Buổi 1 Flashcards

1
Q

thuốc là gì

A

là các chất hoặc hợp chất có nguồn gốc tự nhiên, bán tổng hợp hoặc tổng hợp có tác dụng điều trị hoặc dự phòng bệnh tật cho người và súc vật hoặc dùng trong chẩn đoán bệnh ở lâm sàng dùng để khôi phục, điều chỉnh chức phận của các cơ quan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

penicilin có nguồn gốc từ

A

nấm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

loại thuốc nào có nguồn gốc từ nấm

A

penicilin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

insulin được chiết xuất từ

A

tụy bò, lợn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

loại thuốc nào được chiết xuất từ tụy bò, lợn

A

insulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

loại chất nào được chiết xuất bán tổng hợp từ penicilin

A

ampicilin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

ampicilin được chiết xuất như thế nào

A

bán tổng hợp từ penicilin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

những loại thuốc nào được tổng hợp hóa học hoàn toàn

A

sulfonamid, kháng sinh nhóm quinolon

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

ciprofloxacin là loại thuốc dùng để

A

uống để điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

loại thuốc kháng sinh nào uống để điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu

A

ciprofloxacin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

vaccin dự phòng bệnh lao là

A

BCG

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

BCG là gì

A

vacxin dự phòng bệnh lao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

loại thuốc nào có thể dùng để chẩn đoán lâm sàng

A

colchicin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

hầu hết các thuốc có mấy loại tên? đó là?

A

3 loại tên:
- tên hóa học
- tên gốc, tên chung quốc tế
- tên biệt dược

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

tên hóa học là gì

A

là tên mô tả đặc tính lý hóa của thuốc, phức tạp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

tên gốc, tên chung quốc tế có đặc điểm gì

A

tên ít phức tạp, dễ nhớ, thường chỉ có 1 tên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

tên biệt dược là gì

A

là tên do công ty đặt
ngắn, dễ nhớ, đôi khi có ý nghĩa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

tại sao các phân tử thuốc lại có các dạng bào chế khác nhau

A

để chúng có thể
tan được trong nước ( dịch tiêu hóa, dịch khe) do đó dễ được hấp thu
tan được trong mỡ để thấm qua được màng tb vì màng tb chứa nhiều phospholipid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

thuốc muốn được hấp thu vào trong tb một cách thuận lợi nhất thì cần

A

có một tỷ lệ tan trong nước, tan trong mỡ thích hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

định nghĩa dược lý học

A

bao hàm mọi nghiên cứu về sự tương tác của thuốc với các hệ sinh học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

dược lý học bao gồm những gì

A

dược lực học và dược động học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

dược động học là gì

A

tác động của cơ thể lên thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

dược lực học là gì

A

tác động của thuốc lên cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

dược lý di truyền nghĩa là gì

A

nghiên cứu những thay đổi về tính cảm thụ của cơ thể, gia đình hay chủng tộc với thuốc do nguyên nhân di truyền
ảnh hưởng của biến dị di truyền đến tác dụng của thuốc, mục tiêu cơ bản là tối ưu hóa hiệu quả điều trị của thuốc dựa trên thông tin di truyền của từng cá thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

dược lý thời khắc nghĩa là gì

A

các hoạt động biến đổi nhịp nhàng, có chu kỳ được gọi là nhịp sinh học, tác động của thuốc cũng có thể thay đổi qua nhịp này

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

tuyến thượng thận ngủ và hoạt động mạnh nhất vào lúc nào

A

ngủ về đêm và hoạt động mạnh nhất vào lúc 8h sáng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

nên dùng tập trung prednisolon vào lúc mấy giờ? tại sao

A

nên dùng tập trung vào lúc 8h sáng vì prednisolon là một trong các loại glucocorticoid nên phải dùng như thế để giảm feedback ngược âm tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

khi dùng glucocorticoid liều cao và kéo dài muốn ngừng thuốc thì cần phải làm gì

A

cần giảm liều dần dần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

dược lý thực nghiệm nghĩa là gì

A

là thuốc phải được nghiên cứu trên súc vật thực nghiệm ( tiền lâm sàng) để xác định được tác dụng, cơ chế tác dụng, liều điều trị,… định hướng cho nghiên cứu lâm sàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

dược lý lâm sàng là gì

A

súc vật phản ứng với thuốc không hoàn toàn giống với người nên sau khi thử nghiệm trên súc vật cần phải thử nghiệm trên nhóm người tình nguyện nhằm đánh giá các tác dụng đã gặp trong thực nghiệm đồng thời phát hiện các triệu chứng mới nhất là các tác dụng không mong muốn không thể thấy trên súc vật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

