Bring Flashcards
bring about
= cause: gây ra
Global warming brings about a lot of natural disasters every year
Hiện tượng trái đất nóng lên đã dẫn đến rất nhiều thiên tai xảy ra hàng năm
/ˈnætʃrəl/, /dɪˈzɑːstə(r)/: thiên tai
bring along
= take sth with you: mang theo.
What will you bring along for the picnic?
bring off
= succeed: thành công
She brought off her plan without a hitch
Cô ấy đã thành công với kế hoạch của mình mà không có trở ngại nào
bring back
= give back: mang trả lại, gợi lại
I will give back your novel by the end of this week
bring up
= look after the child: nuôi nấng
He was brought up with his aunt from a very young age
Anh ấy được dì nuôi nấng từ khi còn bé
bring down
= make someone/sth lose power: khiến ai mất đi quyền lực, hạ gục
Complaint letters bring him down from the mayor position
Những lá đơn khiếu nại đã khiến ông ta phải rời khỏi ghế thị trưởng.