. I know. I don’t know what to do. Just wait. It’ll probably just fix itself. I hope so.
141
Nhìn cậu giống mẹ cậu hơn.
You look more like your mother.
142
Có vẻ là anh ta chẳng giúp được gì.
It looks like he can't be a help.
143
Nhìn cậu như sắp chết cóng vậy.
You look like you're freezing to death.
144
Ở đây nhìn giống như thiên đường vậy.
It looks like heaven here.
145
Nhìn chỗ này như cái nhà thương điện.
It looks like a madhouse here.
146
Nhìn cậu kinh quá.
You look like a hell.
147
Nhìn cậu thật ngớ ngẩn khi đeo cái cà vạt đó.
You look like a goof with that tie.
148
Hôm nay nhìn cậu như ngôi sao điện ảnh vậy.
You look like a movie star today.
149
Tôi không muốn trông giống bất kì ai cả.
I don't want to look like anyone else.
150
Có vẻ như xe của anh cần sửa rồi.
It looks like your car needs repairing.
151
Có vẻ như điện thoại của tôi hỏng rồi.
It looks like my phone doesn't work.
152
Có vẻ như cuốn sách bán rất chạy.
It looks like the book is selling like crazy.
153
Có vẻ như đó là một cái khách sạn sang chảnh.
It looks like it's a swanky hotel.
154
Có vẻ như anh ấy muốn hiểu hơn về cậu.
It looks like he wants to know you better.
155
Có vẻ như cô ấy gặp rắc rối.
It looks like she's in trouble.
156
Trông em như đang lớn lên từng phút.
You look like you're growing by the minute.
157
Có vẻ như cậu cần nghỉ ngơi đấy.
You look like you need some rest.
158
Trông anh ta có vẻ như cần uống gì đó.
He looks like he could use something to drink.
159
Trông anh ta có như là đến từ Ấn Độ.
He looks like he's from India.
160
Trông cô ấy có vẻ thất vọng.
She looks like she's disappointed.
161
Cô ấy trông không có vẻ gì là đang tận hưởng cả.
She doesn't look like she's enjoying herself at all.
162
Trông tôi thế nào? Đẹp lắm. Thật á? Hôm nay trông cậu như ngôi sao điện ảnh vậy.
How do I look? You look so beautiful. Really? You look like a movie star today.
163
Nhìn kìa! Nhiều người đứng xếp hàng thế nhỉ? Họ xếp hàng để mua sách mới của Sam Smith. Có vẻ như cuốn sách bán rất chạy.
Look at that! A lot of people are standing in line. They're waiting to buy the new book by Sam Smith. It looks like the book is selling like crazy.
164
Cô ấy vui chứ? Trông cô ấy không có vẻ gì là đang tận hưởng cả. (Trông cô ấy không tự nhiên chút nào cả.) Cô ấy không hợp với mọi người lắm. Ừ, trông rõ ràng là vậy.
Is she having fun? She doesn't look like she's enjoying herself at all. She doesn't mix well with people. Yeah, it sure looks like she doesn't.