tác dụng chính là gì

A

tác dụng đáp ứng cho mục đích điều trị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

tác dụng phụ là gì

A

thường không phục vụ cho mục đích điều trị
các tác dụng phụ này có thể gây những phản ứng bất lợi, không mong đợi nhưng một số cũng có lợi, có thể sử dụng trong trị liệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

chlorpheniramin ( clorpheniramin) là chất gì? có tác dụng phụ là gì

A

là chất kháng histamin có tác dụng phụ là buồn ngủ và gây khô miệng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Aspirin có tác dụng chính là gì và tác dụng phụ là gì

A

tác dụng chính là giảm đau, hạ sốt
tác dụng phụ là gây loét dạ dày tiến triển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

tác dụng tại chỗ là gì

A

là tác dụng có tính chất cục bộ và chỉ khu trú ở tại một cơ quan hay bộ phận nào đó ở nơi tiếp xúc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

cồn ASA khi bôi ngoài da có tác dụng gì

A

chống nấm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

tác dụng toàn thân là gì

A

là tác dụng của thuốc sau khi được hấp thu vào máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

tác dụng hồi phục là gì

A

sau khi chuyển hóa và thải trừ, thuốc sẽ trả lại trạng thái sinh lý bình thường cho cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

tác dụng không hồi phục là gì

A

để lại những trạng thái, di chứng sau khi thuốc đã được chuyển hóa và thải trừ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

ví dụ những thuốc có tác dụng không hồi phục

A

hỏng men răng của trẻ em khi dùng tetracyclin
gentamicin gây điếc tai không hồi phục trên trẻ em

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

tác dụng chọn lọc là gì

A

là tác dụng xuất hiện sớm nhất, mạnh nhất trên một mô hay cơ quan nào đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

ví dụ thuốc có tác dụng chọn lọc

A

digitalis chỉ tác dụng chọn lọc trên cơ tim
digoxin làm tim đập chậm, mạnh, đều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

tác dụng đặc hiệu của thuốc là gì

A

là tác dụng mạnh nhất trên một nguyên nhân gây bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

ví dụ của tác dụng đặc hiệu

A

quinin có tác dụng đặc hiệu trên KST sốt rét
isoniazid chỉ có tác dụng đặc hiệu với trực khuẩn lao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

sử dụng phối hợp nhiều thuốc cùng một lúc hoặc trong khoảng thời gian khá gần nhau có thể gây

A

tương tác thuốc có lợi hoặc có hại:
- làm tăng cường tác dụng của nhau
- làm giảm tác dụng của nhau
- làm đảo nghịch tác dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

tác dụng hiệp đồng là gì

A

khi sự phối hợp của 2 thuốc sẽ làm tăng cường tác dụng lẫn nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

tác dụng hiệp đồng gồm mấy loại? đó là

A

3 loại:
- hiệp đồng cộng
- hiệp đồng tăng mức
- hiệp đồng tương hỗ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

hiệp đồng cộng là gì

A

là 2 loại thuốc không ảnh hưởng tác động lẫn nhau nhưng có cùng hướng tác dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

VD tác dụng hiệp đồng cộng

A

Isoniazid & Streptomycin hiệp đồng cộng trong điều trị lao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

hiệp đồng tăng mức nghĩa là gì

A

tăng cường tác động lẫn nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

VD hiệp đồng tăng mức

A

phối hợp penicillin và streptomycin
( thuốc phá vách và thuốc gắn với 30S riboxom vi khuẩn)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

việc phối hợp giữa Sulfamethoxazol và Trimethoprim trong Co-trimoxazol ( Biseptol) là ví dụ của

A

hiệp đồng tăng mức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

hiệp đồng tương hỗ nghĩa là gì

A

các thành phần có thể không cùng hỗ trợ trên cơ quan đích với hoạt chất chính mà chỉ có tác dụng hỗ trợ chất chính phát huy tác dụng tốt hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

VD hiệp đồng tương hỗ

A

Adrenalin kéo dài thời gian tác dụng gây tê của Lidocain
Phối hợp Amoxiciclin và Acid Clavulanic (Augmentin)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

hiệp đồng có ý nghĩa gì

A

phối hợp thuốc làm tăng tác dụng mà không tăng độc tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

đối kháng là gì

A

khi sự phối hợp thuốc làm giảm hoặc tiêu hủy đi tác động của một hay nhiều thành viên phối hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

