Cơ Học Hô Hấp Flashcards

1
Q

Hô hấp ký ghi lại cái gì

A

Sự thay đổi thể tích phổi trong các kỳ hô hấp bình thường và gắng sức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Thể tích khí lưu thông là gì

A

Thể tích khí trao đổi với bên ngoài, mỗi lần hít vào hay thở ra Bình Thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Thể tích dự trữ hít vào là gì

A

Lượng khí có thể hít vào thêm khi cố gắng hết sức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thể tích dự trữ thở ra

A

Lượng khí có thể thở ra thêm khi cố gắng hết sức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Dung tích sống

A

Lượng khí tối đa có thể huy động được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Dung tích sống thay đổi theo yếu tố nào

A

Giới
Tuổi
chiều cao
Dân tộc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Dung tích sống tùy thuộc vào yếu tố nào

A

Vị trí lúc đo
Sức mạnh của cơ hô hấp
Tính đàn hồi của phổi và lồng ngực
Sức chứa của phế nang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Thể tích thông khí phút

A

Thể tích lưu thông x tần số hô hấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Chỉ số Tiffeneau

A

FEV1/DTS x 100

Độ nghẽn tắc nếu nhỏ hơn 70%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Khám phá cơ địa dị ứng và dị nguyên bằng hô hấp ký

A

Đo FEV1 trước và sau khi phun dị nguyên hoặc acetylcholin

Thể tạng hen nếu < 20%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Hô hấp ký thăm dò mức độ nghẽn tắc và chọn thuốc dãn phế quản

A

Nếu còn hồi phục được thì fev1 tăng >12% và 200ml sau thuốc dãn phế quản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Khí cặn là gì

A

Lúc thở ra gắng sức phổi không xẹp hoàn toàn mà vẫn còn chứa 1 lượng khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

3 vai trò của khí cặn

A
  1. Trao đổi khí với máu giữa hai giai đoạn hít vào và thở ra
  2. Hoà lẫn khí cũ và mới để làm oxy và co2 không thay đổi đột ngột theo nhịp thở
  3. Giữ cho phổi không xẹp, để dễ thay đổi thể tích khí
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

dung tích khí cặn cơ năng là gì

A

Sau mỗi nhịp thở bình thường: V phổi = khí cặn 1 lít + thể tích dự trữ thở ra 1,3 lít

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

tổng dung lượng phổi

A

dung tích sống + khí cặn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Phương pháp đo thể tích khí cặn

A

ĐO thể tích khí cặn cơ năng - Thể tích dự trữ thở ra

17
Q

Phương pháp chuẩn để đo thể tích khí cặn

A

Phương pháp hòa loãng HElium

18
Q

khoảng chết cơ thể là gì

A

thể tích khí lấp đầy phần không có chức năng trao đổi khí với máu của hệ hô hấp

19
Q

khoảng chết sinh lý

A

thể tích tất cả những vùng khí không dùng để trao đổi với máu tại mao quản phổi dù khí ở phế nang.

20
Q

Các cách đo khoảng chết cơ thể

A
  • Phương pháp rửa nitrogen
  • Phỏng tính: 2,2ml x ibw
  • Tính theo phương trình Bohr
  • Dùng toán đồ
21
Q

Thông khí phế nang: công thức

A

tần số thở x (khí lưu thông - khoảng chết)

22
Q

Điều kiện tiêu chuẩn của các thể tích khí

A
  • STPD 0-760-0
  • BTPS 37-ASMT-47
  • ATPS nhiệt độ - áp suất môi trường - độ bão hòa hơi nước ở nhiệt độ đó