cố lên Flashcards
be no concern/business of sb’s
be none of sb’s business
không liên quan gì đến ai đó, ai đó không có quyền biết điều gì
have no intention of doing sth
không có ý định làm gì đó
to be short of sth
thiếu, không đủ
be cut out for sb/sth
to be cut out to be sth
có tính cách hay khả năng rất phù hợp để làm gì
it comes as no surprise to sb that
ai đó chả ngạc nhiên gì về
nowhere to be found
tìm đâu cũng không ra
be in the mood for sth/doing sth
be in the mood to do sth
rất muốn làm điều gì
(do sth) with a view to sth/doing sth
với chủ ý là, nhằm mục đích để…
make a dash for
lao về phía, chạy xổ về hướng nào đó
fall into disrepute
bị mang tiếng xấu, bị mang tai tiếng
take a risk in/by doing sth
liều lĩnh làm chuyện gì đó
take it for granted that
đinh ninh rằng
as a last resort
chỗ bám víu cuối cùng
on the same terms as sb/sth
ngang hàng, bình đẳng với
give sb/sth priority over sb/sth
cho ai/cái gì quyền ưu tiên hơn ai/cái gì