VD thuốc đối kháng

A

Dùng benzodiazepam (VD Diazepam) để giải độc strychnin.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

tác dụng không thông qua receptor của thuốc nghĩa là gì

A

tác dụng do tính chất vật lý hay hóa học của thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

VD tác dụng do tính chất vật lý của thuốc

A

gel Al(OH)3 bọc vết loét dạ dày
than hoạt tính hút độc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

gồm có những yếu tố nào về phía thuốc làm thay đổi tác dụng của thuốc

A

dược lực học, dược động học, dạng thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

gồm có những yếu tố nào về phía người dùng thuốc làm thay đổi tác dụng của thuốc

A

tuổi, giới, tình trạng bệnh lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

tại sao thay đổi nhỏ về cấu trúc của thuốc cũng gây thay đổi lớn về tác dụng

A

vì thuốc để có tác dụng phải gắn vào receptor theo cơ chế ổ khóa - chìa khóa nhờ ái lực sau đó hoạt hóa và sinh ra tác dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

VD của việc tạo ra thuốc mới nhằm tăng tác dụng điều trị, giảm tác dụng không mong muốn

A

thay đổi cấu trúc corticoid bằng cách Thêm F vào C9 và CH3 và C16 được betamethason.
Tác dụng chống viêm gấp 25 lần, không giữ Na+ nên không phải ăn nhạt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

VD của việc tạo ra thuốc mới nhằm thay đổi tác dụng dược lý

A

Thay đổi cấu trúc của isoniazid: được iproniazid có tác dụng chống trầm cảm do gắn vào receptor hoàn toàn khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

VD của việc tạo ra thuốc mới nhằm trở thành chất đối kháng tác dụng

A

PABA là thức ăn của vi khuẩn, Sulfamid có cấu trúc gần giống PABA, làm cho vi khuẩn ăn nhầm nên có tác dụng kìm khuẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

VD của việc tạo ra thuốc mới nhằm tạo đồng phân quang học hoặc đồng phân hình học làm thay đổi tác dụng của thuốc

A

l.Quinin: là thuốc chữa sốt rét
d.Quinin (Quinidin): là thuốc chữa loạn nhịp tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

tại sao thay đổi cấu trúc của thuốc lại làm thay đổi dược động học

A

Cấu trúc thay đổi → tính chất lý hóa của thuốc
dẫn đến thay đổi :
- Độ tan trong nước/lipid
- Sự gắn thuốc – protein huyết tương
- Độ ion hóa
- Tính bền vững của thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

dạng thuốc là gì

A

là hình thức trình bày đặc biệt của dược chất để đưa vào cơ thể.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

dạng thuốc cần phải đảm bảo những yếu tố nào

A

tiện bảo quản, vận chuyển, sử dụng, phát huy tối đa hiệu lực chữa bệnh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

dược chất là gì

A

là chất hoặc hỗn hợp các chất dùng để sản xuất thuốc có tác dụng dược lý hoặc có tác dụng trực tiếp trong phòng bệnh, chẩn đoán bệnh, chữa bệnh, điều chỉnh chức năng sinh lý của cơ thể người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

tá dược là gì

A

Không chỉ là “chất độn” mà có ảnh hưởng đến độ hòa tan,
khuếch tán của thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

gồm có bao nhiêu loại tá dược? đó là

A

4 loại tá dược:
- tá dược độn
- tá dược dính
- tá dược rã
- tá dược trơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

kĩ thuật bào chế thuốc liên quan đến

A

sinh khả dụng của thuốc, đích tác dụng,… nên được công ty giữ bí mật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

bào chế gồm có mấy mục đích? đó là

A

4 mục đích:
- Hoạt tính của thuốc được vững bền
- Dược chất giải phóng với tốc độ ổn định
- Dược chất giải phóng tại đích
- Thuốc có sinh khả dụng cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

tại sao không thể giảm liều của người lớn để thành liều trẻ em

A

vì trẻ em không phải người lớn thu nhỏ lại mà còn có các đặc điểm riêng:
- Gắn thuốc vào protein huyết tương ít. Một phần protein gắn với bilirubin
- Hệ enzym chuyển hóa thuốc chưa phát triển
- Hệ thải trừ thuốc chưa phát triển
- Hệ thần kinh chưa phát triển, myelin còn ít, hàng rào máu - não chưa đủ bảo vệ nên thuốc dễ thấm qua và tế bào thần kinh còn dễ nhạy cảm (như với morphin)
-Tế bào chứa nhiều nước, không chịu được thuốc gây mất nước.
- Mọi mô và cơ quan đang phát triển, hết sức thận trọng
khi dùng các loại hormon.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

