bb Flashcards
遷
Thiên Dời đi, chuyển đổi
都
Đô Kinh đô, đô thị
詔
Chiếu Mệnh lệnh của vua
昔
Tích Ngày xưa
商
Thương Buôn bán, triều Thương
家
Gia Nhà, gia đình
至
Chí Đến, tới
盤
Bàn Cái mâm, cái khay
庚
Canh Can thứ bảy, biến đổi
五
Ngũ Số năm
周
Chu Chu vi, nhà Chu
室
Thất Phòng, gian nhà
迨
Đãi Đến kịp
成
Thàn Thành công, hoàn thành
王
Vương Vua
三
Tam Số ba
徙
Tỉ Dời đi
豈
Khởi Lẽ nào, há chẳng phải
數
Số Số lượng, đếm
君
Quân – Vua, chúa, người có quyền lực
俱
Câu – Cùng nhau
徇
Tuân – Tuân theo, vâng lệnh
己
Kỷ – Bản thân, chính mình
私
Tư – Riêng tư, cá nhân
妄
Vọng – Vô căn cứ, hoang tưởng
自
Tự – Tự mình
宅
Trạch – Nhà ở
中
Trung – Ở giữa
圖
Đồ – Bản đồ, kế hoạch
大
Đại – To lớn
為
Vi – Làm, hành động
億
Ức – Một trăm triệu
萬
Vạn – Mười nghìn
世
Thế – Thế hệ, đời
子
Tử – Con, con cái
孫
Tôn – Cháu
計
Kế – Tính toán, kế hoạch
上
Thượng – Trên, phía trên
謹
Cẩn – Cẩn trọng, kính trọng
天
Thiên – Trời
命
Mệnh – Mệnh lệnh, số mệnh
下
Hạ – Dưới, phía dưới
因
Nhân – Vì, dựa vào
民
Dân – Người dân
願
Nguyện – Mong muốn, cầu nguyện
苟
Cẩu – Nếu như, cẩu thả
有
Hữu – Có, sở hữu
便
Tiện – Thuận tiện
輒
Triệp – Liền, lập tức
改
Cải – Sửa đổi, thay đổi
故
Cố – Cũ, nguyên do
國
Quốc – Quốc gia
祚
Tộ – Phúc lành, vận mệnh
延
Diên – Kéo dài, mở rộng
長
Trường – Dài, trưởng thành
風
Phong – Gió, phong tục
俗
Tục – Phong tục, thói quen
富
Phú – Giàu có
阜
Phụ – Đồi núi, phong phú
而
Nhi – Mà, nhưng
丁
Đinh – Can Đinh, người đàn ông
黎
Lê – Dân đen, đông đúc
二
Nhị – Số hai
氏
Thị – Họ, gia tộc
乃
Nãi – Bèn, vậy nên
忽
Hốt – Đột nhiên
罔
Võng – Không có, lưới
蹈
Đạo – Giẫm lên, làm theo
跡
Tích – Dấu vết
常
Thường – Bình thường, lâu dài
安
An – Yên ổn
厥
Quyết – Của nó, thuộc về
於
Ư – Ở, tại
茲
Tư – Đây, này
致
Trí – Đạt tới, dâng lên
算
Toán – Tính toán
短
Đoản – Ngắn
促
Xúc – Thúc giục, nhanh chóng
百
Bách – Số một trăm
姓
Tính – Họ, dòng họ
耗
Hạo – Hao tổn, tiêu hao
損
Tổn – Mất mát, tổn thất
物
Vật – Đồ vật, sự vật
失
Thất – Mất mát, thất bại
宜
Nghi – Hợp lý, thích hợp
朕
Trẫm – Xưng hô của vua
痛
Thống – Đau đớn, thương xót
之
Chi – Của, đi đến
不
Bất – Không
得
Đắc – Được, đạt được
高
Cao – Cao, chiều cao
城
Thành – Thành trì
區
Khu – Khu vực, vùng
域
Vực – Khu vực, vùng đất
龍
Long – Rồng
蟠
Bàn – Cuộn tròn, uốn lượn
虎
Hổ – Con hổ
踞
Cứ – Chiếm cứ, chiếm giữ
勢
Thế – Thế lực, quyền thế
正
Chính – Chính đáng, ngay thẳng
南
Nam – Phương Nam
北
Bắc – Phương Bắc
東
Đông – Phương Đông
西
Tây – Phương Tây
位
Vị – Vị trí, địa vị
便
Tiện – Thuận tiện, dễ dàng
江
Giang – Con sông
山
Sơn – Núi
嚮
Hướng – Hướng về, phía trước
背
Bối – Lưng, quay lưng
其
Kỳ – Của nó, cái đó
廣
Quảng – Rộng lớn
坦
Thản – Bằng phẳng, thản nhiên
平
Bình – Bằng phẳng, hòa bình
土
Thổ – Đất
塽
Thượng – Cao ráo, đất tốt
塏
Khải – Đất cao, khô ráo
居
Cư – Cư trú, ở
高
Cao – Cao, cao quý
塽
Sưởng – Đất cao, đất khô
塏
Khải – Đất khô ráo
居
Cư – Ở, cư trú
蔑
Miệt – Coi thường, khinh miệt
墊
Điếm – Lót, đệm, lún
困
Khốn – Khó khăn, khốn đốn
極
Cực – Cực điểm, rất
繫
Hệ – Liên kết, ràng buộc
豐
Phong – Phong phú, nhiều
遍
Biến – Khắp, mọi nơi
覽
Lãm – Xem, nhìn ngắm
越
Việt – Vượt qua, nước Việt
邦
Bang – Quốc gia, đất nước
誠
Thành – Thành thật, chân thành
四
Tứ – Số bốn
方
Phương – Phương hướng
輻
Phúc – Nan hoa bánh xe
輳
Thấu – Hội tụ, tụ họp
要
Yếu – Quan trọng, cần thiết
會
Hội – Gặp gỡ, hội họp
萬
Vạn – Mười nghìn
帝
Đế – Vua, hoàng đế
朕
Trẫm – Xưng hô của vua
欲
Dục – Muốn, ham muốn
此
Thử – Này, cái này
利
Lợi – Lợi ích, sắc bén
以
Dĩ – Lấy, dùng
定
Định – Ổn định
卿
Khanh – Đại thần, quý tộc
等
Đẳng – Bằng nhau, cấp bậc
何
Hà – Gì, sao
如
Như – Như thế, giống như