các đặc điểm riêng của người cao tuổi lưu ý khi dùng thuốc

A
  • Các hệ enzym đều kém hoạt động vì đã “lão hóa”
  • Các tế bào ít giữ nước nên cũng không chịu được thuốc
    gây mất nước
  • Người cao tuổi thường mắc nhiều bệnh nên phải dùng nhiều thuốc một lúc.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

với nữ giới cần chú ý đến mấy thời kỳ? đó là

A

cần chú ý đến 3 thời kỳ: kinh nguyệt, có thai, cho con bú

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q

ở người suy gan thì dựa vào đâu để tính liều thuốc? tại sao

A

dựa vào hướng dẫn sử dụng để cho liều vì NB giảm enzym gan, chuyển hóa thuốc kém

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
79
Q

ở người suy thận thì dựa vào đâu để tính liều thuốc? tại sao

A

dựa vào nồng độ creatinin để tính liều thuốc vì Khả năng đào thải thuốc kém

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
80
Q

ở BN bị suy mạch vành thì cần tránh các thuốc nào

A

tránh các thuốc tăng công năng tim (adrenalin, levodopa)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
81
Q

Phản ứng có hại của thuốc là gì

A

là một phản ứng độc hại, không định trước và xuất hiện ở liều lượng thường dùng cho người.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
82
Q

phản ứng dị ứng thuốc có thể do những nguyên nhân nào

A
  • Do thuốc là 1 protein lạ, mang tính kháng nguyên.
  • Những thuốc có nhóm NH2 ở vị trí para là những thuốc dễ gây mẫn cảm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
83
Q

Tai biến thuốc do rối loạn di truyền thường do

A

thiếu enzym bẩm sinh, mang tính di truyền trong gia đình hay chủng tộc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
84
Q

người bị thiếu enzym G6PD hoặc glutathion reductase sẽ dễ bị

A

thiếu máu tan máu khi dùng primaquin, quinin, amaquin, sulfonamid, nitrofuran…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
85
Q

quen thuốc là gì

A

là sự đáp ứng với thuốc yếu hơn hẳn so với người bình thường dùng cùng liều.
liều điều trị trở thành không có tác dụng, đòi hỏi ngày càng phải tăng liều cao hơn

86
Q

gồm có mấy loại quen thuốc? đó là

A

2 loại quen thuốc:
- quen thuốc tự nhiên
- quen thuốc do mắc phải

87
Q

quen thuốc tự nhiên do

A

di truyền

88
Q

quen thuốc tự nhiên có đặc điểm gì

A

Giảm đáp ứng với thuốc ngay từ lần đầu dùng thuốc: do ít
được hấp thu, hoặc bị chuyển hóa nhanh, hoặc cơ thể kém mẫn cảm với thuốc.

89
Q

quen thuốc do mắc phải gồm mấy loại? đó là

A

2 loại: quen thuốc nhanh, quen thuốc chậm

90
Q

quen thuốc nhanh do đâu

A

do cạn kiệt chất nội sinh, receptor mệt mỏi,…

91
Q

VD quen thuốc nhanh

A

Ephedrin, amphetamin làm giải phóng adrenalin sau những lần dùng liên tiếp.

92
Q

quen thuốc chậm có thể do

A
  • gây cảm ứng enzym chuyển hóa thuốc
  • giảm số lượng receptor
  • cơ thể phản ứng bằng cơ chế ngược
93
Q

nghiện thuốc là gì

A

Một trạng thái đặc biệt, người nghiện phụ thuộc cả về
tâm lý và thể chất vào thuốc.
là tình
trạng cơ thể không hoạt động được bình thường nếu
thiếu loại thuốc hoặc dược chất mà nó đã quen.

94
Q

gồm có mấy biểu hiện của nghiện thuốc? đó là

A

4 biểu hiện của nghiện thuốc:
- Thèm thuốc mãnh liệt, xoay sở mọi cách để có
thuốc dùng, kể cả hành vi phạm pháp
- Có khuynh hướng tăng liều.
- Thay đổi tâm lý và thể chất theo hướng xấu: nói dối,
lười lao động, bẩn thỉu, thiếu đạo đức…
- Khi cai thuốc xuất hiện hội chứng cai

95
Q

hội chứng cai gồm các triệu chứng nào

A

vật vã, lăn lộn, dị cảm, vã mồ hôi, tiêu chảy…

96
Q

hậu quả của quen thuốc, nghiện thuốc

A

Bệnh nhân không chỉ gặp nhiều phiền toái do lệ thuộc
thuốc mà còn có thể bị suy gan, suy thận do dược chất
được đưa vào cơ thể quá nhiều.

97
Q

dược lực học là gì

A

là quá trình tác dụng lên thuốc của cơ thể

98
Q

dược động học hay dược lực học diễn ra trước

A

dược động học diễn ra trước dược lực học

99
Q

dược lực học nghiên cứu cái gì

A

nghiên cứu tác dụng, cơ chế tác dụng, tác dụng không mong muốn, chỉ định, chống chỉ định của thuốc

100
Q

Receptor là gì

A

là một đại phân tử tồn tại một lượng giới hạn trong một số tb đích

101
Q

chức năng của receptor

A

nhận biết, gắn kết đặc hiệu và tương tác với ligand ( phối tử)

102
Q

ligand ( phối tử) gồm những gì

A

các chất nội sinh: hormon, chất dẫn truyền tk chủ vận
các chất ngoại lai: chất hóa học, thuốc ( đồng vận)

103
Q

bản chất của các receptor là

A

protein

104
Q

aetylcholin gắn vào receptor nào? từ đó dẫn tới tác dụng gì

A

acetylcholin gắn vào receptor M làm chậm nhịp tim, tăng tiết dịch

105
Q

chất đối kháng là gì

A

là chất cạnh tranh với chất chủ vận trên cùng receptor làm mất tác dụng của chất chủ vận ( ngăn chặn chất chủ vận gắn vào)

106
Q

Salbutamol gắn vào receptor nào? từ đó dẫn tới tác dụng gì

A

gắn vào receptor beta 2 làm giãn cơ trơn khí phế quản

107
Q

histamin gắn vào receptor nào? từ đó dẫn tới tác dụng gì

A

gắn vào receptor H1 từ đó giúp giảm dị ứng

108
Q

VD receptor nằm trên màng tb

A

Insulin

109
Q

VD receptor nằm trong tb chất

A

steroid

110
Q

VD receptor nằm trong nhân

A

Thyroid, Steroid

111
Q

chất đối kháng của acetylcholin là

A

atropin

112
Q

chất đối kháng của Morphin, Heroin là

A

Naltrexon, Naloxon ( điều trị quá liều opioid)

113
Q

chất đối kháng của histamin trên da

A

Chlorpheniramin, Loratadin (Kháng histamin H1)

114
Q

chất đối kháng của histamin trên màng tb viền dạ dày là

A

Cimetidin, Famotidin (Kháng histamin H2)

115
Q

dược động học là gì

A

là quá trình vận chuyển thuốc từ lúc được hấp thu
vào cơ thể cho đến khi bị thải trừ ra ngoài hoàn toàn

116
Q

dược động học bao gồm mấy quá trình? đó là

A

4 quá trình: Hấp thu, Phân bố, Chuyển hóa, Thải trừ

117
Q

quá trình hấp thu là gì

A

quá trình thuốc từ vị trí dùng thuốc vào trong máu

118
Q

quá trình phân phối là quá trình gì

A

là quá trình thuốc từ trong máu vào trong mô
là quá trình thuận nghịch

119
Q

thuốc được chuyển hóa ở đâu

A

thường được chuyển hóa ở trong mô

120
Q

2 nơi thuốc thải trừ chính ra khỏi cơ thể là

A

nước tiểu & mật

121
Q

một thuốc khuếch tán tốt, dễ hấp thu khi nào

A
  • có trọng lượng phân tử thấp
  • ít bị ion hóa
  • dễ tan trong nước ( dịch tiêu hóa)
  • tan được trong lipid ( màng tb)
122
Q

thuốc được vận chuyển bằng cách lọc như thế nào

A

thuốc có trọng lượng phân tử thấp + tan được trong nước mà không tan trong lipid sẽ chui qua ống dẫn

123
Q

đặc điểm của vận chuyển nhờ chất mang

A
  • có tính bão hòa ( do số lượng chất mang có hạn)
  • có tính đặc hiệu tương đối
  • có tính cạnh tranh
  • có thể bị ức chế hoặc tăng sinh
124
Q

gồm có mấy loại vận chuyển nhờ chất mang? đó là

A

2 loại:
- vận chuyển thuận lợi
- vận chuyển tích cực

125
Q

vận chuyển thuận lợi là gì

A

vận chuyển nhờ chất mang nhưng có kèm theo sự chênh lệch nồng độ

126
Q

vận chuyển tích cực nghĩa là gì

A

chất mang + đi ngược bậc thang nồng độ nên cần có năng lượng ( thường gọi là bơm ion)

127
Q

quá trình nhập bào diễn ra như thế nào

A

màng tb lõm vào
tạo thành túi chứa chất ngoại bào
hòa màng với lyzosom và thủy phân bởi các enzym
đưa các đơn phân vào dịch nội bào

128
Q

nhập bào gồm có mấy loại? đó là

A

3 loại: thực bào, ẩm bào, nhập bào qua trung gian receptor

129
Q

thực bào là gì

A

chất nhập bào có kích thước lớn ( vụn tb, mầm bệnh, các hạt khoáng nhỏ,…)
tb ăn

130
Q

ẩm bào là gì

A

chất nhập bào là dịch ngoại bào chứa các phân tử nhỏ hoặc chất tan
tb uống

131
Q

nhập bào qua receptor là gì

A

các phân tử được đưa vào tb có tính chọn lọc
gắn vào thụ thể trên màng tb

132
Q

ưu điểm của đường uống

A

dễ dùng
chi phí sản xuất thấp hơn
các chế phẩm thuốc dễ bảo quản

133
Q

nhược điểm của đường uống

A
  • hấp thu thuốc bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố
  • bị enzym tiêu hóa phá hủy
  • thuốc tạo phức với thức ăn
  • gây kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa
134
Q

ưu điểm của tiêm dưới da

A

hấp thu ổn định gây ra tác dụng bền vững
( insulin tác dụng trung gian tiêm dưới da bị vón cục → kéo dài thời gian tác dụng)

135
Q

nhược điểm của tiêm dưới da

A
  • dưới da ít mạch máu nên hấp thu chậm
  • dưới da nhiều thần kinh cảm giác nên gây đau
136
Q

ưu điểm của tiêm bắp

A

ít đau và hấp thu nhanh hơn so với tiêm dưới da

137
Q

nhược điểm của tiêm bắp

A

một số thuốc gây hoại tử cơ không được tiêm bắp như calci clorid, ouabain

138
Q

ưu điểm của tiêm TM

A
  • hấp thu nhanh và hoàn toàn
  • có thể chỉnh liều nhanh chóng trong cấp cứu
139
Q

nhược điểm của tiêm TM

A

các thuốc gây tan máu, vón tủa các thành phần máu thì không tiêm TM được
khi ngộ độc thuốc tiêm thì rất khó để giải độc

140
Q

những phương pháp nào làm tăng hấp thu thuốc

A

xoa bóp, băng ép,..

141
Q

tại sao thuốc nhỏ mắt có thể chảy vào tuần hoàn

A

vì thuốc nhỏ mắt chảy qua ống lệ tị, tiếp xúc với niêm mạc mũi có thể vào tuần hoàn

142
Q

tại sao các thuốc khí, bay hơi có thể được hấp thu nhanh chóng

A

vì diện tích hấp thu rộng = 80 - 100 mét vuông

143
Q

phân phối thuốc như thế nào trong cơ thể

A

trong cơ thể, cơ quan nào hoạt động nhiều, được tưới máu nhiều thì được phân phối nhiều thuốc tới hơn

144
Q

phân phối thuốc là gì

A

là quá trình thuốc ở trong máu đi vào trong các tổ chức

145
Q

chỉ có thuốc ở dạng nào mới có tác dụng sinh học

A

thuốc ở dạng tự do

146
Q

thuốc ở trong máu có mấy dạng? đó là

A

2 dạng: dạng tự do & dạng gắn vào protein huyết tương

147
Q

sự gắn thuốc vào protein huyết tương phụ thuộc vào

A
  • nồng độ phân tử protein gắn thuốc
  • hằng số gắn thuốc/ ái lực gắn thuốc
  • số lượng vị trí gắn ( hằng định)
  • có tính đặc hiệu tương đối ( cạnh tranh)
148
Q

thuốc có tính ax sẽ gắn vào loại protein nào trong huyết tương

A

albumin

149
Q

thuốc có tính chất nào sẽ gắn vào albumin trong huyết tương

A

tính axit

150
Q

thuốc có tính bazo sẽ gắn vào protein nào trong huyết tương

A

gắn vào alpha 1 - globulin

151
Q

thuốc có tính nào sẽ gắn vào alpha 1 globulin

A

thuốc có tính bazo

152
Q

quá trình gắn thuốc vào protein huyết tương là quá trình

A

cân bằng động

153
Q

nồng độ thuốc tự do ở những đâu luôn giữ trạng thái cân bằng động

A

nồng độ thuốc tự do ở trong huyết tương và trong dịch khe

154
Q

tại sao trong điều trị, lúc đầu dùng liều tấn công còn về sau lại dùng liều duy trì

A

lúc đầu dùng liều tấn công để bão hòa các vị trí gắn
sau cho liều duy trì để ổn định tác dụng

155
Q

trong các trường hợp bệnh lý nào thì cần hiệu chỉnh liều thuốc

A

trong các trường hợp tăng - giảm lượng protein huyết tương ( suy dinh dưỡng, xơ gan, thận hư, người già,…)

156
Q

vận chuyển thuốc vào thần kinh trung ương phải vượt qua được bao nhiêu hàng rào? đó là

A

3 hàng rào:
- hàng rào máu - não
- hàng rào máu - dịch não tủy
- hàng rào dịch não tủy - não

157
Q

trong 3 hàng rào của thần kinh trung ương, hàng rào nào có thể khuếch tán thụ động qua

A

hàng rào dịch não tủy - não

158
Q

thuốc muốn đi được qua hàng rào máu não thì cần phải có đặc điểm nào

A

thuốc phải tan được trong lipid

159
Q

các loại thuốc như thế nào thì dễ đi qua hàng rào máu não

A

các thuốc tan được trong lipid

160
Q

ở những đối tượng nào, thuốc dễ đi qua hàng rào máu não

A

ở trẻ em & trẻ sơ sinh
ở người bị viêm màng não

161
Q

tại sao ở trẻ em & trẻ sơ sinh thuốc lại dễ đi qua hàng rào máu não

A

vì ở những đối tượng này, lượng myelin còn thấp, cấu trúc màng não chưa đầy đủ

162
Q

phương thức vận chuyển qua nhau thai của các thuốc tan trong lipid

A

khuếch tán thụ động

163
Q

phương thức vận chuyển qua nhau thai của các aa, ion

A

vận chuyển tích cực

164
Q

phương thức vận chuyển qua nhau thai của huyết tương của mẹ

A

ẩm bào

165
Q

tại sao thuốc qua nhau thai lại có thể bị giảm tác dụng

A

vì nhau thai có nhiều enzym: cholinesterase, monoamine oxidase, hydroxylase

166
Q

sự tích lũy thuốc là gì

A

một số thuốc hoặc chất độc có mối liên kết rất chặt chẽ với một số mô trong cơ thể và được giữ lại rất lâu
một số thuốc tích lũy trong cơ vân và các tb của mô khác với nồng độ cao hơn trong máu

167
Q

VD sự tích lũy thuốc

A

tetracyclin được tích lũy trong răng & tủy xương

168
Q

chuyển hóa thuốc có mấy pha? đó là

A

2 pha: pha 1 & pha 2

169
Q

pha 2 của chuyển hóa thuốc hay còn được gọi là gì

A

là phản ứng liên hợp

170
Q

chuyển hóa xảy ra chủ yếu ở đâu

A

ở gan

171
Q

mục đích của chuyển hóa

A

giúp thuốc phân cực hơn

172
Q

chất chuyển hóa có nhất thiết phải có hoạt tính không

A

chất chuyển hóa có thể có hoạt tính hoặc không có hoạt tính

173
Q

hầu hết phản ứng ở pha 1 của chuyển hóa thuốc là phản ứng gì

A

phản ứng oxh

174
Q

phản ứng ở pha 1 của chuyển hóa thuốc có thể là những loại phản ứng nào

A

phản ứng oxh, phản ứng khử, phản ứng thủy phân

175
Q

Cytochrom P450 là hệ thống enzym thuộc nhóm nào

A

nhóm monooxygenase

176
Q

Cytochrom P450 tập trung chủ yếu ở

A

gan

177
Q

trong tb, Cytochrom P450 tập trung ở

A

lưới nội bào nhẵn ( không hạt)

178
Q

loai Cytochrom P450 nào quan trọng nhất trong chuyển hóa thuốc

A

CYP3A4

179
Q

sau chuyển hóa giai đoạn một thì có thể có những gì thay đổi

A
  • bộc lộ các nhóm chức ( OH, NH2, SH, COOH)
  • mất tác dụng hoặc độc tính
  • còn hoạt tính
  • có tác dụng
180
Q

PPI là gì

A

là các thuốc ức chế bơm proton ( tiền thuốc)

181
Q

phản ứng liên hợp ở pha 2 chuyển hóa thuốc thường hay liên hợp với chất nào nhất

A

Axit glucuronic

182
Q

loại chất nào được dùng để khử độc paracetamol

A

N- acetylcystein ( tiền chất của glutathion)

183
Q

mục đích chung của thuốc sau khi chuyển hóa qua pha 2 là

A

thuốc trở nên tăng tính ưa nước –> dễ đào thải

184
Q

loại chất nào sau khi chuyển hóa qua pha 2 sẽ gây sỏi thận

A

Sulfonamid

185
Q

loại chất nào khi kê đơn cần bảo NB uống với nhiều nước? vì sao

A

Sulfonamid ( trong co - trimoxazol) vì sau khi chuyển hóa qua pha 2 sẽ tạo thành các tinh thể hình kim lắng đọng ở thận gây sỏi thận

186
Q

các thuốc cảm ứng enzym CYP450 sẽ làm

A

tăng chuyển hóa của thuốc khác

187
Q

các thuốc ức chế enzym CYP450 sẽ làm

A

giảm chuyển hóa của thuốc khác

188
Q

thải trừ qua thận là đường thải trừ quan trọng nhất của

A

các thuốc tan trong nước

189
Q

gồm có mấy loại quá trình thải trừ qua thận? đó là

A

2 loại: lọc thụ động qua cầu thận, khuếch tán thụ động qua ống thận

190
Q

dạng thuốc nào được lọc thụ động qua cầu thận

A

dạng thuốc tự do không gắn vào protein huyết tương

191
Q

VD loại thuốc được lọc thụ động qua cầu thận

A

thuốc hủy hệ andrenergic

192
Q

những loại thuốc nào được thải trừ qua thận bằng cách khuếch tán thụ động qua ống thận

A

các thuốc tan trong lipid không bị ion hóa ở pH nước tiểu

193
Q

VD các thuốc được thải trừ ở thận bằng cách khuếch tán thụ động qua ống thận

A

phenobarbital, salicylat

194
Q

ý nghĩa lâm sàng của việc giảm thải trừ thuốc

A

tiết kiệm thuốc ( chất này tăng thải trừ thì chất kia sẽ được giữ lại)

195
Q

tại sao người ta lại dùng phối hợp penicillin và probeneicid

A

vì chúng có chung hệ vận chuyển tại ống thận
–> thận thải probenecid ( rẻ tiền, ít tác dụng điều trị) và giữ lại penicillin ( đắt hơn, có tác dụng điều trị)

196
Q

ý nghĩa lâm sàng của việc tăng thải trừ thuốc

A

điều trị nhiễm độc

197
Q

loại thuốc nào thải trừ qua nước bọt

A

clindamycin, metronidazol

198
Q

loại thuốc nào được thải trừ qua nước mắt

A

Rifarmpicin

199
Q

diện tích đường cong AUC là gì

A

diễn biến nồng độ thuốc theo thời gian

200
Q

nồng độ đỉnh là gì

A

hay còn gọi là PIC - tác dụng tối đa

201
Q

sinh khả dụng là gì

A

tỷ lệ thuốc được hấp thu vào trong máu ở dạng còn hoạt tính so với liều đã dùng

202
Q

sinh khả dụng tuyệt đối là gì

A

là tỷ lệ giữa trị số AUC thu được khi đưa thuốc ngoài đường TM so với trị số AUC đưa qua đường TM của đường dùng thuốc

203
Q

sinh khả dụng tương đối là gì

A

là tỷ lệ so sánh giữa 2 giá trị sinh khả dụng của cùng 1 hoạt chất, cùng một đường đưa thuốc, cùng một mức liều nhưng của 2 nhà sản xuất khác nhau hoặc của 2 dạng bào chế khác nhau

204
Q

ý nghĩa của sinh khả dụng

A

là đại lượng quan trọng để xác định và tính toán liều dùng cho các dạng bào chế không theo đường TM

205
Q

thời gian bán thải là gì

A

là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong máu giảm còn 50%

206
Q

thời gian bán thải được sử dụng để làm gì

A

để chọn khoảng cách thời gian giữa các liều thuốc
xác định khoảng thời gian thuốc đạt nồng độ ổn định
thường được cho trước

207
Q

công thức tính thời gian nồng độ thuốc đạt ổn định

A

thời gian thuốc đạt nồng độ ổn định = 5 lần t/2

208
Q

công thức tính thời gian thuốc thải trừ hoàn toàn

A

thời gian thuốc thải trừ hoàn toàn = 7 lần t/2

209
Q

t/2 nằm trong khoảng nào thì khoảng cách giữa các liều đúng bằng t/2

A

t/2 từ 6h đến 24h thì khoảng cách giữa các liều đúng bằng t/2

210
Q
A